Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安在邱坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安在一些丘坛建神殿,立不属利未人的平民百姓为祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安在一些丘坛建神殿,立不属利未人的平民百姓为祭司。
  • 当代译本 - 耶罗波安又在高岗上修建神庙,任命各种人做祭司,他们并非利未人。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安在邱坛那里建殿,把不是利未子孙的平民立为祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安又在高所建造庙宇,甚至把不属利未支派的各类人立为祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安在丘坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安在邱坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • New International Version - Jeroboam built shrines on high places and appointed priests from all sorts of people, even though they were not Levites.
  • New International Reader's Version - Jeroboam built temples for worshiping gods on high places. He appointed all kinds of people as priests. They didn’t even have to be Levites.
  • English Standard Version - He also made temples on high places and appointed priests from among all the people, who were not of the Levites.
  • New Living Translation - Jeroboam also erected buildings at the pagan shrines and ordained priests from the common people—those who were not from the priestly tribe of Levi.
  • The Message - And that wasn’t the end of it. Jeroboam built forbidden shrines all over the place and recruited priests from wherever he could find them, regardless of whether they were fit for the job or not. To top it off, he created a holy New Year festival to be held on the fifteenth day of the eighth month to replace the one in Judah, complete with worship offered on the Altar at Bethel and sacrificing before the calves he had set up there. He staffed Bethel with priests from the local shrines he had made. This was strictly his own idea to compete with the feast in Judah; and he carried it off with flair, a festival exclusively for Israel, Jeroboam himself leading the worship at the Altar.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam also made shrines on the high places and made priests from the ranks of the people who were not Levites.
  • New American Standard Bible - And he made houses on high places, and appointed priests from all the people who were not of the sons of Levi.
  • New King James Version - He made shrines on the high places, and made priests from every class of people, who were not of the sons of Levi.
  • Amplified Bible - And Jeroboam also made houses on high places, and he made priests from all people who were not of the sons (descendants) of Levi.
  • American Standard Version - And he made houses of high places, and made priests from among all the people, that were not of the sons of Levi.
  • King James Version - And he made an house of high places, and made priests of the lowest of the people, which were not of the sons of Levi.
  • New English Translation - He built temples on the high places and appointed as priests people who were not Levites.
  • World English Bible - He made houses of high places, and made priests from among all the people, who were not of the sons of Levi.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安在邱壇那裏建殿,將那不屬利未人的凡民立為祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安在一些丘壇建神殿,立不屬利未人的平民百姓為祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安在一些丘壇建神殿,立不屬利未人的平民百姓為祭司。
  • 當代譯本 - 耶羅波安又在高崗上修建神廟,任命各種人做祭司,他們並非利未人。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安在邱壇那裡建殿,把不是利未子孫的平民立為祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 造了邱壇上的殿,將不屬 利未 子孫範圍內的平常人立為祭司。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安又在高所建造廟宇,甚至把不屬利未支派的各類人立為祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安在丘壇那裡建殿,將那不屬利未人的凡民立為祭司。
  • 文理和合譯本 - 王於崇邱建廟、由眾民中、不屬利未族者、簡立祭司、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗於崇邱作殿、以凡民為祭司、不屬利未族者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 建邱壇之室、以不屬 利未 後裔之凡民、立為祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Jeroboán construyó santuarios paganos en los cerros, y puso como sacerdotes a toda clase de gente, hasta a quienes no eran levitas.
  • 현대인의 성경 - 여로보암은 또 산당을 짓고 레위 자손이 아닌 사람을 제사장으로 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Иеровоам построил святилища на возвышенностях и поставил священников из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam fit aussi construire des sanctuaires sur des hauts lieux et il établit prêtres des hommes pris dans la masse du peuple qui n’appartenaient pas à la tribu de Lévi .
  • リビングバイブル - ヤロブアムはベテルとダンに礼拝所を建て、祭司階級のレビ族でない者の中から祭司を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Jeroboão construiu altares idólatras e designou sacerdotes dentre o povo, apesar de não serem levitas.
  • Hoffnung für alle - Aber er ging noch weiter: Er ließ auf vielen Hügeln Opferstätten und Heiligtümer für die Götzen errichten. Dafür ernannte er auch Israeliten zu Priestern, die nicht zum Stamm Levi gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโรโบอัมทรงสร้างสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย และทรงแต่งตั้งปุโรหิตจากคนทุกประเภทแม้พวกเขาไม่ใช่คนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​วิหาร​บน​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง และ​แต่งตั้ง​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ซึ่ง​ไม่​ได้​มา​จาก​กลุ่ม​ชาว​เลวี
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:6 - Hãy bảo bọn phản loạn, tức nhà Ít-ra-ên, đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi nhà Ít-ra-ên, tội lỗi ghê tởm của ngươi quá đủ rồi!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:8 - Thay vì ngươi phải tự mình gìn giữ nghi lễ thánh của Ta thì ngươi lại thuê những người nước ngoài làm việc trong nơi thánh của Ta.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 1 Các Vua 13:32 - Vì sứ điệp người ấy đã loan báo theo lệnh của Chúa Hằng Hữu về đền thờ ở Bê-tên và về các đền miếu trong các thành phố xứ Sa-ma-ri chắc chắn sẽ ứng nghiệm.”
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安在邱坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安在一些丘坛建神殿,立不属利未人的平民百姓为祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安在一些丘坛建神殿,立不属利未人的平民百姓为祭司。
  • 当代译本 - 耶罗波安又在高岗上修建神庙,任命各种人做祭司,他们并非利未人。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安在邱坛那里建殿,把不是利未子孙的平民立为祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安又在高所建造庙宇,甚至把不属利未支派的各类人立为祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安在丘坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安在邱坛那里建殿,将那不属利未人的凡民立为祭司。
  • New International Version - Jeroboam built shrines on high places and appointed priests from all sorts of people, even though they were not Levites.
  • New International Reader's Version - Jeroboam built temples for worshiping gods on high places. He appointed all kinds of people as priests. They didn’t even have to be Levites.
  • English Standard Version - He also made temples on high places and appointed priests from among all the people, who were not of the Levites.
  • New Living Translation - Jeroboam also erected buildings at the pagan shrines and ordained priests from the common people—those who were not from the priestly tribe of Levi.
  • The Message - And that wasn’t the end of it. Jeroboam built forbidden shrines all over the place and recruited priests from wherever he could find them, regardless of whether they were fit for the job or not. To top it off, he created a holy New Year festival to be held on the fifteenth day of the eighth month to replace the one in Judah, complete with worship offered on the Altar at Bethel and sacrificing before the calves he had set up there. He staffed Bethel with priests from the local shrines he had made. This was strictly his own idea to compete with the feast in Judah; and he carried it off with flair, a festival exclusively for Israel, Jeroboam himself leading the worship at the Altar.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam also made shrines on the high places and made priests from the ranks of the people who were not Levites.
  • New American Standard Bible - And he made houses on high places, and appointed priests from all the people who were not of the sons of Levi.
  • New King James Version - He made shrines on the high places, and made priests from every class of people, who were not of the sons of Levi.
  • Amplified Bible - And Jeroboam also made houses on high places, and he made priests from all people who were not of the sons (descendants) of Levi.
  • American Standard Version - And he made houses of high places, and made priests from among all the people, that were not of the sons of Levi.
  • King James Version - And he made an house of high places, and made priests of the lowest of the people, which were not of the sons of Levi.
  • New English Translation - He built temples on the high places and appointed as priests people who were not Levites.
  • World English Bible - He made houses of high places, and made priests from among all the people, who were not of the sons of Levi.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安在邱壇那裏建殿,將那不屬利未人的凡民立為祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安在一些丘壇建神殿,立不屬利未人的平民百姓為祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安在一些丘壇建神殿,立不屬利未人的平民百姓為祭司。
  • 當代譯本 - 耶羅波安又在高崗上修建神廟,任命各種人做祭司,他們並非利未人。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安在邱壇那裡建殿,把不是利未子孫的平民立為祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 造了邱壇上的殿,將不屬 利未 子孫範圍內的平常人立為祭司。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安又在高所建造廟宇,甚至把不屬利未支派的各類人立為祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安在丘壇那裡建殿,將那不屬利未人的凡民立為祭司。
  • 文理和合譯本 - 王於崇邱建廟、由眾民中、不屬利未族者、簡立祭司、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗於崇邱作殿、以凡民為祭司、不屬利未族者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 建邱壇之室、以不屬 利未 後裔之凡民、立為祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Jeroboán construyó santuarios paganos en los cerros, y puso como sacerdotes a toda clase de gente, hasta a quienes no eran levitas.
  • 현대인의 성경 - 여로보암은 또 산당을 짓고 레위 자손이 아닌 사람을 제사장으로 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Иеровоам построил святилища на возвышенностях и поставил священников из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеровоам построил капища на возвышенностях и поставил священнослужителей из народа, которые не были левитами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam fit aussi construire des sanctuaires sur des hauts lieux et il établit prêtres des hommes pris dans la masse du peuple qui n’appartenaient pas à la tribu de Lévi .
  • リビングバイブル - ヤロブアムはベテルとダンに礼拝所を建て、祭司階級のレビ族でない者の中から祭司を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Jeroboão construiu altares idólatras e designou sacerdotes dentre o povo, apesar de não serem levitas.
  • Hoffnung für alle - Aber er ging noch weiter: Er ließ auf vielen Hügeln Opferstätten und Heiligtümer für die Götzen errichten. Dafür ernannte er auch Israeliten zu Priestern, die nicht zum Stamm Levi gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโรโบอัมทรงสร้างสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย และทรงแต่งตั้งปุโรหิตจากคนทุกประเภทแม้พวกเขาไม่ใช่คนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สร้าง​วิหาร​บน​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง และ​แต่งตั้ง​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ซึ่ง​ไม่​ได้​มา​จาก​กลุ่ม​ชาว​เลวี
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:6 - Hãy bảo bọn phản loạn, tức nhà Ít-ra-ên, đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi nhà Ít-ra-ên, tội lỗi ghê tởm của ngươi quá đủ rồi!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:8 - Thay vì ngươi phải tự mình gìn giữ nghi lễ thánh của Ta thì ngươi lại thuê những người nước ngoài làm việc trong nơi thánh của Ta.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 1 Các Vua 13:32 - Vì sứ điệp người ấy đã loan báo theo lệnh của Chúa Hằng Hữu về đền thờ ở Bê-tên và về các đền miếu trong các thành phố xứ Sa-ma-ri chắc chắn sẽ ứng nghiệm.”
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
圣经
资源
计划
奉献