Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà Kê-tu-ra, hầu thiếp của Áp-ra-ham, cũng sinh năm con trai là Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách. Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子是新兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。 约珊的儿子是示巴和底但。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但;
  • New International Version - The sons born to Keturah, Abraham’s concubine: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • New International Reader's Version - Here are the sons born to Abraham’s concubine Keturah. They were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • English Standard Version - The sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bore Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • New Living Translation - The sons of Keturah, Abraham’s concubine, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • The Message - Keturah, Abraham’s concubine, gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. Then Jokshan had Sheba and Dedan. And Midian had Ephah, Epher, Hanoch, Abida, and Eldaah. These made up the Keturah branch.
  • Christian Standard Bible - The sons born to Keturah, Abraham’s concubine: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. Jokshan’s sons: Sheba and Dedan.
  • New American Standard Bible - The sons of Keturah, Abraham’s concubine, to whom she gave birth, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • New King James Version - Now the sons born to Keturah, Abraham’s concubine, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • Amplified Bible - Now the sons of Keturah, Abraham’s concubine: she gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • American Standard Version - And the sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bare Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan: Sheba, and Dedan.
  • King James Version - Now the sons of Keturah, Abraham's concubine: she bare Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan; Sheba, and Dedan.
  • New English Translation - The sons to whom Keturah, Abraham’s concubine, gave birth: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • World English Bible - The sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bore Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴、底但。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的妾 基土拉 的兒子 如下 :她生了 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 伊施巴 、 書亞 。 約珊 的兒子是 示巴 和 底但 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子是新蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。 約珊的兒子是示巴和底但。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴、底但。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕妾基土拉所生之子、乃心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞、約珊子、示巴、底但、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕妾基都喇生心蘭、約山、米但、米田、益八、書亞。約山子示巴、底但。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 妾 基突拉 所生之子、即 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 益巴 、 書亞 、 約珊 子 示巴 、 底但 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Cetura, la concubina de Abraham, fueron Zimrán, Jocsán, Medán, Madián, Isbac y Súah. Hijos de Jocsán: Sabá y Dedán.
  • 현대인의 성경 - 아브라함에게는 그두라라는 첩이 있었다. 그녀가 낳은 아들은 시므란, 욕산, 므단, 미디안, 이스박, 수아였으며 욕산의 아들은 스바와 드단이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Авраама: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Ибрахима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Ибрахима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Иброхима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qetoura , épouse de second rang d’Abraham, donna naissance à Zimrân, Yoqshân, Medân, Madian, Yishbaq et Shouah. Fils de Yoqshân : Saba et Dedân.
  • リビングバイブル - アブラハムがそばめケトラに産ませた子は、ジムラン、ヨクシャン、メダン、ミデヤン、イシュバク、シュアハ。 ヨクシャンの子はシェバとデダン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Abraão com sua concubina Quetura: Zinrã, Jocsã, Medã, Midiã, Isbaque e Suá. Foram estes os filhos de Jocsã: Sabá e Dedã.
  • Hoffnung für alle - Auch mit seiner Nebenfrau Ketura hatte Abraham Söhne: Sie hießen Simran, Jokschan, Medan, Midian, Jischbak und Schuach. Jokschan war der Vater von Saba und Dedan,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรซึ่งเกิดจากนางเคทูราห์ภรรยาน้อยของอับราฮัม ได้แก่ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และชูอาห์ บุตรของโยกชาน ได้แก่ เชบากับเดดาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เคทูราห์​ภรรยา​น้อย​ของ​อับราฮัม​มี​บุตร​ชื่อ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และ​ชูอัค โยกชาน​มี​บุตร​ชื่อ เช-บา และ​เดดาน
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà Kê-tu-ra, hầu thiếp của Áp-ra-ham, cũng sinh năm con trai là Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách. Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴和底但。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子是新兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。 约珊的儿子是示巴和底但。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的妾基土拉所生的儿子,就是心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴、书亚。约珊的儿子是示巴、底但;
  • New International Version - The sons born to Keturah, Abraham’s concubine: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • New International Reader's Version - Here are the sons born to Abraham’s concubine Keturah. They were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • English Standard Version - The sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bore Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • New Living Translation - The sons of Keturah, Abraham’s concubine, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • The Message - Keturah, Abraham’s concubine, gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. Then Jokshan had Sheba and Dedan. And Midian had Ephah, Epher, Hanoch, Abida, and Eldaah. These made up the Keturah branch.
  • Christian Standard Bible - The sons born to Keturah, Abraham’s concubine: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. Jokshan’s sons: Sheba and Dedan.
  • New American Standard Bible - The sons of Keturah, Abraham’s concubine, to whom she gave birth, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • New King James Version - Now the sons born to Keturah, Abraham’s concubine, were Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan were Sheba and Dedan.
  • Amplified Bible - Now the sons of Keturah, Abraham’s concubine: she gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • American Standard Version - And the sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bare Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan: Sheba, and Dedan.
  • King James Version - Now the sons of Keturah, Abraham's concubine: she bare Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah. And the sons of Jokshan; Sheba, and Dedan.
  • New English Translation - The sons to whom Keturah, Abraham’s concubine, gave birth: Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • World English Bible - The sons of Keturah, Abraham’s concubine: she bore Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah. The sons of Jokshan: Sheba and Dedan.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴、底但。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子,就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴和底但。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的妾 基土拉 的兒子 如下 :她生了 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 伊施巴 、 書亞 。 約珊 的兒子是 示巴 和 底但 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子是新蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。 約珊的兒子是示巴和底但。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的妾基土拉所生的兒子就是心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞。約珊的兒子是示巴、底但。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕妾基土拉所生之子、乃心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞、約珊子、示巴、底但、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕妾基都喇生心蘭、約山、米但、米田、益八、書亞。約山子示巴、底但。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 妾 基突拉 所生之子、即 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 益巴 、 書亞 、 約珊 子 示巴 、 底但 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Cetura, la concubina de Abraham, fueron Zimrán, Jocsán, Medán, Madián, Isbac y Súah. Hijos de Jocsán: Sabá y Dedán.
  • 현대인의 성경 - 아브라함에게는 그두라라는 첩이 있었다. 그녀가 낳은 아들은 시므란, 욕산, 므단, 미디안, 이스박, 수아였으며 욕산의 아들은 스바와 드단이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Авраама: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Ибрахима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Ибрахима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья, которых родила Хеттура, наложница Иброхима: Зимран, Иокшан, Медан, Мадиан, Ишбак и Шуах. Сыновья Иокшана: Шева и Дедан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qetoura , épouse de second rang d’Abraham, donna naissance à Zimrân, Yoqshân, Medân, Madian, Yishbaq et Shouah. Fils de Yoqshân : Saba et Dedân.
  • リビングバイブル - アブラハムがそばめケトラに産ませた子は、ジムラン、ヨクシャン、メダン、ミデヤン、イシュバク、シュアハ。 ヨクシャンの子はシェバとデダン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Abraão com sua concubina Quetura: Zinrã, Jocsã, Medã, Midiã, Isbaque e Suá. Foram estes os filhos de Jocsã: Sabá e Dedã.
  • Hoffnung für alle - Auch mit seiner Nebenfrau Ketura hatte Abraham Söhne: Sie hießen Simran, Jokschan, Medan, Midian, Jischbak und Schuach. Jokschan war der Vater von Saba und Dedan,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรซึ่งเกิดจากนางเคทูราห์ภรรยาน้อยของอับราฮัม ได้แก่ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และชูอาห์ บุตรของโยกชาน ได้แก่ เชบากับเดดาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เคทูราห์​ภรรยา​น้อย​ของ​อับราฮัม​มี​บุตร​ชื่อ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และ​ชูอัค โยกชาน​มี​บุตร​ชื่อ เช-บา และ​เดดาน
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
圣经
资源
计划
奉献