Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 新标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设和提拉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设和提拉。
  • 当代译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 圣经新译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 中文标准译本 - 雅弗的儿子是歌梅尔、玛格、玛代、雅完、图巴、米设、提拉。
  • 现代标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本(拼音版) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • New International Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • New International Reader's Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • English Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New Living Translation - The descendants of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • The Message - Japheth had Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Christian Standard Bible - Japheth’s sons: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New American Standard Bible - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New King James Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Amplified Bible - The sons (descendants) of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • American Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • King James Version - The sons of Japheth; Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • New English Translation - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • World English Bible - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • 新標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設和提拉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設和提拉。
  • 當代譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 聖經新譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 呂振中譯本 - 雅弗 的子孫是 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 。
  • 中文標準譯本 - 雅弗的兒子是歌梅爾、瑪格、瑪代、雅完、圖巴、米設、提拉。
  • 現代標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 文理和合譯本 - 雅弗子、歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉、
  • 文理委辦譯本 - 雅弗子坷滅、馬各、馬太、雅番、土八、米設、提臘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅弗 子 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提臘 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Jafet: Gómer, Magog, Maday, Javán, Tubal, Mésec y Tirás.
  • 현대인의 성경 - 야벳의 아들은 고멜, 마곡, 마대, 야완, 두발, 메섹, 디라스였으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван , Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Japhet  : Gomer, Magog, Madaï, Yavân, Toubal, Méshek et Tiras.
  • リビングバイブル - ヤペテの子孫はゴメル、マゴグ、マダイ、ヤワン、トバル、メシェク、ティラス。 ゴメルの子孫はアシュケナズ、ディファテ、トガルマ。 ヤワンの子孫はエリシャ、タルシシュ、キティム、ロダニム。 ハムの子孫はクシュ、ミツライム、プテ、カナン。 クシュの子孫はセバ、ハビラ、サブタ、ラマ、サブテカ。 ラマの子孫はシェバ、デダン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Jafé: Gômer, Magogue, Madai, Javã, Tubal, Meseque e Tirás.
  • Hoffnung für alle - Jafets Söhne waren Gomer, Magog, Madai, Jawan, Tubal, Meschech und Tiras.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตร ของยาเฟท ได้แก่ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และทิราส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาเฟท​มี​บุตร​ชื่อ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และ​ทิราส
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • Sáng Thế Ký 10:3 - Con trai Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 新标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设和提拉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设和提拉。
  • 当代译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 圣经新译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 中文标准译本 - 雅弗的儿子是歌梅尔、玛格、玛代、雅完、图巴、米设、提拉。
  • 现代标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本(拼音版) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • New International Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • New International Reader's Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • English Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New Living Translation - The descendants of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • The Message - Japheth had Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Christian Standard Bible - Japheth’s sons: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New American Standard Bible - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New King James Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Amplified Bible - The sons (descendants) of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • American Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • King James Version - The sons of Japheth; Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • New English Translation - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • World English Bible - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • 新標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設和提拉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設和提拉。
  • 當代譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 聖經新譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 呂振中譯本 - 雅弗 的子孫是 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 。
  • 中文標準譯本 - 雅弗的兒子是歌梅爾、瑪格、瑪代、雅完、圖巴、米設、提拉。
  • 現代標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 文理和合譯本 - 雅弗子、歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉、
  • 文理委辦譯本 - 雅弗子坷滅、馬各、馬太、雅番、土八、米設、提臘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅弗 子 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提臘 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Jafet: Gómer, Magog, Maday, Javán, Tubal, Mésec y Tirás.
  • 현대인의 성경 - 야벳의 아들은 고멜, 마곡, 마대, 야완, 두발, 메섹, 디라스였으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван , Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Japhet  : Gomer, Magog, Madaï, Yavân, Toubal, Méshek et Tiras.
  • リビングバイブル - ヤペテの子孫はゴメル、マゴグ、マダイ、ヤワン、トバル、メシェク、ティラス。 ゴメルの子孫はアシュケナズ、ディファテ、トガルマ。 ヤワンの子孫はエリシャ、タルシシュ、キティム、ロダニム。 ハムの子孫はクシュ、ミツライム、プテ、カナン。 クシュの子孫はセバ、ハビラ、サブタ、ラマ、サブテカ。 ラマの子孫はシェバ、デダン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Jafé: Gômer, Magogue, Madai, Javã, Tubal, Meseque e Tirás.
  • Hoffnung für alle - Jafets Söhne waren Gomer, Magog, Madai, Jawan, Tubal, Meschech und Tiras.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตร ของยาเฟท ได้แก่ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และทิราส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาเฟท​มี​บุตร​ชื่อ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และ​ทิราส
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • Sáng Thế Ký 10:3 - Con trai Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
圣经
资源
计划
奉献