Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nửa đại tộc Ma-na-se, phía tây Giô-đan có 18.000 chiến sĩ. Họ theo Đa-vít để ủng hộ ông lên ngôi làm vua.
  • 新标点和合本 - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西半支派,册上有名来拥立大卫作王的,有一万八千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西半支派,册上有名来拥立大卫作王的,有一万八千人。
  • 当代译本 - 来自玛拿西半个支派、被点名选出来拥立大卫做王的一万八千人;
  • 圣经新译本 - 玛拿西半个支派中有记名的,共一万八千人,都来拥立大卫为王。
  • 中文标准译本 - 玛拿西半支派中,被列入名单的有一万八千人,都来拥立大卫作王。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫做王;
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫作王。
  • New International Version - from half the tribe of Manasseh, designated by name to come and make David king—18,000;
  • New International Reader's Version - The men from half of the tribe of Manasseh had been chosen by name to come and make David king. The total number of them was 18,000.
  • English Standard Version - Of the half-tribe of Manasseh 18,000, who were expressly named to come and make David king.
  • New Living Translation - From the half-tribe of Manasseh west of the Jordan, 18,000 men were designated by name to help David become king.
  • Christian Standard Bible - From half the tribe of Manasseh: 18,000 designated by name to come and make David king.
  • New American Standard Bible - From the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were designated by name to come and make David king.
  • New King James Version - of the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were designated by name to come and make David king;
  • Amplified Bible - Of the half-tribe of Manasseh, 18,000, who were designated by name to come and make David king.
  • American Standard Version - And of the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were mentioned by name, to come and make David king.
  • King James Version - And of the half tribe of Manasseh eighteen thousand, which were expressed by name, to come and make David king.
  • New English Translation - From the half tribe of Manasseh there were 18,000 who had been designated by name to come and make David king.
  • World English Bible - Of the half-tribe of Manasseh: eighteen thousand, who were mentioned by name, to come and make David king.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西半支派,冊上有名的共一萬八千人,都來立大衛作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西半支派,冊上有名來擁立大衛作王的,有一萬八千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西半支派,冊上有名來擁立大衛作王的,有一萬八千人。
  • 當代譯本 - 來自瑪拿西半個支派、被點名選出來擁立大衛做王的一萬八千人;
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西半個支派中有記名的,共一萬八千人,都來擁立大衛為王。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 半支派中記名來擁立 大衛 為王的、有一萬八千人。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西半支派中,被列入名單的有一萬八千人,都來擁立大衛作王。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西半支派,冊上有名的共一萬八千人,都來立大衛做王;
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西半支派、名錄於册、來立大衛為王者、一萬八千人、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西支派之半、名錄於册、立大闢為王者、計一萬八千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 半支派、名錄於册、至而立 大衛 為王者、一萬八千人、
  • Nueva Versión Internacional - De la media tribu de Manasés: dieciocho mil hombres que fueron nombrados para ir a proclamar rey a David.
  • 현대인의 성경 - 므낫세 서쪽 반 지파에서 다윗을 왕으로 삼으려고 했던 사람 18,000명,
  • Новый Русский Перевод - из половины рода Манассии – 18 000 человек, которые были названы поименно, чтобы прийти и сделать Давида царем;
  • Восточный перевод - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Давуда царём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Давуда царём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Довуда царём.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la tribu d’Ephraïm étaient venus 20 800 valeureux guerriers, tous des hommes renommés dans leurs groupes familiaux.
  • Nova Versão Internacional - da metade da tribo de Manassés, 18.000, indicados por nome para fazerem Davi rei;
  • Hoffnung für alle - vom Stamm Ephraim kamen 20.800 Soldaten, Männer von Rang und Namen in ihren Sippen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เผ่ามนัสเสห์ครึ่งเผ่าส่งคนมาตามรายชื่อที่ระบุไว้ 18,000 คน เพื่อตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​ครึ่ง​เผ่า​ของ​มนัสเสห์ 18,000 คน​ที่​มี​ชื่อ​เจาะ​จง ให้​มา​เชิญ​ดาวิด​ไป​เป็น​กษัตริย์
交叉引用
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Giô-suê 17:4 - Các cô này đến gặp Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê con trai Nun, và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se cho chúng tôi một phần đất đồng đều cũng như các anh em khác.” Và họ lãnh được phần đất mình theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 17:5 - Có mười phần đất được chia cho đại tộc Ma-na-se, ngoài Ga-la-át và Ba-san phía đông Sông Giô-đan,
  • Giô-suê 17:6 - vì các con gái của đại tộc Ma-na-se cũng được nhận phần đất như các con trai. Xứ Ga-la-át thuộc về các con cháu khác của Ma-na-se.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • Giô-suê 17:12 - Nhưng con cháu Ma-na-se không đuổi nổi các dân này, không chiếm được các thành trên nên dân Ca-na-an cứ ở trong xứ đó.
  • Giô-suê 17:13 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, họ bắt người Ca-na-an làm nô dịch cho mình, chứ vẫn không đuổi đi.
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nửa đại tộc Ma-na-se, phía tây Giô-đan có 18.000 chiến sĩ. Họ theo Đa-vít để ủng hộ ông lên ngôi làm vua.
  • 新标点和合本 - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西半支派,册上有名来拥立大卫作王的,有一万八千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西半支派,册上有名来拥立大卫作王的,有一万八千人。
  • 当代译本 - 来自玛拿西半个支派、被点名选出来拥立大卫做王的一万八千人;
  • 圣经新译本 - 玛拿西半个支派中有记名的,共一万八千人,都来拥立大卫为王。
  • 中文标准译本 - 玛拿西半支派中,被列入名单的有一万八千人,都来拥立大卫作王。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫做王;
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西半支派,册上有名的共一万八千人,都来立大卫作王。
  • New International Version - from half the tribe of Manasseh, designated by name to come and make David king—18,000;
  • New International Reader's Version - The men from half of the tribe of Manasseh had been chosen by name to come and make David king. The total number of them was 18,000.
  • English Standard Version - Of the half-tribe of Manasseh 18,000, who were expressly named to come and make David king.
  • New Living Translation - From the half-tribe of Manasseh west of the Jordan, 18,000 men were designated by name to help David become king.
  • Christian Standard Bible - From half the tribe of Manasseh: 18,000 designated by name to come and make David king.
  • New American Standard Bible - From the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were designated by name to come and make David king.
  • New King James Version - of the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were designated by name to come and make David king;
  • Amplified Bible - Of the half-tribe of Manasseh, 18,000, who were designated by name to come and make David king.
  • American Standard Version - And of the half-tribe of Manasseh eighteen thousand, who were mentioned by name, to come and make David king.
  • King James Version - And of the half tribe of Manasseh eighteen thousand, which were expressed by name, to come and make David king.
  • New English Translation - From the half tribe of Manasseh there were 18,000 who had been designated by name to come and make David king.
  • World English Bible - Of the half-tribe of Manasseh: eighteen thousand, who were mentioned by name, to come and make David king.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西半支派,冊上有名的共一萬八千人,都來立大衛作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西半支派,冊上有名來擁立大衛作王的,有一萬八千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西半支派,冊上有名來擁立大衛作王的,有一萬八千人。
  • 當代譯本 - 來自瑪拿西半個支派、被點名選出來擁立大衛做王的一萬八千人;
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西半個支派中有記名的,共一萬八千人,都來擁立大衛為王。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 半支派中記名來擁立 大衛 為王的、有一萬八千人。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西半支派中,被列入名單的有一萬八千人,都來擁立大衛作王。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西半支派,冊上有名的共一萬八千人,都來立大衛做王;
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西半支派、名錄於册、來立大衛為王者、一萬八千人、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西支派之半、名錄於册、立大闢為王者、計一萬八千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 半支派、名錄於册、至而立 大衛 為王者、一萬八千人、
  • Nueva Versión Internacional - De la media tribu de Manasés: dieciocho mil hombres que fueron nombrados para ir a proclamar rey a David.
  • 현대인의 성경 - 므낫세 서쪽 반 지파에서 다윗을 왕으로 삼으려고 했던 사람 18,000명,
  • Новый Русский Перевод - из половины рода Манассии – 18 000 человек, которые были названы поименно, чтобы прийти и сделать Давида царем;
  • Восточный перевод - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Давуда царём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Давуда царём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из половины рода Манассы – 18 000 человек, которые были названы поимённо, чтобы прийти и сделать Довуда царём.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la tribu d’Ephraïm étaient venus 20 800 valeureux guerriers, tous des hommes renommés dans leurs groupes familiaux.
  • Nova Versão Internacional - da metade da tribo de Manassés, 18.000, indicados por nome para fazerem Davi rei;
  • Hoffnung für alle - vom Stamm Ephraim kamen 20.800 Soldaten, Männer von Rang und Namen in ihren Sippen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เผ่ามนัสเสห์ครึ่งเผ่าส่งคนมาตามรายชื่อที่ระบุไว้ 18,000 คน เพื่อตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​ครึ่ง​เผ่า​ของ​มนัสเสห์ 18,000 คน​ที่​มี​ชื่อ​เจาะ​จง ให้​มา​เชิญ​ดาวิด​ไป​เป็น​กษัตริย์
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Giô-suê 17:4 - Các cô này đến gặp Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê con trai Nun, và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se cho chúng tôi một phần đất đồng đều cũng như các anh em khác.” Và họ lãnh được phần đất mình theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 17:5 - Có mười phần đất được chia cho đại tộc Ma-na-se, ngoài Ga-la-át và Ba-san phía đông Sông Giô-đan,
  • Giô-suê 17:6 - vì các con gái của đại tộc Ma-na-se cũng được nhận phần đất như các con trai. Xứ Ga-la-át thuộc về các con cháu khác của Ma-na-se.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • Giô-suê 17:12 - Nhưng con cháu Ma-na-se không đuổi nổi các dân này, không chiếm được các thành trên nên dân Ca-na-an cứ ở trong xứ đó.
  • Giô-suê 17:13 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, họ bắt người Ca-na-an làm nô dịch cho mình, chứ vẫn không đuổi đi.
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
圣经
资源
计划
奉献