Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước dồi dào vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 大卫就知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己的民以色列,使他的国兴旺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己百姓以色列的缘故,使他的国兴盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己百姓以色列的缘故,使他的国兴盛。
  • 当代译本 - 那时,大卫知道耶和华已立他做以色列王,并因祂以色列子民的缘故而使他国家兴旺。
  • 圣经新译本 - 那时,大卫知道耶和华已经坚立他作王统治以色列,又为了以色列民的缘故,使他的国高举。
  • 中文标准译本 - 大卫知道耶和华已经坚立他为以色列的王,并且为自己的子民以色列的缘故,高抬他的王权。
  • 现代标点和合本 - 大卫就知道耶和华坚立他做以色列王,又为自己的民以色列使他的国兴旺。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己的民以色列,使他的国兴旺。
  • New International Version - And David knew that the Lord had established him as king over Israel and that his kingdom had been highly exalted for the sake of his people Israel.
  • New International Reader's Version - David knew that the Lord had made his position as king secure. He knew that the Lord had made him king over the whole nation of Israel. He knew that the Lord had greatly honored his kingdom. The Lord had done it because the Israelites were his people.
  • English Standard Version - And David knew that the Lord had established him as king over Israel, and that his kingdom was highly exalted for the sake of his people Israel.
  • New Living Translation - And David realized that the Lord had confirmed him as king over Israel and had greatly blessed his kingdom for the sake of his people Israel.
  • Christian Standard Bible - Then David knew that the Lord had established him as king over Israel and that his kingdom had been exalted for the sake of his people Israel.
  • New American Standard Bible - And David realized that the Lord had established him as king over Israel, and that his kingdom was highly exalted, for the sake of His people Israel.
  • New King James Version - So David knew that the Lord had established him as king over Israel, for his kingdom was highly exalted for the sake of His people Israel.
  • Amplified Bible - And David understood that the Lord had established and confirmed him as king over Israel, for his kingdom was highly exalted for the sake of His people Israel.
  • American Standard Version - And David perceived that Jehovah had established him king over Israel; for his kingdom was exalted on high, for his people Israel’s sake.
  • King James Version - And David perceived that the Lord had confirmed him king over Israel, for his kingdom was lifted up on high, because of his people Israel.
  • New English Translation - David realized that the Lord had established him as king over Israel and that he had elevated his kingdom for the sake of his people Israel.
  • World English Bible - David perceived that Yahweh had established him king over Israel; for his kingdom was exalted on high, for his people Israel’s sake.
  • 新標點和合本 - 大衛就知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己的民以色列,使他的國興旺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己百姓以色列的緣故,使他的國興盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己百姓以色列的緣故,使他的國興盛。
  • 當代譯本 - 那時,大衛知道耶和華已立他做以色列王,並因祂以色列子民的緣故而使他國家興旺。
  • 聖經新譯本 - 那時,大衛知道耶和華已經堅立他作王統治以色列,又為了以色列民的緣故,使他的國高舉。
  • 呂振中譯本 - 大衛 就知道永恆主堅立了他做王來管理 以色列 ,又為了他自己的人民 以色列 的緣故使他的國受到高舉。
  • 中文標準譯本 - 大衛知道耶和華已經堅立他為以色列的王,並且為自己的子民以色列的緣故,高抬他的王權。
  • 現代標點和合本 - 大衛就知道耶和華堅立他做以色列王,又為自己的民以色列使他的國興旺。
  • 文理和合譯本 - 大衛乃知耶和華立之為以色列王、蓋為其民以色列故、振興其國也、○
  • 文理委辦譯本 - 大闢知耶和華立己為以色列族王。以色列民即其民、故昌大其邦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 知主立己為 以色列 王、又知主為其民 以色列 故、使其國振興、○
  • Nueva Versión Internacional - Con esto David se dio cuenta de que el Señor, por amor a su pueblo, lo había establecido a él como rey sobre Israel y había engrandecido su reino.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 여호와께서 자기를 이스라엘 왕으로 삼으시고 그의 나라를 번성하게 하신 것이 자기 백성 이스라엘을 위한 것임을 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид понял, что Господь утвердил его царем над Израилем и что царство его высоко вознесено ради Своего народа Израиля.
  • Восточный перевод - И Давуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исраилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Давуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исраилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Довуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исроилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - David reconnut alors que l’Eternel le confirmait comme roi sur Israël et qu’il donnait beaucoup d’éclat à son règne à cause d’Israël son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデは、主がなぜ自分を王とし、王国を強大にしてくださったのか、その理由がはっきりわかりました。主の民に喜びを与えるためだったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Davi teve certeza de que o Senhor o confirmara como rei de Israel e de que estava fazendo prosperar o seu reino por amor de Israel, seu povo.
  • Hoffnung für alle - So erlebte er, wie der Herr ihn als König bestätigte und ihn aus Liebe zu seinem Volk zu großem Ruhm gelangen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงตระหนักว่าที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาดาวิดเป็นกษัตริย์เหนืออิสราเอล และทรงเชิดชูอาณาจักรของดาวิดอย่างมาก ก็เพื่อเห็นแก่อิสราเอลประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สถาปนา​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​อาณาจักร​รุ่งเรือง​เพื่อ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước dồi dào vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 大卫就知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己的民以色列,使他的国兴旺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己百姓以色列的缘故,使他的国兴盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己百姓以色列的缘故,使他的国兴盛。
  • 当代译本 - 那时,大卫知道耶和华已立他做以色列王,并因祂以色列子民的缘故而使他国家兴旺。
  • 圣经新译本 - 那时,大卫知道耶和华已经坚立他作王统治以色列,又为了以色列民的缘故,使他的国高举。
  • 中文标准译本 - 大卫知道耶和华已经坚立他为以色列的王,并且为自己的子民以色列的缘故,高抬他的王权。
  • 现代标点和合本 - 大卫就知道耶和华坚立他做以色列王,又为自己的民以色列使他的国兴旺。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就知道耶和华坚立他作以色列王,又为自己的民以色列,使他的国兴旺。
  • New International Version - And David knew that the Lord had established him as king over Israel and that his kingdom had been highly exalted for the sake of his people Israel.
  • New International Reader's Version - David knew that the Lord had made his position as king secure. He knew that the Lord had made him king over the whole nation of Israel. He knew that the Lord had greatly honored his kingdom. The Lord had done it because the Israelites were his people.
  • English Standard Version - And David knew that the Lord had established him as king over Israel, and that his kingdom was highly exalted for the sake of his people Israel.
  • New Living Translation - And David realized that the Lord had confirmed him as king over Israel and had greatly blessed his kingdom for the sake of his people Israel.
  • Christian Standard Bible - Then David knew that the Lord had established him as king over Israel and that his kingdom had been exalted for the sake of his people Israel.
  • New American Standard Bible - And David realized that the Lord had established him as king over Israel, and that his kingdom was highly exalted, for the sake of His people Israel.
  • New King James Version - So David knew that the Lord had established him as king over Israel, for his kingdom was highly exalted for the sake of His people Israel.
  • Amplified Bible - And David understood that the Lord had established and confirmed him as king over Israel, for his kingdom was highly exalted for the sake of His people Israel.
  • American Standard Version - And David perceived that Jehovah had established him king over Israel; for his kingdom was exalted on high, for his people Israel’s sake.
  • King James Version - And David perceived that the Lord had confirmed him king over Israel, for his kingdom was lifted up on high, because of his people Israel.
  • New English Translation - David realized that the Lord had established him as king over Israel and that he had elevated his kingdom for the sake of his people Israel.
  • World English Bible - David perceived that Yahweh had established him king over Israel; for his kingdom was exalted on high, for his people Israel’s sake.
  • 新標點和合本 - 大衛就知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己的民以色列,使他的國興旺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己百姓以色列的緣故,使他的國興盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛知道耶和華堅立他作以色列王,又為自己百姓以色列的緣故,使他的國興盛。
  • 當代譯本 - 那時,大衛知道耶和華已立他做以色列王,並因祂以色列子民的緣故而使他國家興旺。
  • 聖經新譯本 - 那時,大衛知道耶和華已經堅立他作王統治以色列,又為了以色列民的緣故,使他的國高舉。
  • 呂振中譯本 - 大衛 就知道永恆主堅立了他做王來管理 以色列 ,又為了他自己的人民 以色列 的緣故使他的國受到高舉。
  • 中文標準譯本 - 大衛知道耶和華已經堅立他為以色列的王,並且為自己的子民以色列的緣故,高抬他的王權。
  • 現代標點和合本 - 大衛就知道耶和華堅立他做以色列王,又為自己的民以色列使他的國興旺。
  • 文理和合譯本 - 大衛乃知耶和華立之為以色列王、蓋為其民以色列故、振興其國也、○
  • 文理委辦譯本 - 大闢知耶和華立己為以色列族王。以色列民即其民、故昌大其邦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 知主立己為 以色列 王、又知主為其民 以色列 故、使其國振興、○
  • Nueva Versión Internacional - Con esto David se dio cuenta de que el Señor, por amor a su pueblo, lo había establecido a él como rey sobre Israel y había engrandecido su reino.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 여호와께서 자기를 이스라엘 왕으로 삼으시고 그의 나라를 번성하게 하신 것이 자기 백성 이스라엘을 위한 것임을 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид понял, что Господь утвердил его царем над Израилем и что царство его высоко вознесено ради Своего народа Израиля.
  • Восточный перевод - И Давуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исраилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Давуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исраилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Довуд понял, что Вечный утвердил его царём над Исроилом и что высоко вознесено его царство ради Его народа Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - David reconnut alors que l’Eternel le confirmait comme roi sur Israël et qu’il donnait beaucoup d’éclat à son règne à cause d’Israël son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデは、主がなぜ自分を王とし、王国を強大にしてくださったのか、その理由がはっきりわかりました。主の民に喜びを与えるためだったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Davi teve certeza de que o Senhor o confirmara como rei de Israel e de que estava fazendo prosperar o seu reino por amor de Israel, seu povo.
  • Hoffnung für alle - So erlebte er, wie der Herr ihn als König bestätigte und ihn aus Liebe zu seinem Volk zu großem Ruhm gelangen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงตระหนักว่าที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาดาวิดเป็นกษัตริย์เหนืออิสราเอล และทรงเชิดชูอาณาจักรของดาวิดอย่างมาก ก็เพื่อเห็นแก่อิสราเอลประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สถาปนา​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​อาณาจักร​รุ่งเรือง​เพื่อ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
圣经
资源
计划
奉献