Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 新标点和合本 - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亚 、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亚 、朔罢、拿单、所罗门、
  • 当代译本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 圣经新译本 - 以下这些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 中文标准译本 - 他在耶路撒冷所生的儿子名字如下:沙慕亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 现代标点和合本 - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • New International Version - These are the names of the children born to him there: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the children born to him in Jerusalem. Their names were Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • English Standard Version - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New Living Translation - These are the names of David’s sons who were born in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Christian Standard Bible - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New American Standard Bible - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New King James Version - And these are the names of his children whom he had in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Amplified Bible - Now these are the names of the children born [to him] in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • American Standard Version - And these are the names of the children whom he had in Jerusalem: Shammua, and Shobab, Nathan, and Solomon,
  • King James Version - Now these are the names of his children which he had in Jerusalem; Shammua, and Shobab, Nathan, and Solomon,
  • New English Translation - These are the names of children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • World English Bible - These are the names of the children whom he had in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • 新標點和合本 - 在耶路撒冷所生的眾子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亞 、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亞 、朔罷、拿單、所羅門、
  • 當代譯本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 聖經新譯本 - 以下這些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 呂振中譯本 - 以下 是他在 耶路撒冷 所有的孩子的名字; 沙母亞 、 朔罷 、 拿單 、 所羅門 、
  • 中文標準譯本 - 他在耶路撒冷所生的兒子名字如下:沙慕亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 現代標點和合本 - 在耶路撒冷所生的眾子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理和合譯本 - 在耶路撒冷所生之子、名沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷所生者、臚列於左、沙母亞、說巴、拿單、所羅門。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 所生之子、其名如左、 沙母亞 、 朔巴 、 拿單 、 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que tuvo fueron Samúa, Sobab, Natán, Salomón,
  • 현대인의 성경 - 그가 예루살렘에서 낳은 아들은 삼무아, 소밥, 나단, 솔로몬,
  • Новый Русский Перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Соломон,
  • Восточный перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулаймон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nom des enfants qui lui naquirent à Jérusalem : Shammoua, Shobab, Nathan, Salomon,
  • リビングバイブル - エルサレムで生まれた子は次のとおりです。シャムア、ショバブ、ナタン、ソロモン、イブハル、エリシュア、エルペレテ、ノガハ、ネフェグ、ヤフィア、エリシャマ、ベエルヤダ、エリフェレテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos que lhe nasceram ali: Samua, Sobabe, Natã, Salomão,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne, die in Jerusalem zur Welt kamen, hießen: Schammua, Schobab, Nathan, Salomo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอรสซึ่งประสูติที่นั่นได้แก่ ชัมมุวา โชบับ นาธัน โซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ที่​เกิด​แก่​ดาวิด​ใน​เยรูซาเล็ม​ชื่อ ชัมมูอา โชบับ นาธาน ซาโลมอน
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 5:14 - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 1 Các Vua 1:13 - Bà đi ngay vào cung tâu với Vua Đa-vít như sau: ‘Có phải vua đã thề với tôi rằng: “Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và sẽ ngồi trên ngôi ta” không? Thế sao bây giờ A-đô-ni-gia lại làm vua?’
  • 1 Các Vua 2:15 - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Các Vua 3:3 - Sa-lô-môn kính yêu Chúa Hằng Hữu và vâng theo những huấn lệnh của Đa-vít, cha mình, tuy nhiên, vua vẫn tế lễ và đốt hương tại các đồi cao.
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 3:6 - Ngoài ra, Đa-vít còn có thêm chín con trai khác: Gi-ba, Ê-li-sa-ma, Ê-li-phê-lết,
  • 1 Sử Ký 3:7 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
  • 1 Sử Ký 3:8 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
  • 1 Sử Ký 3:9 - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 新标点和合本 - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亚 、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亚 、朔罢、拿单、所罗门、
  • 当代译本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 圣经新译本 - 以下这些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 中文标准译本 - 他在耶路撒冷所生的儿子名字如下:沙慕亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 现代标点和合本 - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷所生的众子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • New International Version - These are the names of the children born to him there: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the children born to him in Jerusalem. Their names were Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • English Standard Version - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New Living Translation - These are the names of David’s sons who were born in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Christian Standard Bible - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New American Standard Bible - These are the names of the children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New King James Version - And these are the names of his children whom he had in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Amplified Bible - Now these are the names of the children born [to him] in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • American Standard Version - And these are the names of the children whom he had in Jerusalem: Shammua, and Shobab, Nathan, and Solomon,
  • King James Version - Now these are the names of his children which he had in Jerusalem; Shammua, and Shobab, Nathan, and Solomon,
  • New English Translation - These are the names of children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • World English Bible - These are the names of the children whom he had in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • 新標點和合本 - 在耶路撒冷所生的眾子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亞 、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子名字是沙母亞 、朔罷、拿單、所羅門、
  • 當代譯本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 聖經新譯本 - 以下這些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 呂振中譯本 - 以下 是他在 耶路撒冷 所有的孩子的名字; 沙母亞 、 朔罷 、 拿單 、 所羅門 、
  • 中文標準譯本 - 他在耶路撒冷所生的兒子名字如下:沙慕亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 現代標點和合本 - 在耶路撒冷所生的眾子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理和合譯本 - 在耶路撒冷所生之子、名沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷所生者、臚列於左、沙母亞、說巴、拿單、所羅門。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 所生之子、其名如左、 沙母亞 、 朔巴 、 拿單 、 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que tuvo fueron Samúa, Sobab, Natán, Salomón,
  • 현대인의 성경 - 그가 예루살렘에서 낳은 아들은 삼무아, 소밥, 나단, 솔로몬,
  • Новый Русский Перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Соломон,
  • Восточный перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулаймон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nom des enfants qui lui naquirent à Jérusalem : Shammoua, Shobab, Nathan, Salomon,
  • リビングバイブル - エルサレムで生まれた子は次のとおりです。シャムア、ショバブ、ナタン、ソロモン、イブハル、エリシュア、エルペレテ、ノガハ、ネフェグ、ヤフィア、エリシャマ、ベエルヤダ、エリフェレテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos que lhe nasceram ali: Samua, Sobabe, Natã, Salomão,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne, die in Jerusalem zur Welt kamen, hießen: Schammua, Schobab, Nathan, Salomo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอรสซึ่งประสูติที่นั่นได้แก่ ชัมมุวา โชบับ นาธัน โซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ที่​เกิด​แก่​ดาวิด​ใน​เยรูซาเล็ม​ชื่อ ชัมมูอา โชบับ นาธาน ซาโลมอน
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 5:14 - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 1 Các Vua 1:13 - Bà đi ngay vào cung tâu với Vua Đa-vít như sau: ‘Có phải vua đã thề với tôi rằng: “Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và sẽ ngồi trên ngôi ta” không? Thế sao bây giờ A-đô-ni-gia lại làm vua?’
  • 1 Các Vua 2:15 - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Các Vua 3:3 - Sa-lô-môn kính yêu Chúa Hằng Hữu và vâng theo những huấn lệnh của Đa-vít, cha mình, tuy nhiên, vua vẫn tế lễ và đốt hương tại các đồi cao.
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 3:6 - Ngoài ra, Đa-vít còn có thêm chín con trai khác: Gi-ba, Ê-li-sa-ma, Ê-li-phê-lết,
  • 1 Sử Ký 3:7 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
  • 1 Sử Ký 3:8 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
  • 1 Sử Ký 3:9 - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.
圣经
资源
计划
奉献