逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
- 新标点和合本 - 我们都当刚强,为本国的民和 神的城邑作大丈夫,愿耶和华凭他的意旨而行。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要刚强,我们要为自己的百姓,为我们上帝的城镇奋勇。愿耶和华照他所看为好的去做!”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要刚强,我们要为自己的百姓,为我们 神的城镇奋勇。愿耶和华照他所看为好的去做!”
- 当代译本 - 你要刚强,我们要为我们的人民和我们上帝的城邑奋勇作战。愿耶和华成全祂自己的旨意!”
- 圣经新译本 - 你当刚强;为了我们的人民和我们 神的众城镇,我们要刚强;愿耶和华成全他看为美的行事。”
- 中文标准译本 - 要坚强,我们要为我们的人民、为我们神的城镇而坚强!愿耶和华做他眼中看为好的事。”
- 现代标点和合本 - 我们都当刚强,为本国的民和神的城邑做大丈夫!愿耶和华凭他的意旨而行。”
- 和合本(拼音版) - 我们都当刚强,为本国的民和上帝的城邑作大丈夫。愿耶和华凭他的意旨而行。”
- New International Version - Be strong, and let us fight bravely for our people and the cities of our God. The Lord will do what is good in his sight.”
- New International Reader's Version - Be strong. Let’s be brave as we fight for our people and the cities of our God. The Lord will do what he thinks is best.”
- English Standard Version - Be strong, and let us use our strength for our people and for the cities of our God, and may the Lord do what seems good to him.”
- New Living Translation - Be courageous! Let us fight bravely for our people and the cities of our God. May the Lord’s will be done.”
- Christian Standard Bible - Be strong! Let’s prove ourselves strong for our people and for the cities of our God. May the Lord’s will be done.”
- New American Standard Bible - Be strong, and let’s show ourselves courageous for the benefit of our people and the cities of our God; and may the Lord do what is good in His sight.”
- New King James Version - Be of good courage, and let us be strong for our people and for the cities of our God. And may the Lord do what is good in His sight.”
- Amplified Bible - Be strong and let us show ourselves courageous for the sake of our people and for the cities of our God; and may the Lord do what is good in His sight.”
- American Standard Version - Be of good courage, and let us play the man for our people, and for the cities of our God: and Jehovah do that which seemeth him good.
- King James Version - Be of good courage, and let us behave ourselves valiantly for our people, and for the cities of our God: and let the Lord do that which is good in his sight.
- New English Translation - Be strong! Let’s fight bravely for the sake of our people and the cities of our God! The Lord will do what he decides is best!”
- World English Bible - Be courageous, and let’s be strong for our people and for the cities of our God. May Yahweh do that which seems good to him.”
- 新標點和合本 - 我們都當剛強,為本國的民和神的城邑作大丈夫,願耶和華憑他的意旨而行。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要剛強,我們要為自己的百姓,為我們上帝的城鎮奮勇。願耶和華照他所看為好的去做!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要剛強,我們要為自己的百姓,為我們 神的城鎮奮勇。願耶和華照他所看為好的去做!」
- 當代譯本 - 你要剛強,我們要為我們的人民和我們上帝的城邑奮勇作戰。願耶和華成全祂自己的旨意!」
- 聖經新譯本 - 你當剛強;為了我們的人民和我們 神的眾城鎮,我們要剛強;願耶和華成全他看為美的行事。”
- 呂振中譯本 - 你只要剛強;我們都要為我們的人民和我們的上帝的眾城市而奮勇;願永恆主按他所看為好的而行。』
- 中文標準譯本 - 要堅強,我們要為我們的人民、為我們神的城鎮而堅強!願耶和華做他眼中看為好的事。」
- 現代標點和合本 - 我們都當剛強,為本國的民和神的城邑做大丈夫!願耶和華憑他的意旨而行。」
- 文理和合譯本 - 宜強乃志、爾我當為我民、及我上帝邑、為大丈夫、願耶和華成其所欲、
- 文理委辦譯本 - 宜強乃志、為我民及為我上帝之眾邑戰、願耶和華任意以行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當強我心、壯我志、 或作我儕當奮勇勉力 為我民、為我天主之諸邑而戰、惟願主任意以行、
- Nueva Versión Internacional - ¡Ánimo! Luchemos con valor por nuestro pueblo y por las ciudades de nuestro Dios. ¡Y que el Señor haga lo que bien le parezca!»
- 현대인의 성경 - 자, 힘을 내어라! 우리 백성과 우리 하나님의 성들을 위해서 용감하게 싸우자. 모든 것은 여호와의 뜻대로 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Будь мужествен! Будем храбро сражаться за наш народ и города нашего Бога, и пусть Господь сделает так, как Ему угодно!
- Восточный перевод - Будь мужествен! Будем храбро сражаться за наш народ и города нашего Бога, и пусть Вечный сделает так, как Ему угодно!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь мужествен! Будем храбро сражаться за наш народ и города нашего Бога, и пусть Вечный сделает так, как Ему угодно!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь мужествен! Будем храбро сражаться за наш народ и города нашего Бога, и пусть Вечный сделает так, как Ему угодно!
- La Bible du Semeur 2015 - Bon courage, et luttons vaillamment pour défendre notre peuple et les villes de notre Dieu ! Et que l’Eternel fasse ce qu’il jugera bon !
- リビングバイブル - 勇気を出せ。私たちの民のため、私たちの神の町々のため、堂々と戦おう。主が最善をなしてくださることを信じて。」
- Nova Versão Internacional - Seja forte e lutemos com bravura pelo nosso povo e pelas cidades do nosso Deus. E que o Senhor faça o que for de sua vontade”.
- Hoffnung für alle - Sei mutig und entschlossen! Wir wollen für unser Volk kämpfen und für die Städte, die Gott uns gegeben hat. Der Herr aber möge tun, was er für richtig hält.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้มแข็งและให้เราต่อสู้อย่างกล้าหาญเพื่อพี่น้องร่วมชาติของเรา และเพื่อนครแห่งพระเจ้าของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกระทำตามที่ทรงเห็นชอบ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงกล้าหาญเถิด และพวกเราควรจะกล้าหาญเพื่อคนของพวกเราและเพื่อเมืองทั้งหลายของพระเจ้าของเรา และขอพระผู้เป็นเจ้ากระทำสิ่งที่พระองค์เห็นสมควร”
交叉引用
- Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
- 1 Sa-mu-ên 14:8 - Giô-na-than tiếp: “Trước tiên ta sẽ để cho địch thấy ta.
- 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
- 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
- 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
- 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
- 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
- Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
- 1 Sa-mu-ên 17:32 - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
- 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
- Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
- E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
- Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
- 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
- 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
- Nê-hê-mi 4:14 - Sau khi quan sát tình hình, tôi đứng ra tuyên bố với mọi người từ cấp lãnh đạo cho đến thường dân: “Chúng ta không sợ họ. Xin anh chị em nhớ cho, Chúa Hằng Hữu, Đấng vĩ đại, uy nghi, sẽ chiến đấu cho anh em ta, con ta, vợ ta và nhà ta.”
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.