Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 新标点和合本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,示罗密是他们的妹妹;
  • 和合本2010(神版-简体) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,示罗密是他们的妹妹;
  • 当代译本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,女儿是示罗密,
  • 圣经新译本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每;所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,还有他们的妹妹示罗密。
  • 中文标准译本 - 皮达雅的子孙是:所罗巴伯和示每,所罗巴伯的儿子米书兰、哈纳尼雅,还有他们的妹妹示罗米,
  • 现代标点和合本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • 和合本(拼音版) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • New International Version - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • New International Reader's Version - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • English Standard Version - and the sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei; and the sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • New Living Translation - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah. (Their sister was Shelomith.)
  • The Message - Pedaiah had Zerubbabel and Shimei; Zerubbabel had Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister. And then five more—Hashubah, Ohel, Berekiah, Hasadiah, and Jushab-Hesed.
  • Christian Standard Bible - Pedaiah’s sons: Zerubbabel and Shimei. Zerubbabel’s sons: Meshullam and Hananiah, with their sister Shelomith;
  • New American Standard Bible - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. And the sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • New King James Version - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam, Hananiah, Shelomith their sister,
  • Amplified Bible - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • American Standard Version - And the sons of Pedaiah: Zerubbabel, and Shimei. And the sons of Zerubbabel: Meshullam, and Hananiah; and Shelomith was their sister;
  • King James Version - And the sons of Pedaiah were, Zerubbabel, and Shimei: and the sons of Zerubbabel; Meshullam, and Hananiah, and Shelomith their sister:
  • New English Translation - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • World English Bible - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah; and Shelomith was their sister;
  • 新標點和合本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯、示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭、哈拿尼雅,他們的妹子名叫示羅密。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,示羅密是他們的妹妹;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,示羅密是他們的妹妹;
  • 當代譯本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,女兒是示羅密,
  • 聖經新譯本 - 毘大雅的兒子是所羅巴伯和示每;所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,還有他們的妹妹示羅密。
  • 呂振中譯本 - 毘大雅 的兒子是 所羅巴伯 、 示每 。 所羅巴伯 的兒子是 米書蘭 、 哈拿尼雅 ;還有他們的姊妹 示羅密 ,
  • 中文標準譯本 - 皮達雅的子孫是:所羅巴伯和示每,所羅巴伯的兒子米書蘭、哈納尼雅,還有他們的妹妹示羅米,
  • 現代標點和合本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯、示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭、哈拿尼雅,他們的妹子名叫示羅密。
  • 文理和合譯本 - 毘大雅子所羅巴伯、示每、所羅巴伯子米書蘭、哈拿尼雅、示羅密為女弟、
  • 文理委辦譯本 - 比太亞子所羅把伯、示每。所羅把伯子米書闌、哈拿尼、及女示羅密。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毘大雅 子 所羅巴伯 、 所羅巴伯 子 米書蘭 、 哈拿尼 、及女 示羅密 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Pedaías fueron Zorobabel y Simí. Los hijos de Zorobabel fueron Mesulán y Jananías; Selomit fue hermana de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 브다야의 아들은 스룹바벨과 시므이이며, 스룹바벨의 아들은 므술람, 하나냐, 하수바, 오헬, 베레갸, 하사댜, 유삽 – 헤셋이었으며 그의 딸은 슬로밋이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Педаи: Зоровавель, Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Pedaya : Zorobabel et Shimeï. Zorobabel eut deux fils : Meshoullam et Hanania ; Shelomith était leur sœur.
  • リビングバイブル - ペダヤはゼルバベルとシムイの父。 ゼルバベルの子は次のとおり。メシュラム、ハナヌヤ、ハシュバ、オヘル、ベレクヤ、ハサデヤ、ユシャブ・ヘセデ、娘のシェロミテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Pedaías: Zorobabel e Simei. Estes foram os filhos de Zorobabel: Mesulão, Hananias e Selomite, irmã deles.
  • Hoffnung für alle - Pedajas Söhne hießen Serubbabel und Schimi. Serubbabels Söhne waren Meschullam und Hananja; dazu kamen eine Tochter namens Schelomit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเปดายาห์ ได้แก่ เศรุบบาเบลกับชิเมอี บุตรของเศรุบบาเบล ได้แก่ เมชุลลามกับฮานันยาห์ บุตรสาวคือเชโลมิท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปดายาห์​มี​บุตร​ชื่อ​เศรุบบาเบล และ​ชิเมอี บุตร​ของ​เศรุบบาเบล​ชื่อ​เมชุลลาม และ​ฮานันยาห์ พวก​เขา​มี​น้อง​สาว​ชื่อ​เชโลมิท
交叉引用
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-gai 1:12 - Vậy, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại trong nước vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Khi nghe lời của Tiên tri A-gai, người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ sai đến, nên họ tỏ lòng kính sợ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • A-gai 1:13 - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 新标点和合本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,示罗密是他们的妹妹;
  • 和合本2010(神版-简体) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,示罗密是他们的妹妹;
  • 当代译本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每。所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,女儿是示罗密,
  • 圣经新译本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯和示每;所罗巴伯的儿子是米书兰和哈拿尼雅,还有他们的妹妹示罗密。
  • 中文标准译本 - 皮达雅的子孙是:所罗巴伯和示每,所罗巴伯的儿子米书兰、哈纳尼雅,还有他们的妹妹示罗米,
  • 现代标点和合本 - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • 和合本(拼音版) - 毗大雅的儿子是所罗巴伯、示每。所罗巴伯的儿子是米书兰、哈拿尼雅,他们的妹子名叫示罗密。
  • New International Version - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • New International Reader's Version - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • English Standard Version - and the sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei; and the sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • New Living Translation - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah. (Their sister was Shelomith.)
  • The Message - Pedaiah had Zerubbabel and Shimei; Zerubbabel had Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister. And then five more—Hashubah, Ohel, Berekiah, Hasadiah, and Jushab-Hesed.
  • Christian Standard Bible - Pedaiah’s sons: Zerubbabel and Shimei. Zerubbabel’s sons: Meshullam and Hananiah, with their sister Shelomith;
  • New American Standard Bible - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. And the sons of Zerubbabel were Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • New King James Version - The sons of Pedaiah were Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel were Meshullam, Hananiah, Shelomith their sister,
  • Amplified Bible - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah, and Shelomith was their sister;
  • American Standard Version - And the sons of Pedaiah: Zerubbabel, and Shimei. And the sons of Zerubbabel: Meshullam, and Hananiah; and Shelomith was their sister;
  • King James Version - And the sons of Pedaiah were, Zerubbabel, and Shimei: and the sons of Zerubbabel; Meshullam, and Hananiah, and Shelomith their sister:
  • New English Translation - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah. Shelomith was their sister.
  • World English Bible - The sons of Pedaiah: Zerubbabel and Shimei. The sons of Zerubbabel: Meshullam and Hananiah; and Shelomith was their sister;
  • 新標點和合本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯、示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭、哈拿尼雅,他們的妹子名叫示羅密。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,示羅密是他們的妹妹;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,示羅密是他們的妹妹;
  • 當代譯本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯和示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,女兒是示羅密,
  • 聖經新譯本 - 毘大雅的兒子是所羅巴伯和示每;所羅巴伯的兒子是米書蘭和哈拿尼雅,還有他們的妹妹示羅密。
  • 呂振中譯本 - 毘大雅 的兒子是 所羅巴伯 、 示每 。 所羅巴伯 的兒子是 米書蘭 、 哈拿尼雅 ;還有他們的姊妹 示羅密 ,
  • 中文標準譯本 - 皮達雅的子孫是:所羅巴伯和示每,所羅巴伯的兒子米書蘭、哈納尼雅,還有他們的妹妹示羅米,
  • 現代標點和合本 - 毗大雅的兒子是所羅巴伯、示每。所羅巴伯的兒子是米書蘭、哈拿尼雅,他們的妹子名叫示羅密。
  • 文理和合譯本 - 毘大雅子所羅巴伯、示每、所羅巴伯子米書蘭、哈拿尼雅、示羅密為女弟、
  • 文理委辦譯本 - 比太亞子所羅把伯、示每。所羅把伯子米書闌、哈拿尼、及女示羅密。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毘大雅 子 所羅巴伯 、 所羅巴伯 子 米書蘭 、 哈拿尼 、及女 示羅密 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Pedaías fueron Zorobabel y Simí. Los hijos de Zorobabel fueron Mesulán y Jananías; Selomit fue hermana de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 브다야의 아들은 스룹바벨과 시므이이며, 스룹바벨의 아들은 므술람, 하나냐, 하수바, 오헬, 베레갸, 하사댜, 유삽 – 헤셋이었으며 그의 딸은 슬로밋이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Педаи: Зоровавель, Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Педаи: Зоровавель и Шимей. Сыновья Зоровавеля: Мешуллам и Ханания; сестрой их была Шеломит;
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Pedaya : Zorobabel et Shimeï. Zorobabel eut deux fils : Meshoullam et Hanania ; Shelomith était leur sœur.
  • リビングバイブル - ペダヤはゼルバベルとシムイの父。 ゼルバベルの子は次のとおり。メシュラム、ハナヌヤ、ハシュバ、オヘル、ベレクヤ、ハサデヤ、ユシャブ・ヘセデ、娘のシェロミテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Pedaías: Zorobabel e Simei. Estes foram os filhos de Zorobabel: Mesulão, Hananias e Selomite, irmã deles.
  • Hoffnung für alle - Pedajas Söhne hießen Serubbabel und Schimi. Serubbabels Söhne waren Meschullam und Hananja; dazu kamen eine Tochter namens Schelomit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเปดายาห์ ได้แก่ เศรุบบาเบลกับชิเมอี บุตรของเศรุบบาเบล ได้แก่ เมชุลลามกับฮานันยาห์ บุตรสาวคือเชโลมิท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปดายาห์​มี​บุตร​ชื่อ​เศรุบบาเบล และ​ชิเมอี บุตร​ของ​เศรุบบาเบล​ชื่อ​เมชุลลาม และ​ฮานันยาห์ พวก​เขา​มี​น้อง​สาว​ชื่อ​เชโลมิท
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-gai 1:12 - Vậy, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại trong nước vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Khi nghe lời của Tiên tri A-gai, người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ sai đến, nên họ tỏ lòng kính sợ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • A-gai 1:13 - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
圣经
资源
计划
奉献