逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
- 新标点和合本 - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是示米亚、朔罢、拿单、所罗门。这四人是亚米利的女儿拔书亚生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是示米亚 、朔罢、拿单和所罗门。这四人是亚米利的女儿拔‧书亚生的。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是示米亚 、朔罢、拿单和所罗门。这四人是亚米利的女儿拔‧书亚生的。
- 当代译本 - 大卫在耶路撒冷生的儿子有示米亚、朔罢、拿单和所罗门,这四人的母亲是亚米利的女儿拔示巴。
- 圣经新译本 - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是:示米亚、朔罢、拿单、所罗门,这四个儿子是亚米利的女儿拔.书亚生的。
- 中文标准译本 - 以下是他在耶路撒冷所生的: 示米亚、朔罢、拿单和所罗门,这四人由亚米利的女儿芭书娅所生;
- 现代标点和合本 - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是:示米亚、朔罢、拿单、所罗门,这四人是亚米利的女儿拔书亚生的;
- 和合本(拼音版) - 大卫在耶路撒冷所生的儿子是示米亚、朔罢、拿单、所罗门,这四人是亚米利的女儿拔书亚生的;
- New International Version - and these were the children born to him there: Shammua, Shobab, Nathan and Solomon. These four were by Bathsheba daughter of Ammiel.
- New International Reader's Version - Children were born to him there. They included Shammua, Shobab, Nathan and Solomon. The mother of these four sons was Bathsheba. She was the daughter of Ammiel.
- English Standard Version - These were born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan and Solomon, four by Bath-shua, the daughter of Ammiel;
- New Living Translation - The sons born to David in Jerusalem included Shammua, Shobab, Nathan, and Solomon. Their mother was Bathsheba, the daughter of Ammiel.
- Christian Standard Bible - These sons were born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan, and Solomon. These four were born to him by Bath-shua daughter of Ammiel.
- New American Standard Bible - These were the children born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan, and Solomon, four by Bath-shua the daughter of Ammiel;
- New King James Version - And these were born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan, and Solomon—four by Bathshua the daughter of Ammiel.
- Amplified Bible - These were born to David in Jerusalem: Shimea (Shammua), Shobab, Nathan, Solomon—four by Bath-shua (Bathsheba) daughter of Ammiel (Eliam);
- American Standard Version - and these were born unto him in Jerusalem: Shimea, and Shobab, and Nathan, and Solomon, four, of Bath-shua the daughter of Ammiel;
- King James Version - And these were born unto him in Jerusalem; Shimea, and Shobab, and Nathan, and Solomon, four, of Bath–shua the daughter of Ammiel:
- New English Translation - These were the sons born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan, and Solomon – the mother of these four was Bathsheba the daughter of Ammiel.
- World English Bible - and these were born to him in Jerusalem: Shimea, Shobab, Nathan, and Solomon, four, of Bathshua the daughter of Ammiel;
- 新標點和合本 - 大衛在耶路撒冷所生的兒子是示米亞、朔罷、拿單、所羅門。這四人是亞米利的女兒拔‧書亞生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在耶路撒冷所生的兒子是示米亞 、朔罷、拿單和所羅門。這四人是亞米利的女兒拔‧書亞生的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在耶路撒冷所生的兒子是示米亞 、朔罷、拿單和所羅門。這四人是亞米利的女兒拔‧書亞生的。
- 當代譯本 - 大衛在耶路撒冷生的兒子有示米亞、朔罷、拿單和所羅門,這四人的母親是亞米利的女兒拔示巴。
- 聖經新譯本 - 大衛在耶路撒冷所生的兒子是:示米亞、朔罷、拿單、所羅門,這四個兒子是亞米利的女兒拔.書亞生的。
- 呂振中譯本 - 以下 這些人是 大衛 在 耶路撒冷 生的: 示米亞 、 朔罷 、 拿單 、 所羅門 :這四個人是 亞米利 的女兒 拔書亞 生的。
- 中文標準譯本 - 以下是他在耶路撒冷所生的: 示米亞、朔罷、拿單和所羅門,這四人由亞米利的女兒芭書婭所生;
- 現代標點和合本 - 大衛在耶路撒冷所生的兒子是:示米亞、朔罷、拿單、所羅門,這四人是亞米利的女兒拔書亞生的;
- 文理和合譯本 - 在耶路撒冷生子示米亞、朔罷、拿單、所羅門、四人俱亞米利女拔書亞所出、
- 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷 大闢所生者、臚列於左、亞米利 之女拔書亞 生四子、示每、說巴、拿單、所羅門。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在 耶路撒冷 所生之子、乃 示每 、 朔巴 、 拿單 、 所羅門 、四人、俱 亞米利 女 拔書亞 所出、
- Nueva Versión Internacional - Allí le nacieron Simá, Sobab, Natán y Salomón, hijos de Betsabé, la hija de Amiel.
- 현대인의 성경 - 그리고 다윗이 예루살렘에서 낳은 아들은 삼무아, 소밥, 나단, 솔로몬이었으며 이들은 모두 암미엘의 딸이었던 밧세바에게서 난 자들이었다.
- Новый Русский Перевод - и вот дети, которые родились у него в Иерусалиме: Шима, Шовав, Нафан и Соломон – четверо от Вирсавии, дочери Аммиила.
- Восточный перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа , Шовав, Нафан и Сулейман – четверо от Вирсавии, дочери Аммиила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа , Шовав, Нафан и Сулейман – четверо от Вирсавии, дочери Аммиила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа , Шовав, Нафан и Сулаймон – четверо от Вирсавии, дочери Аммиила.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici les enfants qui lui naquirent à Jérusalem : Shimea, Shobab, Nathan, Salomon, tous les quatre de Bath-Shoua , fille d’Ammiel.
- リビングバイブル - エルサレムにいた時、アミエルの娘で、ダビデの妻のバテ・シェバは、シムア、ショバブ、ナタン、ソロモンの母となりました。
- Nova Versão Internacional - nasceram-lhe os seguintes filhos: Simeia, Sobabe, Natã e Salomão, os quatro filhos que ele teve com Bate-Seba , filha de Amiel.
- Hoffnung für alle - Dort brachte seine Frau Batseba, die Tochter von Eliam , vier Söhne zur Welt: Schammua, Schobab, Nathan und Salomo.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอรสซึ่งประสูติที่นั่น ได้แก่ ชัมมุวา โชบับ นาธัน และโซโลมอน ทั้งสี่องค์นี้ประสูติจากนางบัทเชบา ธิดาอัมมีเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรของท่านที่เกิดในเมืองเยรูซาเล็มชื่อ ชิเมอา โชบับ นาธาน และซาโลมอน บุตร 4 คนนี้เกิดจากนางบัทชูอา บุตรหญิงของอัมมีเอล
交叉引用
- 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
- 1 Sử Ký 14:5 - Gi-ba, Ê-li-sua, Ên-bê-lết,
- 1 Sử Ký 14:6 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
- 1 Sử Ký 14:7 - Ê-li-sa-ma, Bê-ên-gia-đa, và Ê-li-phê-lết.
- 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
- 2 Sa-mu-ên 12:2 - Người giàu có vô số bò và chiên;
- 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
- 2 Sa-mu-ên 12:4 - Hôm nọ, người giàu có khách đến thăm. Người này không muốn bắt bò, chiên mình đãi khách, nên bắt con chiên của người nghèo làm thịt khoản đãi.”
- 2 Sa-mu-ên 12:5 - Nghe chuyện, Đa-vít rất tức giận người giàu, và nói: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, một người hành động tàn nhẫn như thế đáng chết lắm.
- 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
- 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
- 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
- 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
- 2 Sa-mu-ên 7:4 - Nhưng đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Na-than:
- Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
- 2 Sa-mu-ên 5:14 - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
- 2 Sa-mu-ên 5:15 - Gi-ba, Ê-li-sua, Nê-phết, Gia-phia,
- 2 Sa-mu-ên 5:16 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
- 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
- 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
- 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.