逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tiêu diệt những người A-ma-léc còn sống sót, và định cư tại đó cho đến ngày nay.
- 新标点和合本 - 杀了逃脱剩下的亚玛力人,就住在那里直到今日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们杀了亚玛力剩下的残存之民,就住在那里,直到今日。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们杀了亚玛力剩下的残存之民,就住在那里,直到今日。
- 当代译本 - 铲除了残余的亚玛力人,从此定居在那里,直到今日。
- 圣经新译本 - 他们击杀了逃脱余生的亚玛力人,就住在那里,直到今日。
- 中文标准译本 - 他们击杀了亚玛力人中逃脱的余剩者,就住在那里,直到今日。
- 现代标点和合本 - 杀了逃脱剩下的亚玛力人,就住在那里,直到今日。
- 和合本(拼音版) - 杀了逃脱剩下的亚玛力人,就住在那里直到今日。
- New International Version - They killed the remaining Amalekites who had escaped, and they have lived there to this day.
- New International Reader's Version - They killed the rest of the Amalekites who had escaped. And they still live there to this day.
- English Standard Version - And they defeated the remnant of the Amalekites who had escaped, and they have lived there to this day.
- New Living Translation - They destroyed the few Amalekites who had survived, and they have lived there ever since.
- Christian Standard Bible - They struck down the remnant of the Amalekites who had escaped, and they still live there today.
- New American Standard Bible - They destroyed the remnant of the Amalekites who escaped, and they have lived there to this day.
- New King James Version - And they defeated the rest of the Amalekites who had escaped. They have dwelt there to this day.
- Amplified Bible - They destroyed the remnant of the Amalekites who escaped, and they have lived there to this day (the date of this writing).
- American Standard Version - And they smote the remnant of the Amalekites that escaped, and have dwelt there unto this day.
- King James Version - And they smote the rest of the Amalekites that were escaped, and dwelt there unto this day.
- New English Translation - and defeated the rest of the Amalekite refugees; they live there to this very day.
- World English Bible - They struck the remnant of the Amalekites who escaped, and have lived there to this day.
- 新標點和合本 - 殺了逃脫剩下的亞瑪力人,就住在那裏直到今日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們殺了亞瑪力剩下的殘存之民,就住在那裏,直到今日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們殺了亞瑪力剩下的殘存之民,就住在那裏,直到今日。
- 當代譯本 - 剷除了殘餘的亞瑪力人,從此定居在那裡,直到今日。
- 聖經新譯本 - 他們擊殺了逃脫餘生的亞瑪力人,就住在那裡,直到今日。
- 呂振中譯本 - 他們擊殺了逃脫而剩下的 亞瑪力 人,到今日還住在那裏。
- 中文標準譯本 - 他們擊殺了亞瑪力人中逃脫的餘剩者,就住在那裡,直到今日。
- 現代標點和合本 - 殺了逃脫剩下的亞瑪力人,就住在那裡,直到今日。
- 文理和合譯本 - 擊亞瑪力族逃脫之遺民、而居其地、迄於今日、
- 文理委辦譯本 - 擊亞馬力族之遺民、而居其地、迄今猶在。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 擊 亞瑪力 族之遺民、而居其地、直至今日、
- Nueva Versión Internacional - Después de destruir a los fugitivos del pueblo de Amalec que habían quedado, se establecieron allí, donde habitan hasta el día de hoy.
- 현대인의 성경 - 그 곳에 남아 있는 아말렉 사람들을 쳐죽이고 그 후로 줄곧 거기서 살았다.
- Новый Русский Перевод - перебили остаток уцелевших амаликитян и живут там поныне.
- Восточный перевод - перебили остаток уцелевших амаликитян и живут там поныне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - перебили остаток уцелевших амаликитян и живут там поныне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - перебили остаток уцелевших амаликитян и живут там поныне.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils tuèrent le reste des rescapés d’Amalec, et ont habité là jusqu’à aujourd’hui.
- リビングバイブル - 彼らはそこで、アマレク人の残党を打ち、そこに住みついたのです。
- Nova Versão Internacional - Eles mataram o restante dos amalequitas que tinha escapado, e ali vivem até hoje.
- Hoffnung für alle - Sie brachten die letzten Amalekiter um, die früher in das Gebirge Seïr geflohen waren, und ließen sich dort nieder. Noch heute wohnen sie in dieser Gegend.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายล้างชนชาวอามาเลขที่ยังเหลืออยู่ แล้วอาศัยอยู่ที่นั่นตราบจนบัดนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านั้นฆ่าชาวอามาเลขที่ยังมีชีวิตเหลืออยู่เพียงไม่กี่คน และพวกเขาก็ได้อาศัยอยู่ที่นั่นมาจนถึงทุกวันนี้
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:8 - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
- 2 Sử Ký 5:9 - Đòn khiêng dài nên đứng tại phòng chính của đền thờ là Nơi Thánh có thể thấy hai đầu mút đòn nhô ra, người đứng bên ngoài không trông thấy được. Hòm còn tại đó cho đến ngày nay.
- Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
- Ma-thi-ơ 28:15 - Bọn lính nhận tiền và làm theo chỉ thị. Đến ngày nay, giữa vòng người Do Thái, người ta vẫn còn nghe lời đồn đại đó.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:6 - Ngài chôn ông tại một thung lũng đối ngang Bết Phê-o, thuộc đất Mô-áp. Nhưng không ai biết đích xác chỗ táng xác ông.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
- Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
- 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
- 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
- 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.