逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con Giê-đi-a-ên là Binh-han. Các con Binh-han là Giê-úc, Bên-gia-min, Ê-hút, Kê-na-na, Xê-than, Ta-rê-si, và A-hi-sa-ha.
- 新标点和合本 - 耶叠的儿子是比勒罕;比勒罕的儿子是耶乌施、便雅悯、以忽、基拿拿、细坦、他施、亚希沙哈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶叠的后裔:比勒罕,比勒罕的儿子耶乌施、便雅悯、以笏、基拿拿、细坦、他施和亚希沙哈。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶叠的后裔:比勒罕,比勒罕的儿子耶乌施、便雅悯、以笏、基拿拿、细坦、他施和亚希沙哈。
- 当代译本 - 耶叠的儿子是比勒罕,比勒罕的儿子是耶乌施、便雅悯、以笏、基拿拿、细坦、他施和亚希沙哈。
- 圣经新译本 - 耶叠的儿子是比勒罕;比勒罕的儿子是耶乌斯、便雅悯、以忽、基拿拿、细坦、他施和亚希沙哈;
- 中文标准译本 - 耶迪阿业的儿子是比勒罕,比勒罕的儿子是耶乌施、便雅悯、以胡德、克拿阿纳、细坦、塔尔施和亚希沙哈。
- 现代标点和合本 - 耶叠的儿子是比勒罕,比勒罕的儿子是耶乌施、便雅悯、以忽、基拿拿、细坦、他施、亚希沙哈。
- 和合本(拼音版) - 耶叠的儿子是比勒罕;比勒罕的儿子是耶乌施、便雅悯、以忽、基拿拿、细坦、他施、亚希沙哈。
- New International Version - The son of Jediael: Bilhan. The sons of Bilhan: Jeush, Benjamin, Ehud, Kenaanah, Zethan, Tarshish and Ahishahar.
- New International Reader's Version - The son of Jediael was Bilhan. The sons of Bilhan were Jeush, Benjamin, Ehud, Kenaanah, Zethan, Tarshish and Ahishahar.
- English Standard Version - The son of Jediael: Bilhan. And the sons of Bilhan: Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- New Living Translation - The son of Jediael was Bilhan. The sons of Bilhan were Jeush, Benjamin, Ehud, Kenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- Christian Standard Bible - Jediael’s son: Bilhan. Bilhan’s sons: Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- New American Standard Bible - The son of Jediael was Bilhan. And the sons of Bilhan were Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- New King James Version - The son of Jediael was Bilhan, and the sons of Bilhan were Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tharshish, and Ahishahar.
- Amplified Bible - The son of Jediael: Bilhan. The sons of Bilhan: Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- American Standard Version - And the sons of Jediael: Bilhan. And the sons of Bilhan: Jeush, and Benjamin, and Ehud, and Chenaanah, and Zethan, and Tarshish, and Ahishahar.
- King James Version - The sons also of Jediael; Bilhan: and the sons of Bilhan; Jeush, and Benjamin, and Ehud, and Chenaanah, and Zethan, and Tharshish, and Ahishahar.
- New English Translation - The son of Jediael: Bilhan. The sons of Bilhan: Jeush, Benjamin, Ehud, Kenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- World English Bible - The son of Jediael: Bilhan. The sons of Bilhan: Jeush, Benjamin, Ehud, Chenaanah, Zethan, Tarshish, and Ahishahar.
- 新標點和合本 - 耶疊的兒子是比勒罕;比勒罕的兒子是耶烏施、便雅憫、以忽、基拿拿、細坦、他施、亞希沙哈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶疊的後裔:比勒罕,比勒罕的兒子耶烏施、便雅憫、以笏、基拿拿、細坦、他施和亞希沙哈。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶疊的後裔:比勒罕,比勒罕的兒子耶烏施、便雅憫、以笏、基拿拿、細坦、他施和亞希沙哈。
- 當代譯本 - 耶疊的兒子是比勒罕,比勒罕的兒子是耶烏施、便雅憫、以笏、基拿拿、細坦、他施和亞希沙哈。
- 聖經新譯本 - 耶疊的兒子是比勒罕;比勒罕的兒子是耶烏斯、便雅憫、以忽、基拿拿、細坦、他施和亞希沙哈;
- 呂振中譯本 - 雅利 (或 耶疊 )的兒子是 比勒罕 , 比勒罕 的兒子是 耶烏施 、 基拿拿 、 細坦 、 他施 、 亞希沙哈 :
- 中文標準譯本 - 耶迪阿業的兒子是比勒罕,比勒罕的兒子是耶烏施、便雅憫、以胡德、克拿阿納、細坦、塔爾施和亞希沙哈。
- 現代標點和合本 - 耶疊的兒子是比勒罕,比勒罕的兒子是耶烏施、便雅憫、以忽、基拿拿、細坦、他施、亞希沙哈。
- 文理和合譯本 - 耶疊子比勒罕、比勒罕子耶烏施、便雅憫、以忽、基拿拿、細坦、他施、亞希沙哈、
- 文理委辦譯本 - 耶鐵子辟罕、辟罕子耶是、便雅憫、以忽、基拿拿、西但、大失、亞希沙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶叠 子 比勒罕 、 比勒罕 子 耶烏施 、 便雅憫 、 以忽 、 基拿拿 、 西坦 、 他施 、 亞希沙哈 、
- Nueva Versión Internacional - Bilhán fue el hijo de Jediael, y los hijos de Bilhán fueron Jeús, Benjamín, Aod, Quenaná, Zetán, Tarsis y Ajisajar.
- 현대인의 성경 - 여디아엘의 아들은 빌한이며 빌한의 아들은 여우스, 베냐민, 에훗, 그나아나, 세단, 다시스, 아히사할이었다.
- Новый Русский Перевод - Сын Иедиаила: Билган. Сыновья Билгана: Иеуш, Вениамин, Ехуд, Хенаана, Зетан, Таршиш и Ахишахар.
- Восточный перевод - Сын Иедиаила: Билган. Сыновья Билгана: Иеуш, Вениамин, Ехуд, Кенаана, Зетан, Фарсис и Ахишахар.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Иедиаила: Билган. Сыновья Билгана: Иеуш, Вениамин, Ехуд, Кенаана, Зетан, Фарсис и Ахишахар.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Иедиаила: Билган. Сыновья Билгана: Иеуш, Вениамин, Ехуд, Кенаана, Зетан, Фарсис и Ахишахар.
- La Bible du Semeur 2015 - Descendants de Yediaël : Bilhân, qui eut pour fils : Yeoush, Benjamin, Ehoud, Kenaana, Zétân, Tarsis et Ahishahar.
- リビングバイブル - エディアエルの子はビルハン。 ビルハンの子はエウシュ、ベニヤミン、エフデ、ケナアナ、ゼタン、タルシシュ、アヒシャハル。
- Nova Versão Internacional - O filho de Jediael foi Bilã. Estes foram os filhos de Bilã: Jeús, Benjamim, Eúde, Quenaaná, Zetã, Társis e Aisaar.
- Hoffnung für alle - Jediaëls Sohn hieß Bilhan, Bilhan hatte sieben Söhne namens Jëusch, Benjamin, Ehud, Kenaana, Setan, Tarsis und Ahischahar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเยดียาเอล ได้แก่ บิลฮาน บุตรของบิลฮาน ได้แก่ เยอูช เบนยามิน เอฮูด เคนาอะนาห์ เศธาน ทารชิช และอาหิชาฮาร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยดียาเอลมีบุตรชื่อ บิลฮาน บิลฮานมีบุตรชื่อ เยอูช เบนยามิน เอฮูด เค-นาอะนาห์ เศธาน ทาร์ชิช และอาหิชาฮาร์
交叉引用
- Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
- Thẩm Phán 3:16 - Lúc ấy, ông rèn một thanh gươm hai lưỡi, dài nửa thước buộc vào đùi bên phải, khuất dưới lớp áo,
- Thẩm Phán 3:17 - và đi cống vua Mô-áp như thường lệ. Vua Éc-lôn là một người rất to béo.
- Thẩm Phán 3:18 - Xong việc triều cống, Ê-hút cho các người khuân vác lễ vật về.
- Thẩm Phán 3:19 - Ông cũng lên đường về, nhưng khi đến tảng đá chạm gần Ghinh-ganh, liền trở lại, nói với Éc-lôn: “Tôi xin tâu kín với vua một điều.” Vua truyền cho những người hầu cận đi ra.
- Thẩm Phán 3:20 - Lúc vua chỉ còn lại một mình, ngồi trong một phòng nghỉ mát trên lầu cung điện, Ê-hút lại gần Éc-lôn nói: “Tôi xin tâu lại lời của Đức Chúa Trời dành cho vua.” Nghe thế, vua liền đứng dậy.
- Thẩm Phán 3:21 - Ê-hút dùng tay trái rút gươm ở đùi phải ra, đăm vào bụng Éc-lôn.
- Thẩm Phán 3:22 - Gươm đâm lút cán, mỡ dày phủ chung quanh gươm; vì người không rút ra, nên gươm đâm thấu tới sau lưng.
- Thẩm Phán 3:23 - Ê-hút đi ra khóa cửa phòng lại, và thoát qua cổng.
- Thẩm Phán 3:24 - Khi Ê-hút đã đi xa rồi, những người hầu cận Éc-lôn trở lại, thấy cửa phòng khóa chặt, liền nghĩ: “Chắc vua đang nghỉ ngơi trên phòng nghỉ mát.”
- Thẩm Phán 3:25 - Nhưng đứng đợi lâu quá đến nỗi hổ thẹn mà vẫn không thấy vua mở cửa, họ lấy chìa khóa mở cửa phòng ra, mới thấy vua nằm chết dưới sàn nhà.
- Thẩm Phán 3:26 - Trong khi họ còn chần chờ, Ê-hút đã băng qua tảng đá chạm, thoát về Sê-i-ra.
- Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
- Thẩm Phán 3:28 - Ê-hút nói với họ rằng: “Anh em theo tôi! Chúa Hằng Hữu giao nạp quân thù Mô-áp vào tay ta rồi.” Họ theo ông, chiếm những chỗ cạn của Sông Giô-đan trên đường dẫn đến Mô-áp, và không cho ai qua lại.
- Thẩm Phán 3:29 - Rồi họ đánh quân Mô-áp, giết chừng 10.000 người, toàn là chiến sĩ, không ai thoát nổi.
- Thẩm Phán 3:30 - Và hôm ấy, Ít-ra-ên khắc phục Mô-áp. Đất nước thái bình trong tám mươi năm.