Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未人营中的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未人营中的守卫。
  • 当代译本 - 在朝东的王门任职至今;他们曾是利未营中的守门人。
  • 圣经新译本 - 直到现在,他们仍是看守东面的王门;他们曾经作过利未营的守门人。
  • 中文标准译本 - 他们看守东边的王门直到如今;他们曾经是利未人营地的门卫。
  • 现代标点和合本 - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • 和合本(拼音版) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • New International Version - being stationed at the King’s Gate on the east, up to the present time. These were the gatekeepers belonging to the camp of the Levites.
  • New International Reader's Version - He was stationed at the King’s Gate on the east side. That duty has continued to this day. These guards belonged to the camp of the Levites.
  • English Standard Version - until then they were in the king’s gate on the east side as the gatekeepers of the camps of the Levites.
  • New Living Translation - Prior to this time, they were responsible for the King’s Gate on the east side. These men served as gatekeepers for the camps of the Levites.
  • Christian Standard Bible - he was previously stationed at the King’s Gate on the east side. These were the gatekeepers from the camp of the Levites.
  • New American Standard Bible - being stationed until now at the king’s gate to the east). These were the gatekeepers for the camp of the sons of Levi.
  • New King James Version - Until then they had been gatekeepers for the camps of the children of Levi at the King’s Gate on the east.
  • Amplified Bible - who until now was assigned to the king’s gate on the east side) they were the gatekeepers for the camp of the Levites.
  • American Standard Version - who hitherto waited in the king’s gate eastward: they were the porters for the camp of the children of Levi.
  • King James Version - Who hitherto waited in the king's gate eastward: they were porters in the companies of the children of Levi.
  • New English Translation - he serves to this day at the King’s Gate on the east. These were the gatekeepers from the camp of the descendants of Levi.
  • World English Bible - who previously served in the king’s gate eastward. They were the gatekeepers for the camp of the children of Levi.
  • 新標點和合本 - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未營中守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未人營中的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未人營中的守衛。
  • 當代譯本 - 在朝東的王門任職至今;他們曾是利未營中的守門人。
  • 聖經新譯本 - 直到現在,他們仍是看守東面的王門;他們曾經作過利未營的守門人。
  • 呂振中譯本 - 直到現在為止、這些人是看守朝東之王門的;如今他們是 利未 人營中的守門者。
  • 中文標準譯本 - 他們看守東邊的王門直到如今;他們曾經是利未人營地的門衛。
  • 現代標點和合本 - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未營中守門的。
  • 文理和合譯本 - 斯眾昔守王之東門、今在利未營中為閽、
  • 文理委辦譯本 - 昔此人守王東門、今在利未族班列中為閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 直至是時、守王之東門、在 利未 班列中、為守門者、
  • Nueva Versión Internacional - Hasta ahora custodian la puerta del rey, que está al oriente, y han sido porteros de los campamentos levitas.
  • 현대인의 성경 - 이들은 모두 레위 사람들로서 왕이 잘 드나들어 ‘왕의 문’ 이라고 알려진 성전 동쪽 문을 지키던 사람들이었다.
  • Новый Русский Перевод - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из лагеря левитов.
  • Восточный перевод - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, jusqu’à présent, ses descendants surveillent l’entrée orientale du Temple appelée la porte du Roi. Ce sont là les portiers du camp des lévites.
  • Nova Versão Internacional - os guardas da porta do Rei, a leste. Salum era o chefe. Esses eram os guardas das portas, que pertenciam ao acampamento dos levitas.
  • Hoffnung für alle - Bis heute hat seine Familie die Aufsicht über die Wachen am Königstor auf der Ostseite des Tempels. Ihre Vorfahren zur Zeit der Wüstenwanderung hatten die Zelte der Leviten rings um das heilige Zelt bewacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามเฝ้าประตูเหล่านี้ล้วนเป็นคนจากค่ายของเลวี พวกเขายังคงรับผิดชอบประตูหลวงด้านตะวันออกจนถึงทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​ประจำการ​อยู่​ที่​ประตู​ของ​กษัตริย์​ทาง​ด้าน​ตะวัน​ออก มา​จน​ถึง​ปัจจุบัน​นี้ เฝ้า​ประตู​ค่าย​ของ​ชาว​เลวี
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 44:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Cổng này sẽ cứ đóng chặt; nó sẽ không bao giờ mở nữa. Không ai được mở và vào cổng đó, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã ngự tại đây. Vì thế, cổng sẽ luôn luôn đóng!
  • Ê-xê-chi-ên 44:3 - Chỉ có vua được ngồi tại cổng này để ăn trong sự hiện diện của Chúa. Nhưng vua cũng phải đến và đi qua hành lang của cổng này.”
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 2 Các Vua 11:19 - Giê-hô-gia-đa cùng các tướng chỉ huy, lính Ca-rít, cận vệ và cả dân chúng rước vua từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu qua cổng của cận vệ để vào cung vua. Giô-ách lên ngồi trên ngai.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
  • 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
  • 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未人营中的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未人营中的守卫。
  • 当代译本 - 在朝东的王门任职至今;他们曾是利未营中的守门人。
  • 圣经新译本 - 直到现在,他们仍是看守东面的王门;他们曾经作过利未营的守门人。
  • 中文标准译本 - 他们看守东边的王门直到如今;他们曾经是利未人营地的门卫。
  • 现代标点和合本 - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • 和合本(拼音版) - 从前这些人看守朝东的王门,如今是利未营中守门的。
  • New International Version - being stationed at the King’s Gate on the east, up to the present time. These were the gatekeepers belonging to the camp of the Levites.
  • New International Reader's Version - He was stationed at the King’s Gate on the east side. That duty has continued to this day. These guards belonged to the camp of the Levites.
  • English Standard Version - until then they were in the king’s gate on the east side as the gatekeepers of the camps of the Levites.
  • New Living Translation - Prior to this time, they were responsible for the King’s Gate on the east side. These men served as gatekeepers for the camps of the Levites.
  • Christian Standard Bible - he was previously stationed at the King’s Gate on the east side. These were the gatekeepers from the camp of the Levites.
  • New American Standard Bible - being stationed until now at the king’s gate to the east). These were the gatekeepers for the camp of the sons of Levi.
  • New King James Version - Until then they had been gatekeepers for the camps of the children of Levi at the King’s Gate on the east.
  • Amplified Bible - who until now was assigned to the king’s gate on the east side) they were the gatekeepers for the camp of the Levites.
  • American Standard Version - who hitherto waited in the king’s gate eastward: they were the porters for the camp of the children of Levi.
  • King James Version - Who hitherto waited in the king's gate eastward: they were porters in the companies of the children of Levi.
  • New English Translation - he serves to this day at the King’s Gate on the east. These were the gatekeepers from the camp of the descendants of Levi.
  • World English Bible - who previously served in the king’s gate eastward. They were the gatekeepers for the camp of the children of Levi.
  • 新標點和合本 - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未營中守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未人營中的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未人營中的守衛。
  • 當代譯本 - 在朝東的王門任職至今;他們曾是利未營中的守門人。
  • 聖經新譯本 - 直到現在,他們仍是看守東面的王門;他們曾經作過利未營的守門人。
  • 呂振中譯本 - 直到現在為止、這些人是看守朝東之王門的;如今他們是 利未 人營中的守門者。
  • 中文標準譯本 - 他們看守東邊的王門直到如今;他們曾經是利未人營地的門衛。
  • 現代標點和合本 - 從前這些人看守朝東的王門,如今是利未營中守門的。
  • 文理和合譯本 - 斯眾昔守王之東門、今在利未營中為閽、
  • 文理委辦譯本 - 昔此人守王東門、今在利未族班列中為閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 直至是時、守王之東門、在 利未 班列中、為守門者、
  • Nueva Versión Internacional - Hasta ahora custodian la puerta del rey, que está al oriente, y han sido porteros de los campamentos levitas.
  • 현대인의 성경 - 이들은 모두 레위 사람들로서 왕이 잘 드나들어 ‘왕의 문’ 이라고 알려진 성전 동쪽 문을 지키던 사람들이었다.
  • Новый Русский Перевод - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из лагеря левитов.
  • Восточный перевод - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - До сих пор его род стоит на страже у Царских ворот, что с восточной стороны. Это привратники, которые были из левитов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, jusqu’à présent, ses descendants surveillent l’entrée orientale du Temple appelée la porte du Roi. Ce sont là les portiers du camp des lévites.
  • Nova Versão Internacional - os guardas da porta do Rei, a leste. Salum era o chefe. Esses eram os guardas das portas, que pertenciam ao acampamento dos levitas.
  • Hoffnung für alle - Bis heute hat seine Familie die Aufsicht über die Wachen am Königstor auf der Ostseite des Tempels. Ihre Vorfahren zur Zeit der Wüstenwanderung hatten die Zelte der Leviten rings um das heilige Zelt bewacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามเฝ้าประตูเหล่านี้ล้วนเป็นคนจากค่ายของเลวี พวกเขายังคงรับผิดชอบประตูหลวงด้านตะวันออกจนถึงทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​ประจำการ​อยู่​ที่​ประตู​ของ​กษัตริย์​ทาง​ด้าน​ตะวัน​ออก มา​จน​ถึง​ปัจจุบัน​นี้ เฝ้า​ประตู​ค่าย​ของ​ชาว​เลวี
  • Ê-xê-chi-ên 44:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Cổng này sẽ cứ đóng chặt; nó sẽ không bao giờ mở nữa. Không ai được mở và vào cổng đó, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã ngự tại đây. Vì thế, cổng sẽ luôn luôn đóng!
  • Ê-xê-chi-ên 44:3 - Chỉ có vua được ngồi tại cổng này để ăn trong sự hiện diện của Chúa. Nhưng vua cũng phải đến và đi qua hành lang của cổng này.”
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 2 Các Vua 11:19 - Giê-hô-gia-đa cùng các tướng chỉ huy, lính Ca-rít, cận vệ và cả dân chúng rước vua từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu qua cổng của cận vệ để vào cung vua. Giô-ách lên ngồi trên ngai.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
  • 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
  • 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
圣经
资源
计划
奉献