Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • 新标点和合本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 当代译本 - 以利亚撒的儿子非尼哈曾做他们的首领,耶和华也与他同在。
  • 圣经新译本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈,曾经作过他们的领袖,耶和华也与他同在。
  • 中文标准译本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈是他们的领袖,耶和华与他同在。
  • 现代标点和合本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本(拼音版) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • New International Version - In earlier times Phinehas son of Eleazar was the official in charge of the gatekeepers, and the Lord was with him.
  • New International Reader's Version - Long ago Phinehas, the son of Eleazar, was in charge of those who guarded the gate. And the Lord was with him.
  • English Standard Version - And Phinehas the son of Eleazar was the chief officer over them in time past; the Lord was with him.
  • New Living Translation - Phinehas son of Eleazar had been in charge of the gatekeepers in earlier times, and the Lord had been with him.
  • Christian Standard Bible - In earlier times Phinehas son of Eleazar had been their leader, and the Lord was with him.
  • New American Standard Bible - Phinehas the son of Eleazar was supervisor over them previously, and the Lord was with him.
  • New King James Version - And Phinehas the son of Eleazar had been the officer over them in time past; the Lord was with him.
  • Amplified Bible - Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in times past, and the Lord was with him.
  • American Standard Version - And Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in time past, and Jehovah was with him.
  • King James Version - And Phinehas the son of Eleazar was the ruler over them in time past, and the Lord was with him.
  • New English Translation - Phinehas son of Eleazar had been their leader in earlier times, and the Lord was with him.
  • World English Bible - Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in time past, and Yahweh was with him.
  • 新標點和合本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 當代譯本 - 以利亞撒的兒子非尼哈曾做他們的首領,耶和華也與他同在。
  • 聖經新譯本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈,曾經作過他們的領袖,耶和華也與他同在。
  • 呂振中譯本 - 從前 以利亞撒 的兒子 非尼哈 作過他們的總管(願永恆主和他同在!)
  • 中文標準譯本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈是他們的領袖,耶和華與他同在。
  • 現代標點和合本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 文理和合譯本 - 昔以利亞撒子非尼哈統轄斯眾、耶和華偕之、
  • 文理委辦譯本 - 昔以利亞撒子非尼哈、統轄斯眾、耶和華祐之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以利亞撒 子 非尼哈 統轄之、 非尼哈 蒙主之祐、
  • Nueva Versión Internacional - En el pasado, Finés hijo de Eleazar fue su jefe, y el Señor estuvo con él.
  • 현대인의 성경 - 엘르아살의 아들인 비느하스는 한때 이 문지기들의 감독관이었는데 여호와께서는 항상 그와 함께하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В прежние времена Пинехас, сын Элеазара, начальствовал над привратниками, и Господь был с ним.
  • Восточный перевод - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas, fils d’Eléazar, avait été autrefois leur chef car l’Eternel était avec lui.
  • リビングバイブル - かつてはエルアザルの子ピネハスが、この務めの長でした。主はピネハスとともにいました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, Fineias, filho de Eleazar, estivera encarregado dos guardas das portas, e o Senhor estava com ele.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เดิมฟีเนหัสบุตรเอเลอาซาร์เป็นผู้ดูแลยามเหล่านี้ และองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก่อน​หน้า​นี้ ฟีเนหัส​บุตร​ของ​เอเลอาซาร์​เป็น​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​ที่​ควบคุม​พวก​เขา และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Dân Số Ký 4:28 - Trong Đền Tạm, ấy là công việc của các họ hàng con cháu Ghẹt-sôn. Họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.
  • Dân Số Ký 3:32 - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Dân Số Ký 4:33 - Trên đây là nhiệm vụ của dòng họ Mê-ra-ri tại Đền Tạm dưới sự hướng dẫn của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • 新标点和合本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 当代译本 - 以利亚撒的儿子非尼哈曾做他们的首领,耶和华也与他同在。
  • 圣经新译本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈,曾经作过他们的领袖,耶和华也与他同在。
  • 中文标准译本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈是他们的领袖,耶和华与他同在。
  • 现代标点和合本 - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • 和合本(拼音版) - 从前以利亚撒的儿子非尼哈管理他们,耶和华也与他同在。
  • New International Version - In earlier times Phinehas son of Eleazar was the official in charge of the gatekeepers, and the Lord was with him.
  • New International Reader's Version - Long ago Phinehas, the son of Eleazar, was in charge of those who guarded the gate. And the Lord was with him.
  • English Standard Version - And Phinehas the son of Eleazar was the chief officer over them in time past; the Lord was with him.
  • New Living Translation - Phinehas son of Eleazar had been in charge of the gatekeepers in earlier times, and the Lord had been with him.
  • Christian Standard Bible - In earlier times Phinehas son of Eleazar had been their leader, and the Lord was with him.
  • New American Standard Bible - Phinehas the son of Eleazar was supervisor over them previously, and the Lord was with him.
  • New King James Version - And Phinehas the son of Eleazar had been the officer over them in time past; the Lord was with him.
  • Amplified Bible - Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in times past, and the Lord was with him.
  • American Standard Version - And Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in time past, and Jehovah was with him.
  • King James Version - And Phinehas the son of Eleazar was the ruler over them in time past, and the Lord was with him.
  • New English Translation - Phinehas son of Eleazar had been their leader in earlier times, and the Lord was with him.
  • World English Bible - Phinehas the son of Eleazar was ruler over them in time past, and Yahweh was with him.
  • 新標點和合本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 當代譯本 - 以利亞撒的兒子非尼哈曾做他們的首領,耶和華也與他同在。
  • 聖經新譯本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈,曾經作過他們的領袖,耶和華也與他同在。
  • 呂振中譯本 - 從前 以利亞撒 的兒子 非尼哈 作過他們的總管(願永恆主和他同在!)
  • 中文標準譯本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈是他們的領袖,耶和華與他同在。
  • 現代標點和合本 - 從前以利亞撒的兒子非尼哈管理他們,耶和華也與他同在。
  • 文理和合譯本 - 昔以利亞撒子非尼哈統轄斯眾、耶和華偕之、
  • 文理委辦譯本 - 昔以利亞撒子非尼哈、統轄斯眾、耶和華祐之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以利亞撒 子 非尼哈 統轄之、 非尼哈 蒙主之祐、
  • Nueva Versión Internacional - En el pasado, Finés hijo de Eleazar fue su jefe, y el Señor estuvo con él.
  • 현대인의 성경 - 엘르아살의 아들인 비느하스는 한때 이 문지기들의 감독관이었는데 여호와께서는 항상 그와 함께하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В прежние времена Пинехас, сын Элеазара, начальствовал над привратниками, и Господь был с ним.
  • Восточный перевод - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В прежние времена Пинхас, сын Элеазара, был начальником над привратниками, и Вечный был с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas, fils d’Eléazar, avait été autrefois leur chef car l’Eternel était avec lui.
  • リビングバイブル - かつてはエルアザルの子ピネハスが、この務めの長でした。主はピネハスとともにいました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, Fineias, filho de Eleazar, estivera encarregado dos guardas das portas, e o Senhor estava com ele.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เดิมฟีเนหัสบุตรเอเลอาซาร์เป็นผู้ดูแลยามเหล่านี้ และองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก่อน​หน้า​นี้ ฟีเนหัส​บุตร​ของ​เอเลอาซาร์​เป็น​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​ที่​ควบคุม​พวก​เขา และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Dân Số Ký 4:28 - Trong Đền Tạm, ấy là công việc của các họ hàng con cháu Ghẹt-sôn. Họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.
  • Dân Số Ký 3:32 - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Dân Số Ký 4:33 - Trên đây là nhiệm vụ của dòng họ Mê-ra-ri tại Đền Tạm dưới sự hướng dẫn của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.”
圣经
资源
计划
奉献