逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một số người có trách nhiệm giữ gìn các dụng cụ trong nơi thánh; họ phải kiểm kê mỗi khi các dụng cụ được mang ra dùng, rồi cất vào kho.
- 新标点和合本 - 利未人中有管理使用器皿的,按着数目拿出拿入;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人中有人管理所使用的器皿,拿出拿入都按数目点算。
- 和合本2010(神版-简体) - 利未人中有人管理所使用的器皿,拿出拿入都按数目点算。
- 当代译本 - 有些利未人负责管理敬拜时用的器皿,每次取出或送回,他们都要统计清楚。
- 圣经新译本 - 利未人中有管理器皿的使用的;他们按着数目拿出去,也要按着数目拿进来。
- 中文标准译本 - 利未人中,有一些人管理服事用的器具:按照数目拿出去,也要按照数目送回来。
- 现代标点和合本 - 利未人中有管理使用器皿的,按着数目拿出拿入。
- 和合本(拼音版) - 利未人中有管理使用器皿的,按着数目拿出拿入。
- New International Version - Some of them were in charge of the articles used in the temple service; they counted them when they were brought in and when they were taken out.
- New International Reader's Version - Some Levites were in charge of the objects that were used when they served at the temple. They counted the objects when they were brought in. They also counted them when they were taken out.
- English Standard Version - Some of them had charge of the utensils of service, for they were required to count them when they were brought in and taken out.
- New Living Translation - Some of the gatekeepers were assigned to care for the various articles used in worship. They checked them in and out to avoid any loss.
- Christian Standard Bible - Some of them were in charge of the utensils used in worship. They would count them when they brought them in and when they took them out.
- New American Standard Bible - Now some of them were in charge of the utensils of the service, for they counted them when they brought them in and when they took them out.
- New King James Version - Now some of them were in charge of the serving vessels, for they brought them in and took them out by count.
- Amplified Bible - Now some of them were in charge of the serving utensils, being required to count them when they brought them in or took them out.
- American Standard Version - And certain of them had charge of the vessels of service; for by count were these brought in and by count were these taken out.
- King James Version - And certain of them had the charge of the ministering vessels, that they should bring them in and out by tale.
- New English Translation - Some of them were in charge of the articles used by those who served; they counted them when they brought them in and when they brought them out.
- World English Bible - Certain of them were in charge of the vessels of service; for these were brought in by count, and these were taken out by count.
- 新標點和合本 - 利未人中有管理使用器皿的,按着數目拿出拿入;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人中有人管理所使用的器皿,拿出拿入都按數目點算。
- 和合本2010(神版-繁體) - 利未人中有人管理所使用的器皿,拿出拿入都按數目點算。
- 當代譯本 - 有些利未人負責管理敬拜時用的器皿,每次取出或送回,他們都要統計清楚。
- 聖經新譯本 - 利未人中有管理器皿的使用的;他們按著數目拿出去,也要按著數目拿進來。
- 呂振中譯本 - 利未 人之中有管理使用之器皿的;他們按數目拿出,按數目拿入。
- 中文標準譯本 - 利未人中,有一些人管理服事用的器具:按照數目拿出去,也要按照數目送回來。
- 現代標點和合本 - 利未人中有管理使用器皿的,按著數目拿出拿入。
- 文理和合譯本 - 其中有守供事之器者、器之出入、皆核其數、
- 文理委辦譯本 - 守器皿者數人、器之陳徹按其數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有人守奉事時所用之器、器皆按數、攜之出、攜之入、
- Nueva Versión Internacional - Algunos de ellos estaban encargados de los utensilios que se usaban en el servicio del templo, y debían contarlos al sacarlos y al guardarlos.
- 현대인의 성경 - 다른 레위 사람들은 성전에서 사용하는 여러 가지 그릇을 맡아 그것들을 들여가고 내어올 때 확인하는 일을 맡았고
- Новый Русский Перевод - Некоторым из них были доверены вещи, которыми пользовались при храмовых службах. Левиты пересчитывали их, когда принимали их и когда выдавали.
- Восточный перевод - Некоторым из них были доверены вещи, которыми пользовались при храмовой службе. Левиты пересчитывали их, когда принимали их и когда выдавали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторым из них были доверены вещи, которыми пользовались при храмовой службе. Левиты пересчитывали их, когда принимали их и когда выдавали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторым из них были доверены вещи, которыми пользовались при храмовой службе. Левиты пересчитывали их, когда принимали их и когда выдавали.
- La Bible du Semeur 2015 - Certains lévites avaient la responsabilité des ustensiles du service : ils les comptaient lorsqu’on les emportait et lorsqu’on les rapportait.
- リビングバイブル - 彼らのうちのある者は、いけにえをささげるのに用いる各種の器具の管理に当たり、その出し入れの時、一つ一つ数を調べ、点検しました。
- Nova Versão Internacional - Alguns levitas estavam encarregados dos utensílios utilizados no culto no templo; eles os contavam quando eram retirados e quando eram devolvidos.
- Hoffnung für alle - Einige Leviten hatten die Aufsicht über die Gegenstände für den Opferdienst. Sie trugen sie abgezählt zum Altar und hinterher wieder zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนมีหน้าที่ดูแลภาชนะต่างๆ ซึ่งใช้ในงานพระวิหาร จะตรวจนับเมื่อรับเข้าหรือนำออก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางคนมีหน้าที่ดูแลเครื่องใช้ในการปฏิบัติงาน คือจำเป็นต้องนับจำนวนที่นำเข้ามาหรือเบิกออกไป
交叉引用
- Nê-hê-mi 13:4 - Trước đó, Thầy Tế lễ Ê-li-a-síp, người có trách nhiệm trông coi kho tàng Đền Thờ Đức Chúa Trời, liên lạc với Tô-bia,
- Nê-hê-mi 13:5 - và thầy tế lễ dành cho Tô-bia một phòng rộng. Phòng này trước kia chứa lễ vật chay, trầm hương, bình lọ, cùng những phần đóng góp cho người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng—khoảng phần mười lúa mì, rượu—và những lễ vật dâng lên dành cho các thầy tế lễ.
- E-xơ-ra 8:25 - Tôi giao cho họ bạc, vàng, dụng cụ đền thờ, và những phẩm vật mà hoàng đế, các quân sư Ba-by-lôn, các nhà lãnh đạo và toàn dân Ít-ra-ên dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 8:26 - Tôi cân các vật ấy và đưa cho họ như sau: 24 tấn bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng vàng,
- E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
- E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
- E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.
- 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
- 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
- 1 Sử Ký 26:25 - Các người kế nghiệp , thuộc họ Ê-li-ê-se, gồm có: Rê-ha-bia, Y-sai, Giô-ram, Xiếc-ri, và Sê-lô-mít.
- 1 Sử Ký 26:26 - Sê-lô-mít và bà con của ông cai quản kho tàng các phẩm vật mà Vua Đa-vít, các trưởng tộc và các tướng lãnh dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 23:25 - Nghe thế, Ba-lác phàn nàn Ba-la-am: “Nếu ông không nguyền rủa thì cũng đừng chúc phước cho họ chứ!”
- Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
- Dân Số Ký 23:27 - Một lần nữa, Vua Ba-lác đề nghị Ba-la-am: “Để ta đem ông đến một nơi khác. Mong rằng lần này ta sẽ làm vừa ý Đức Chúa Trời, và Ngài sẽ cho ông nguyền rủa họ tại đó.”
- Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.