Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 奉 神旨意,蒙召作耶稣基督使徒的保罗,同兄弟所提尼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奉上帝旨意,蒙召作基督耶稣使徒的保罗,同弟兄所提尼,
  • 和合本2010(神版-简体) - 奉 神旨意,蒙召作基督耶稣使徒的保罗,同弟兄所提尼,
  • 当代译本 - 我是按上帝旨意蒙召做基督耶稣使徒的保罗,同所提尼弟兄,
  • 圣经新译本 - 奉 神旨意蒙召作基督耶稣使徒的保罗,和苏提尼弟兄,
  • 中文标准译本 - 照着神的旨意蒙召做基督耶稣使徒的保罗,以及弟兄索提尼,
  • 现代标点和合本 - 奉神旨意、蒙召做耶稣基督使徒的保罗,同兄弟所提尼,
  • 和合本(拼音版) - 奉上帝旨意,蒙召作耶稣基督使徒的保罗同兄弟所提尼,
  • New International Version - Paul, called to be an apostle of Christ Jesus by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • New International Reader's Version - I, Paul, am writing this letter. I have been chosen to be an apostle of Christ Jesus just as God planned. Our brother Sosthenes joins me in writing.
  • English Standard Version - Paul, called by the will of God to be an apostle of Christ Jesus, and our brother Sosthenes,
  • New Living Translation - This letter is from Paul, chosen by the will of God to be an apostle of Christ Jesus, and from our brother Sosthenes.
  • The Message - I, Paul, have been called and sent by Jesus, the Messiah, according to God’s plan, along with my friend Sosthenes. I send this letter to you in God’s church at Corinth, believers cleaned up by Jesus and set apart for a God-filled life. I include in my greeting all who call out to Jesus, wherever they live. He’s their Master as well as ours!
  • Christian Standard Bible - Paul, called as an apostle of Christ Jesus by God’s will, and Sosthenes our brother:
  • New American Standard Bible - Paul, called as an apostle of Jesus Christ by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • New King James Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • Amplified Bible - Paul, called as an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Jesus Christ by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • American Standard Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • King James Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • New English Translation - From Paul, called to be an apostle of Christ Jesus by the will of God, and Sosthenes, our brother,
  • World English Bible - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and our brother Sosthenes,
  • 新標點和合本 - 奉神旨意,蒙召作耶穌基督使徒的保羅,同兄弟所提尼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 奉上帝旨意,蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同弟兄所提尼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 奉 神旨意,蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同弟兄所提尼,
  • 當代譯本 - 我是按上帝旨意蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同所提尼弟兄,
  • 聖經新譯本 - 奉 神旨意蒙召作基督耶穌使徒的保羅,和蘇提尼弟兄,
  • 呂振中譯本 - 奉上帝旨意、蒙召做耶穌基督使徒的 保羅 、和兄弟 所提尼 、
  • 中文標準譯本 - 照著神的旨意蒙召做基督耶穌使徒的保羅,以及弟兄索提尼,
  • 現代標點和合本 - 奉神旨意、蒙召做耶穌基督使徒的保羅,同兄弟所提尼,
  • 文理和合譯本 - 由上帝旨、奉召為耶穌基督使徒保羅、及兄弟所提尼、
  • 文理委辦譯本 - 遵上帝旨、奉召為耶穌 基督使徒保羅、及兄弟所提尼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵天主旨、奉召為耶穌基督使徒 保羅 、及兄弟 所司提尼 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉天主恩旨、蒙召為耶穌基督之宗徒者 葆樂 、偕兄弟 蘇士丹 、
  • Nueva Versión Internacional - Pablo, llamado por la voluntad de Dios a ser apóstol de Cristo Jesús, y nuestro hermano Sóstenes,
  • 현대인의 성경 - 하나님의 뜻에 따라 그리스도 예수님의 사도로 부르심을 받은 나 바울과 믿음의 형제 소스데네는
  • Новый Русский Перевод - От Павла, призванного быть апостолом Христа Иисуса по воле Божьей, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод - От Паула, призванного быть посланником Исы Масиха по воле Всевышнего, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Паула, призванного быть посланником Исы аль-Масиха по воле Аллаха, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Павлуса, призванного быть посланником Исо Масеха по воле Всевышнего, и от брата Сосфена .
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, qui a été appelé, par la volonté de Dieu, à être un apôtre de Jésus-Christ, et le frère Sosthène ,
  • リビングバイブル - 神に選ばれて、キリスト・イエスを宣べ伝える使徒となったパウロと、信仰の友ソステネから、
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος κλητὸς ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος θεοῦ καὶ Σωσθένης ὁ ἀδελφὸς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος, κλητὸς ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος Θεοῦ, καὶ Σωσθένης, ὁ ἀδελφὸς;
  • Nova Versão Internacional - Paulo, chamado para ser apóstolo de Cristo Jesus pela vontade de Deus, e o irmão Sóstenes,
  • Hoffnung für alle - Paulus, den Gott zum Apostel von Jesus Christus berufen hat, und sein Mitarbeiter Sosthenes schreiben diesen Brief
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปาโลผู้ซึ่งได้รับการทรงเรียกให้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามพระประสงค์ของพระเจ้า กับโสสเธเนสพี่น้องของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปาโล​ได้​รับ​เรียก​ให้​เป็น​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า กับ​โสสเธเนส​ผู้​เป็น​น้อง​ชาย​ของ​เรา
交叉引用
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:17 - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu theo ý muốn Đức Chúa Trời, có nhiệm vụ công bố Phúc Âm về sự sống dành cho mọi người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:17 - Để phản ứng, người Hy Lạp bắt Sốt-then, quản lý hội đường Do Thái, đánh đòn ngay trước tòa án. Nhưng Ga-li-ôn chẳng hề quan tâm.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 奉 神旨意,蒙召作耶稣基督使徒的保罗,同兄弟所提尼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奉上帝旨意,蒙召作基督耶稣使徒的保罗,同弟兄所提尼,
  • 和合本2010(神版-简体) - 奉 神旨意,蒙召作基督耶稣使徒的保罗,同弟兄所提尼,
  • 当代译本 - 我是按上帝旨意蒙召做基督耶稣使徒的保罗,同所提尼弟兄,
  • 圣经新译本 - 奉 神旨意蒙召作基督耶稣使徒的保罗,和苏提尼弟兄,
  • 中文标准译本 - 照着神的旨意蒙召做基督耶稣使徒的保罗,以及弟兄索提尼,
  • 现代标点和合本 - 奉神旨意、蒙召做耶稣基督使徒的保罗,同兄弟所提尼,
  • 和合本(拼音版) - 奉上帝旨意,蒙召作耶稣基督使徒的保罗同兄弟所提尼,
  • New International Version - Paul, called to be an apostle of Christ Jesus by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • New International Reader's Version - I, Paul, am writing this letter. I have been chosen to be an apostle of Christ Jesus just as God planned. Our brother Sosthenes joins me in writing.
  • English Standard Version - Paul, called by the will of God to be an apostle of Christ Jesus, and our brother Sosthenes,
  • New Living Translation - This letter is from Paul, chosen by the will of God to be an apostle of Christ Jesus, and from our brother Sosthenes.
  • The Message - I, Paul, have been called and sent by Jesus, the Messiah, according to God’s plan, along with my friend Sosthenes. I send this letter to you in God’s church at Corinth, believers cleaned up by Jesus and set apart for a God-filled life. I include in my greeting all who call out to Jesus, wherever they live. He’s their Master as well as ours!
  • Christian Standard Bible - Paul, called as an apostle of Christ Jesus by God’s will, and Sosthenes our brother:
  • New American Standard Bible - Paul, called as an apostle of Jesus Christ by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • New King James Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • Amplified Bible - Paul, called as an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Jesus Christ by the will of God, and our brother Sosthenes,
  • American Standard Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • King James Version - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and Sosthenes our brother,
  • New English Translation - From Paul, called to be an apostle of Christ Jesus by the will of God, and Sosthenes, our brother,
  • World English Bible - Paul, called to be an apostle of Jesus Christ through the will of God, and our brother Sosthenes,
  • 新標點和合本 - 奉神旨意,蒙召作耶穌基督使徒的保羅,同兄弟所提尼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 奉上帝旨意,蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同弟兄所提尼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 奉 神旨意,蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同弟兄所提尼,
  • 當代譯本 - 我是按上帝旨意蒙召作基督耶穌使徒的保羅,同所提尼弟兄,
  • 聖經新譯本 - 奉 神旨意蒙召作基督耶穌使徒的保羅,和蘇提尼弟兄,
  • 呂振中譯本 - 奉上帝旨意、蒙召做耶穌基督使徒的 保羅 、和兄弟 所提尼 、
  • 中文標準譯本 - 照著神的旨意蒙召做基督耶穌使徒的保羅,以及弟兄索提尼,
  • 現代標點和合本 - 奉神旨意、蒙召做耶穌基督使徒的保羅,同兄弟所提尼,
  • 文理和合譯本 - 由上帝旨、奉召為耶穌基督使徒保羅、及兄弟所提尼、
  • 文理委辦譯本 - 遵上帝旨、奉召為耶穌 基督使徒保羅、及兄弟所提尼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵天主旨、奉召為耶穌基督使徒 保羅 、及兄弟 所司提尼 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉天主恩旨、蒙召為耶穌基督之宗徒者 葆樂 、偕兄弟 蘇士丹 、
  • Nueva Versión Internacional - Pablo, llamado por la voluntad de Dios a ser apóstol de Cristo Jesús, y nuestro hermano Sóstenes,
  • 현대인의 성경 - 하나님의 뜻에 따라 그리스도 예수님의 사도로 부르심을 받은 나 바울과 믿음의 형제 소스데네는
  • Новый Русский Перевод - От Павла, призванного быть апостолом Христа Иисуса по воле Божьей, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод - От Паула, призванного быть посланником Исы Масиха по воле Всевышнего, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Паула, призванного быть посланником Исы аль-Масиха по воле Аллаха, и от брата Сосфена .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Павлуса, призванного быть посланником Исо Масеха по воле Всевышнего, и от брата Сосфена .
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, qui a été appelé, par la volonté de Dieu, à être un apôtre de Jésus-Christ, et le frère Sosthène ,
  • リビングバイブル - 神に選ばれて、キリスト・イエスを宣べ伝える使徒となったパウロと、信仰の友ソステネから、
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος κλητὸς ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος θεοῦ καὶ Σωσθένης ὁ ἀδελφὸς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος, κλητὸς ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος Θεοῦ, καὶ Σωσθένης, ὁ ἀδελφὸς;
  • Nova Versão Internacional - Paulo, chamado para ser apóstolo de Cristo Jesus pela vontade de Deus, e o irmão Sóstenes,
  • Hoffnung für alle - Paulus, den Gott zum Apostel von Jesus Christus berufen hat, und sein Mitarbeiter Sosthenes schreiben diesen Brief
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปาโลผู้ซึ่งได้รับการทรงเรียกให้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามพระประสงค์ของพระเจ้า กับโสสเธเนสพี่น้องของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปาโล​ได้​รับ​เรียก​ให้​เป็น​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า กับ​โสสเธเนส​ผู้​เป็น​น้อง​ชาย​ของ​เรา
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:17 - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu theo ý muốn Đức Chúa Trời, có nhiệm vụ công bố Phúc Âm về sự sống dành cho mọi người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:17 - Để phản ứng, người Hy Lạp bắt Sốt-then, quản lý hội đường Do Thái, đánh đòn ngay trước tòa án. Nhưng Ga-li-ôn chẳng hề quan tâm.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
圣经
资源
计划
奉献