Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我感谢 神,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我感谢上帝 ,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们中的任何一个人施洗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我感谢 神 ,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们中的任何一个人施洗,
  • 当代译本 - 感谢上帝,除了基利司布和该犹以外,我没有为你们任何人施洗,
  • 圣经新译本 - 我感谢 神,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们任何人施过洗,
  • 中文标准译本 - 我感谢神 ,除了克里斯普和盖尤斯以外,我没有给你们任何人施过洗,
  • 现代标点和合本 - 我感谢神,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • 和合本(拼音版) - 我感谢上帝,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • New International Version - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • New International Reader's Version - I thank God that I didn’t baptize any of you except Crispus and Gaius.
  • English Standard Version - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New Living Translation - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • Christian Standard Bible - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New American Standard Bible - I am thankful that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New King James Version - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • Amplified Bible - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • American Standard Version - I thank God that I baptized none of you, save Crispus and Gaius;
  • King James Version - I thank God that I baptized none of you, but Crispus and Gaius;
  • New English Translation - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • World English Bible - I thank God that I baptized none of you, except Crispus and Gaius,
  • 新標點和合本 - 我感謝神,除了基利司布並該猶以外,我沒有給你們一個人施洗,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我感謝上帝 ,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們中的任何一個人施洗,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我感謝 神 ,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們中的任何一個人施洗,
  • 當代譯本 - 感謝上帝,除了基利司布和該猶以外,我沒有為你們任何人施洗,
  • 聖經新譯本 - 我感謝 神,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們任何人施過洗,
  • 呂振中譯本 - 我感謝上帝,除了 基利司布 和 該猶 以外、我沒有給你們一個人施過洗;
  • 中文標準譯本 - 我感謝神 ,除了克里斯普和蓋尤斯以外,我沒有給你們任何人施過洗,
  • 現代標點和合本 - 我感謝神,除了基利司布並該猶以外,我沒有給你們一個人施洗,
  • 文理和合譯本 - 我謝上帝、於基利司布 該猶外、我未嘗施洗爾中一人、
  • 文理委辦譯本 - 我謝上帝、於基士部、迦猶外、未嘗施洗爾中一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我謝天主、 基司部 迦猶 外、我未嘗施洗禮於爾曹中一人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予私心謝主、自 吉士布 及 迦猶 而外、未曾為爾中之任何人付洗;
  • Nueva Versión Internacional - Gracias a Dios que no bauticé a ninguno de ustedes, excepto a Crispo y a Gayo,
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분 가운데서 그리스보와 가이오 외에는 아무에게도 세례를 주지 않은 것을 하나님께 감사하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Слава Богу, я никого из вас не крестил, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод - Хвала Всевышнему, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Аллаху, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Всевышнему, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je remercie Dieu de n’avoir baptisé aucun de vous, sauf Crispus et Gaïus .
  • リビングバイブル - いま私は、あなたがたのところで、クリスポとガイオのほかには、だれにもバプテスマを授けなかったことを心から感謝しています。
  • Nestle Aland 28 - εὐχαριστῶ [τῷ θεῷ] ὅτι οὐδένα ὑμῶν ἐβάπτισα εἰ μὴ Κρίσπον καὶ Γάϊον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστῶ ὅτι οὐδένα ὑμῶν ἐβάπτισα, εἰ μὴ Κρίσπον καὶ Γάϊον,
  • Nova Versão Internacional - Dou graças a Deus por não ter batizado nenhum de vocês, exceto Crispo e Gaio;
  • Hoffnung für alle - Ich danke Gott dafür, dass ich außer Krispus und Gajus niemanden von euch getauft habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบพระคุณพระเจ้าที่ข้าพเจ้าไม่ได้ให้บัพติศมาแก่ใครในพวกท่าน ยกเว้นคริสปัสกับกายอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ให้​บัพติศมา​แก่​คน​ใด​ใน​พวก​ท่าน เว้น​แต่​คริสปัส​และ​กายอัส
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • 3 Giăng 1:2 - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我感谢 神,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我感谢上帝 ,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们中的任何一个人施洗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我感谢 神 ,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们中的任何一个人施洗,
  • 当代译本 - 感谢上帝,除了基利司布和该犹以外,我没有为你们任何人施洗,
  • 圣经新译本 - 我感谢 神,除了基利司布和该犹以外,我没有给你们任何人施过洗,
  • 中文标准译本 - 我感谢神 ,除了克里斯普和盖尤斯以外,我没有给你们任何人施过洗,
  • 现代标点和合本 - 我感谢神,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • 和合本(拼音版) - 我感谢上帝,除了基利司布并该犹以外,我没有给你们一个人施洗,
  • New International Version - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • New International Reader's Version - I thank God that I didn’t baptize any of you except Crispus and Gaius.
  • English Standard Version - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New Living Translation - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • Christian Standard Bible - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New American Standard Bible - I am thankful that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • New King James Version - I thank God that I baptized none of you except Crispus and Gaius,
  • Amplified Bible - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • American Standard Version - I thank God that I baptized none of you, save Crispus and Gaius;
  • King James Version - I thank God that I baptized none of you, but Crispus and Gaius;
  • New English Translation - I thank God that I did not baptize any of you except Crispus and Gaius,
  • World English Bible - I thank God that I baptized none of you, except Crispus and Gaius,
  • 新標點和合本 - 我感謝神,除了基利司布並該猶以外,我沒有給你們一個人施洗,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我感謝上帝 ,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們中的任何一個人施洗,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我感謝 神 ,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們中的任何一個人施洗,
  • 當代譯本 - 感謝上帝,除了基利司布和該猶以外,我沒有為你們任何人施洗,
  • 聖經新譯本 - 我感謝 神,除了基利司布和該猶以外,我沒有給你們任何人施過洗,
  • 呂振中譯本 - 我感謝上帝,除了 基利司布 和 該猶 以外、我沒有給你們一個人施過洗;
  • 中文標準譯本 - 我感謝神 ,除了克里斯普和蓋尤斯以外,我沒有給你們任何人施過洗,
  • 現代標點和合本 - 我感謝神,除了基利司布並該猶以外,我沒有給你們一個人施洗,
  • 文理和合譯本 - 我謝上帝、於基利司布 該猶外、我未嘗施洗爾中一人、
  • 文理委辦譯本 - 我謝上帝、於基士部、迦猶外、未嘗施洗爾中一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我謝天主、 基司部 迦猶 外、我未嘗施洗禮於爾曹中一人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予私心謝主、自 吉士布 及 迦猶 而外、未曾為爾中之任何人付洗;
  • Nueva Versión Internacional - Gracias a Dios que no bauticé a ninguno de ustedes, excepto a Crispo y a Gayo,
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분 가운데서 그리스보와 가이오 외에는 아무에게도 세례를 주지 않은 것을 하나님께 감사하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Слава Богу, я никого из вас не крестил, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод - Хвала Всевышнему, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Аллаху, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Всевышнему, я ни над кем из вас не совершил этот обряд, кроме Криспа и Гая ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je remercie Dieu de n’avoir baptisé aucun de vous, sauf Crispus et Gaïus .
  • リビングバイブル - いま私は、あなたがたのところで、クリスポとガイオのほかには、だれにもバプテスマを授けなかったことを心から感謝しています。
  • Nestle Aland 28 - εὐχαριστῶ [τῷ θεῷ] ὅτι οὐδένα ὑμῶν ἐβάπτισα εἰ μὴ Κρίσπον καὶ Γάϊον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστῶ ὅτι οὐδένα ὑμῶν ἐβάπτισα, εἰ μὴ Κρίσπον καὶ Γάϊον,
  • Nova Versão Internacional - Dou graças a Deus por não ter batizado nenhum de vocês, exceto Crispo e Gaio;
  • Hoffnung für alle - Ich danke Gott dafür, dass ich außer Krispus und Gajus niemanden von euch getauft habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบพระคุณพระเจ้าที่ข้าพเจ้าไม่ได้ให้บัพติศมาแก่ใครในพวกท่าน ยกเว้นคริสปัสกับกายอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ให้​บัพติศมา​แก่​คน​ใด​ใน​พวก​ท่าน เว้น​แต่​คริสปัส​และ​กายอัส
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • 3 Giăng 1:2 - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
圣经
资源
计划
奉献