Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 基督差遣我,原不是为施洗,乃是为传福音,并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为基督差遣我不是为施洗,而是为传福音;并不是用智慧的言论,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为基督差遣我不是为施洗,而是为传福音;并不是用智慧的言论,免得基督的十字架落了空。
  • 当代译本 - 基督差遣我不是去为人施洗,而是去传扬福音,并且不用智言慧语,免得基督十字架的能力被抹杀。
  • 圣经新译本 - 基督差遣我,不是要我去施洗,而是去传福音;不是靠着智慧的言论去传,免得基督的十字架失去了效力。
  • 中文标准译本 - 要知道,基督差派我,不是为了施洗 ,而是为了传福音——并不用智慧的话语,免得基督的十字架落了空。
  • 现代标点和合本 - 基督差遣我原不是为施洗,乃是为传福音;并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本(拼音版) - 基督差遣我,原不是为施洗,乃是为传福音,并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • New International Version - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel—not with wisdom and eloquence, lest the cross of Christ be emptied of its power.
  • New International Reader's Version - Christ did not send me to baptize. He sent me to preach the good news. He commanded me not to preach with wisdom and fancy words. That would take all the power away from the cross of Christ.
  • English Standard Version - For Christ did not send me to baptize but to preach the gospel, and not with words of eloquent wisdom, lest the cross of Christ be emptied of its power.
  • New Living Translation - For Christ didn’t send me to baptize, but to preach the Good News—and not with clever speech, for fear that the cross of Christ would lose its power.
  • The Message - God didn’t send me out to collect a following for myself, but to preach the Message of what he has done, collecting a following for him. And he didn’t send me to do it with a lot of fancy rhetoric of my own, lest the powerful action at the center—Christ on the Cross—be trivialized into mere words.
  • Christian Standard Bible - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel — not with eloquent wisdom, so that the cross of Christ will not be emptied of its effect.
  • New American Standard Bible - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel, not with cleverness of speech, so that the cross of Christ would not be made of no effect.
  • New King James Version - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel, not with wisdom of words, lest the cross of Christ should be made of no effect.
  • Amplified Bible - For Christ did not send me [as an apostle] to baptize, but [commissioned and empowered me] to preach the good news [of salvation]—not with clever and eloquent speech [as an orator], so that the cross of Christ would not be made ineffective [deprived of its saving power].
  • American Standard Version - For Christ sent me not to baptize, but to preach the gospel: not in wisdom of words, lest the cross of Christ should be made void.
  • King James Version - For Christ sent me not to baptize, but to preach the gospel: not with wisdom of words, lest the cross of Christ should be made of none effect.
  • New English Translation - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel – and not with clever speech, so that the cross of Christ would not become useless.
  • World English Bible - For Christ sent me not to baptize, but to preach the Good News—not in wisdom of words, so that the cross of Christ wouldn’t be made void.
  • 新標點和合本 - 基督差遣我,原不是為施洗,乃是為傳福音,並不用智慧的言語,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為基督差遣我不是為施洗,而是為傳福音;並不是用智慧的言論,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為基督差遣我不是為施洗,而是為傳福音;並不是用智慧的言論,免得基督的十字架落了空。
  • 當代譯本 - 基督差遣我不是去為人施洗,而是去傳揚福音,並且不用智言慧語,免得基督十字架的能力被抹煞。
  • 聖經新譯本 - 基督差遣我,不是要我去施洗,而是去傳福音;不是靠著智慧的言論去傳,免得基督的十字架失去了效力。
  • 呂振中譯本 - 基督差遣了我,並不是為施洗,乃是為傳福音;又不是用話語上的智慧,免得基督的十字架落了空。
  • 中文標準譯本 - 要知道,基督差派我,不是為了施洗 ,而是為了傳福音——並不用智慧的話語,免得基督的十字架落了空。
  • 現代標點和合本 - 基督差遣我原不是為施洗,乃是為傳福音;並不用智慧的言語,免得基督的十字架落了空。
  • 文理和合譯本 - 蓋基督遣我非以施洗、乃宣福音、非在言語之智、恐虛基督之十架焉、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋基督遣我、非以施洗、乃傳福音、吾不憑智言者、恐基督釘十字架之道、歸於無有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋基督遣我、非以施洗禮、乃以傳福音、不以智言、免基督之十字架歸於虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予所受於基督之使命、非為付洗、乃為傳道。而巧言妙語、未嘗用之、誠恐基督之十字架轉失效能。
  • Nueva Versión Internacional - Pues Cristo no me envió a bautizar, sino a predicar el evangelio, y eso sin discursos de sabiduría humana, para que la cruz de Cristo no perdiera su eficacia.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 세례를 주라고 나를 보내신 것이 아니라 기쁜 소식을 전파하라고 나를 보내셨습니다. 그리고 인간의 지혜로운 말로 하지 않는 것은 그리스도의 십자가가 헛되지 않도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Христос послал меня не крестить, а возвещать Радостную Весть, и возвещать не по человеческой мудрости, иначе крест Христа потерял бы свое значение.
  • Восточный перевод - Ведь Масих послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть Масиха на кресте потеряла бы своё значение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь аль-Масих послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть аль-Масиха на кресте потеряла бы своё значение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Масех послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть Масеха на кресте потеряла бы своё значение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas pour baptiser que Christ m’a envoyé, c’est pour proclamer l’Evangile. Et cela, sans recourir à la sagesse des beaux discours, afin de ne pas vider de son sens la mort de Christ sur la croix.
  • リビングバイブル - キリストが私をお遣わしになった目的は、バプテスマを授けさせることではなく、福音(イエス・キリストによる救いの知らせ)を宣べ伝えさせるためです。私の説教は貧弱に聞こえるかもしれません。難しいことばを使ったり、高尚な考えを述べたりしないからです。それは、キリストの十字架の教えの単純さに込められているすばらしい力を、そんなもので薄めてはならないと考えているからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἀπέστειλέν με Χριστὸς βαπτίζειν ἀλλ’ εὐαγγελίζεσθαι, οὐκ ἐν σοφίᾳ λόγου, ἵνα μὴ κενωθῇ ὁ σταυρὸς τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἀπέστειλέν με Χριστὸς βαπτίζειν, ἀλλὰ εὐαγγελίζεσθαι; οὐκ ἐν σοφίᾳ λόγου, ἵνα μὴ κενωθῇ ὁ σταυρὸς τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois Cristo não me enviou para batizar, mas para pregar o evangelho, não porém com palavras de sabedoria humana, para que a cruz de Cristo não seja esvaziada.
  • Hoffnung für alle - Christus hat mich nicht beauftragt, die Menschen zu taufen, sondern die rettende Botschaft zu verkünden. Und wenn ich das tue, dann versuche ich nicht, meine Zuhörer durch menschliche Weisheit und Redegewandtheit zu beeindrucken. Denn sonst wäre die Botschaft, dass Christus am Kreuz für uns starb, ihrer Kraft beraubt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระคริสต์ไม่ได้ส่งข้าพเจ้ามาเพื่อให้บัพติศมา แต่เพื่อให้ประกาศข่าวประเสริฐ ไม่ใช่ด้วยวาทะคมคายตามสติปัญญาของมนุษย์เพราะเกรงว่าไม้กางเขนของพระคริสต์จะหมดฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​พระ​คริสต์​มิได้​ใช้​ข้าพเจ้า​มา​เพื่อ​ให้​บัพติศมา แต่​ให้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ ซึ่ง​มิ​ใช่​โวหาร​ที่​เกิด​จาก​ปัญญา​ของ​มนุษย์ มิฉะนั้น กางเขน​ของ​พระ​คริสต์​จะ​ขาด​ซึ่ง​อานุภาพ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:48 - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • Giăng 4:2 - (thật ra Chúa Giê-xu không làm báp-tem cho họ—các môn đệ Ngài đã làm báp-tem).
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 基督差遣我,原不是为施洗,乃是为传福音,并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为基督差遣我不是为施洗,而是为传福音;并不是用智慧的言论,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为基督差遣我不是为施洗,而是为传福音;并不是用智慧的言论,免得基督的十字架落了空。
  • 当代译本 - 基督差遣我不是去为人施洗,而是去传扬福音,并且不用智言慧语,免得基督十字架的能力被抹杀。
  • 圣经新译本 - 基督差遣我,不是要我去施洗,而是去传福音;不是靠着智慧的言论去传,免得基督的十字架失去了效力。
  • 中文标准译本 - 要知道,基督差派我,不是为了施洗 ,而是为了传福音——并不用智慧的话语,免得基督的十字架落了空。
  • 现代标点和合本 - 基督差遣我原不是为施洗,乃是为传福音;并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本(拼音版) - 基督差遣我,原不是为施洗,乃是为传福音,并不用智慧的言语,免得基督的十字架落了空。
  • New International Version - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel—not with wisdom and eloquence, lest the cross of Christ be emptied of its power.
  • New International Reader's Version - Christ did not send me to baptize. He sent me to preach the good news. He commanded me not to preach with wisdom and fancy words. That would take all the power away from the cross of Christ.
  • English Standard Version - For Christ did not send me to baptize but to preach the gospel, and not with words of eloquent wisdom, lest the cross of Christ be emptied of its power.
  • New Living Translation - For Christ didn’t send me to baptize, but to preach the Good News—and not with clever speech, for fear that the cross of Christ would lose its power.
  • The Message - God didn’t send me out to collect a following for myself, but to preach the Message of what he has done, collecting a following for him. And he didn’t send me to do it with a lot of fancy rhetoric of my own, lest the powerful action at the center—Christ on the Cross—be trivialized into mere words.
  • Christian Standard Bible - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel — not with eloquent wisdom, so that the cross of Christ will not be emptied of its effect.
  • New American Standard Bible - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel, not with cleverness of speech, so that the cross of Christ would not be made of no effect.
  • New King James Version - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel, not with wisdom of words, lest the cross of Christ should be made of no effect.
  • Amplified Bible - For Christ did not send me [as an apostle] to baptize, but [commissioned and empowered me] to preach the good news [of salvation]—not with clever and eloquent speech [as an orator], so that the cross of Christ would not be made ineffective [deprived of its saving power].
  • American Standard Version - For Christ sent me not to baptize, but to preach the gospel: not in wisdom of words, lest the cross of Christ should be made void.
  • King James Version - For Christ sent me not to baptize, but to preach the gospel: not with wisdom of words, lest the cross of Christ should be made of none effect.
  • New English Translation - For Christ did not send me to baptize, but to preach the gospel – and not with clever speech, so that the cross of Christ would not become useless.
  • World English Bible - For Christ sent me not to baptize, but to preach the Good News—not in wisdom of words, so that the cross of Christ wouldn’t be made void.
  • 新標點和合本 - 基督差遣我,原不是為施洗,乃是為傳福音,並不用智慧的言語,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為基督差遣我不是為施洗,而是為傳福音;並不是用智慧的言論,免得基督的十字架落了空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為基督差遣我不是為施洗,而是為傳福音;並不是用智慧的言論,免得基督的十字架落了空。
  • 當代譯本 - 基督差遣我不是去為人施洗,而是去傳揚福音,並且不用智言慧語,免得基督十字架的能力被抹煞。
  • 聖經新譯本 - 基督差遣我,不是要我去施洗,而是去傳福音;不是靠著智慧的言論去傳,免得基督的十字架失去了效力。
  • 呂振中譯本 - 基督差遣了我,並不是為施洗,乃是為傳福音;又不是用話語上的智慧,免得基督的十字架落了空。
  • 中文標準譯本 - 要知道,基督差派我,不是為了施洗 ,而是為了傳福音——並不用智慧的話語,免得基督的十字架落了空。
  • 現代標點和合本 - 基督差遣我原不是為施洗,乃是為傳福音;並不用智慧的言語,免得基督的十字架落了空。
  • 文理和合譯本 - 蓋基督遣我非以施洗、乃宣福音、非在言語之智、恐虛基督之十架焉、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋基督遣我、非以施洗、乃傳福音、吾不憑智言者、恐基督釘十字架之道、歸於無有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋基督遣我、非以施洗禮、乃以傳福音、不以智言、免基督之十字架歸於虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予所受於基督之使命、非為付洗、乃為傳道。而巧言妙語、未嘗用之、誠恐基督之十字架轉失效能。
  • Nueva Versión Internacional - Pues Cristo no me envió a bautizar, sino a predicar el evangelio, y eso sin discursos de sabiduría humana, para que la cruz de Cristo no perdiera su eficacia.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 세례를 주라고 나를 보내신 것이 아니라 기쁜 소식을 전파하라고 나를 보내셨습니다. 그리고 인간의 지혜로운 말로 하지 않는 것은 그리스도의 십자가가 헛되지 않도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Христос послал меня не крестить, а возвещать Радостную Весть, и возвещать не по человеческой мудрости, иначе крест Христа потерял бы свое значение.
  • Восточный перевод - Ведь Масих послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть Масиха на кресте потеряла бы своё значение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь аль-Масих послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть аль-Масиха на кресте потеряла бы своё значение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Масех послал меня не проводить обряд погружения в воду, а возвещать Радостную Весть, и возвещать её следовало не по человеческой мудрости, иначе искупительная смерть Масеха на кресте потеряла бы своё значение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas pour baptiser que Christ m’a envoyé, c’est pour proclamer l’Evangile. Et cela, sans recourir à la sagesse des beaux discours, afin de ne pas vider de son sens la mort de Christ sur la croix.
  • リビングバイブル - キリストが私をお遣わしになった目的は、バプテスマを授けさせることではなく、福音(イエス・キリストによる救いの知らせ)を宣べ伝えさせるためです。私の説教は貧弱に聞こえるかもしれません。難しいことばを使ったり、高尚な考えを述べたりしないからです。それは、キリストの十字架の教えの単純さに込められているすばらしい力を、そんなもので薄めてはならないと考えているからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἀπέστειλέν με Χριστὸς βαπτίζειν ἀλλ’ εὐαγγελίζεσθαι, οὐκ ἐν σοφίᾳ λόγου, ἵνα μὴ κενωθῇ ὁ σταυρὸς τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἀπέστειλέν με Χριστὸς βαπτίζειν, ἀλλὰ εὐαγγελίζεσθαι; οὐκ ἐν σοφίᾳ λόγου, ἵνα μὴ κενωθῇ ὁ σταυρὸς τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois Cristo não me enviou para batizar, mas para pregar o evangelho, não porém com palavras de sabedoria humana, para que a cruz de Cristo não seja esvaziada.
  • Hoffnung für alle - Christus hat mich nicht beauftragt, die Menschen zu taufen, sondern die rettende Botschaft zu verkünden. Und wenn ich das tue, dann versuche ich nicht, meine Zuhörer durch menschliche Weisheit und Redegewandtheit zu beeindrucken. Denn sonst wäre die Botschaft, dass Christus am Kreuz für uns starb, ihrer Kraft beraubt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระคริสต์ไม่ได้ส่งข้าพเจ้ามาเพื่อให้บัพติศมา แต่เพื่อให้ประกาศข่าวประเสริฐ ไม่ใช่ด้วยวาทะคมคายตามสติปัญญาของมนุษย์เพราะเกรงว่าไม้กางเขนของพระคริสต์จะหมดฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​พระ​คริสต์​มิได้​ใช้​ข้าพเจ้า​มา​เพื่อ​ให้​บัพติศมา แต่​ให้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ ซึ่ง​มิ​ใช่​โวหาร​ที่​เกิด​จาก​ปัญญา​ของ​มนุษย์ มิฉะนั้น กางเขน​ของ​พระ​คริสต์​จะ​ขาด​ซึ่ง​อานุภาพ
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:48 - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • Giăng 4:2 - (thật ra Chúa Giê-xu không làm báp-tem cho họ—các môn đệ Ngài đã làm báp-tem).
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献