逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
- 新标点和合本 - 正如我为基督作的见证,在你们心里得以坚固,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正如我为基督作的见证在你们心里得以坚固,
- 和合本2010(神版-简体) - 正如我为基督作的见证在你们心里得以坚固,
- 当代译本 - 这样,我为基督所做的见证就在你们身上得到了印证。
- 圣经新译本 - 就如我们为基督所作的见证在你们中间得到坚立一样,
- 中文标准译本 - 正如有关基督的见证在你们中间得以确立,
- 现代标点和合本 - 正如我为基督作的见证在你们心里得以坚固,
- 和合本(拼音版) - 正如我为基督作的见证在你们心里得以坚固,
- New International Version - God thus confirming our testimony about Christ among you.
- New International Reader's Version - God has shown that what we have spoken to you about Christ is true.
- English Standard Version - even as the testimony about Christ was confirmed among you—
- New Living Translation - This confirms that what I told you about Christ is true.
- Christian Standard Bible - In this way, the testimony about Christ was confirmed among you,
- New American Standard Bible - just as the testimony concerning Christ was confirmed in you,
- New King James Version - even as the testimony of Christ was confirmed in you,
- Amplified Bible - In this way our testimony about Christ was confirmed and established in you,
- American Standard Version - even as the testimony of Christ was confirmed in you:
- King James Version - Even as the testimony of Christ was confirmed in you:
- New English Translation - just as the testimony about Christ has been confirmed among you –
- World English Bible - even as the testimony of Christ was confirmed in you:
- 新標點和合本 - 正如我為基督作的見證,在你們心裏得以堅固,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如我為基督作的見證在你們心裏得以堅固,
- 和合本2010(神版-繁體) - 正如我為基督作的見證在你們心裏得以堅固,
- 當代譯本 - 這樣,我為基督所做的見證就在你們身上得到了印證。
- 聖經新譯本 - 就如我們為基督所作的見證在你們中間得到堅立一樣,
- 呂振中譯本 - 我們 為基督 而作 的見證、就是這樣在你們中間得證實的——
- 中文標準譯本 - 正如有關基督的見證在你們中間得以確立,
- 現代標點和合本 - 正如我為基督作的見證在你們心裡得以堅固,
- 文理和合譯本 - 如基督之證、得堅於爾中、
- 文理委辦譯本 - 而基督之道、得徵明於爾中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是證基督道之證、堅立於爾中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而基督之妙證得確立於爾曹之中;
- Nueva Versión Internacional - Así se ha confirmado en ustedes nuestro testimonio acerca de Cristo,
- 현대인의 성경 - 그래서 여러분은 그리스도에 대하여 증거한 말씀을 굳게 믿고
- Новый Русский Перевод - так как наше свидетельство о Христе прочно утвердилось в вас.
- Восточный перевод - так как наше свидетельство о Масихе прочно утвердилось в вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так как наше свидетельство об аль-Масихе прочно утвердилось в вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - так как наше свидетельство о Масехе прочно утвердилось в вас.
- La Bible du Semeur 2015 - dans la mesure même où la vérité dont Christ est le témoin a été fermement établie chez vous .
- リビングバイブル - 以前、私が、キリストはきっとそうしてくださると話しておいたとおりでしょう。
- Nestle Aland 28 - καθὼς τὸ μαρτύριον τοῦ Χριστοῦ ἐβεβαιώθη ἐν ὑμῖν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς τὸ μαρτύριον τοῦ Χριστοῦ ἐβεβαιώθη ἐν ὑμῖν,
- Nova Versão Internacional - porque o testemunho de Cristo foi confirmado entre vocês,
- Hoffnung für alle - Die Botschaft von Christus ist der feste Grund eures Glaubens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าคำพยานของพวกเราเกี่ยวกับพระคริสต์ได้รับการยืนยันในพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่คำยืนยันเรื่องพระคริสต์ก็ถูกปลูกฝังอยู่ในตัวท่านอย่างมั่นคง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
- Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
- 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
- Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.