Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 新标点和合本 - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他也必坚固你们到底,使你们在我们主耶稣基督 的日子无可指责。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他也必坚固你们到底,使你们在我们主耶稣基督 的日子无可指责。
  • 当代译本 - 我们的主耶稣基督必扶持你们到底,使你们在祂再来的日子无可指责。
  • 圣经新译本 - 他也必坚定你们到底,使你们在我们主耶稣基督的日子无可指摘。
  • 中文标准译本 - 他也将使你们坚定到底,使你们在我们主耶稣基督的日子 无可指责。
  • 现代标点和合本 - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • 和合本(拼音版) - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • New International Version - He will also keep you firm to the end, so that you will be blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - God will also keep you strong in faith to the very end. Then you will be without blame on the day our Lord Jesus Christ returns.
  • English Standard Version - who will sustain you to the end, guiltless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New Living Translation - He will keep you strong to the end so that you will be free from all blame on the day when our Lord Jesus Christ returns.
  • Christian Standard Bible - He will also strengthen you to the end, so that you will be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - who will also confirm you to the end, blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • New King James Version - who will also confirm you to the end, that you may be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • Amplified Bible - And He will also confirm you to the end [keeping you strong and free of any accusation, so that you will be] blameless and beyond reproach in the day [of the return] of our Lord Jesus Christ.
  • American Standard Version - who shall also confirm you unto the end, that ye be unreproveable in the day of our Lord Jesus Christ.
  • King James Version - Who shall also confirm you unto the end, that ye may be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New English Translation - He will also strengthen you to the end, so that you will be blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • World English Bible - who will also confirm you until the end, blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 他也必堅固你們到底,叫你們在我們主耶穌基督的日子無可責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也必堅固你們到底,使你們在我們主耶穌基督 的日子無可指責。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他也必堅固你們到底,使你們在我們主耶穌基督 的日子無可指責。
  • 當代譯本 - 我們的主耶穌基督必扶持你們到底,使你們在祂再來的日子無可指責。
  • 聖經新譯本 - 他也必堅定你們到底,使你們在我們主耶穌基督的日子無可指摘。
  • 呂振中譯本 - 基督也必使你們堅固到末了,在我們主耶穌基督的日子、無可指責。
  • 中文標準譯本 - 他也將使你們堅定到底,使你們在我們主耶穌基督的日子 無可指責。
  • 現代標點和合本 - 他也必堅固你們到底,叫你們在我們主耶穌基督的日子無可責備。
  • 文理和合譯本 - 亦將堅爾至終、致於我主耶穌基督之日、無有可責、
  • 文理委辦譯本 - 其將堅爾、至終無責、迨我主耶穌 基督至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦必堅爾至終、使爾在我主耶穌基督之日、無可責也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主亦必賜爾等堅守信德、始終不渝;庶幾爾等於耶穌基督重臨之日、聖德全備、無懈可擊。
  • Nueva Versión Internacional - Él los mantendrá firmes hasta el fin, para que sean irreprochables en el día de nuestro Señor Jesucristo.
  • 현대인의 성경 - 그분은 재림하시는 날에 여러분이 흠 없는 자가 되도록 끝까지 지켜 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в День нашего Господа Иисуса Христа вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исы Масиха вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исы аль-Масиха вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исо Масеха вам оказаться непорочными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui-même, d’ailleurs, vous rendra forts jusqu’à la fin, pour que vous soyez irréprochables au jour de notre Seigneur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - そして、主が再び来られるその日に、あなたがたが罪も欠点もない者と認められるように、主は最後まで責任をもって守ってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - ὃς καὶ βεβαιώσει ὑμᾶς ἕως τέλους ἀνεγκλήτους ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ [Χριστοῦ].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς καὶ βεβαιώσει ὑμᾶς ἕως τέλους, ἀνεγκλήτους ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele os manterá firmes até o fim, de modo que vocês serão irrepreensíveis no dia de nosso Senhor Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - Er wird euch die Kraft geben, im Glauben festzubleiben und das Ziel zu erreichen. Wenn Christus dann zum Gericht kommt, wird euch niemand anklagen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงให้ท่านหนักแน่นมั่นคงจนถึงวันสุดท้าย เพื่อท่านจะปราศจากที่ติในวันแห่งองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​คุ้มครอง​รักษา​ท่าน​อย่าง​ดี​ยิ่ง​จน​ถึง​ที่​สุด ท่าน​จะ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ใน​วัน​ที่​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​มา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 新标点和合本 - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他也必坚固你们到底,使你们在我们主耶稣基督 的日子无可指责。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他也必坚固你们到底,使你们在我们主耶稣基督 的日子无可指责。
  • 当代译本 - 我们的主耶稣基督必扶持你们到底,使你们在祂再来的日子无可指责。
  • 圣经新译本 - 他也必坚定你们到底,使你们在我们主耶稣基督的日子无可指摘。
  • 中文标准译本 - 他也将使你们坚定到底,使你们在我们主耶稣基督的日子 无可指责。
  • 现代标点和合本 - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • 和合本(拼音版) - 他也必坚固你们到底,叫你们在我们主耶稣基督的日子无可责备。
  • New International Version - He will also keep you firm to the end, so that you will be blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - God will also keep you strong in faith to the very end. Then you will be without blame on the day our Lord Jesus Christ returns.
  • English Standard Version - who will sustain you to the end, guiltless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New Living Translation - He will keep you strong to the end so that you will be free from all blame on the day when our Lord Jesus Christ returns.
  • Christian Standard Bible - He will also strengthen you to the end, so that you will be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - who will also confirm you to the end, blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • New King James Version - who will also confirm you to the end, that you may be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • Amplified Bible - And He will also confirm you to the end [keeping you strong and free of any accusation, so that you will be] blameless and beyond reproach in the day [of the return] of our Lord Jesus Christ.
  • American Standard Version - who shall also confirm you unto the end, that ye be unreproveable in the day of our Lord Jesus Christ.
  • King James Version - Who shall also confirm you unto the end, that ye may be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • New English Translation - He will also strengthen you to the end, so that you will be blameless on the day of our Lord Jesus Christ.
  • World English Bible - who will also confirm you until the end, blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 他也必堅固你們到底,叫你們在我們主耶穌基督的日子無可責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也必堅固你們到底,使你們在我們主耶穌基督 的日子無可指責。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他也必堅固你們到底,使你們在我們主耶穌基督 的日子無可指責。
  • 當代譯本 - 我們的主耶穌基督必扶持你們到底,使你們在祂再來的日子無可指責。
  • 聖經新譯本 - 他也必堅定你們到底,使你們在我們主耶穌基督的日子無可指摘。
  • 呂振中譯本 - 基督也必使你們堅固到末了,在我們主耶穌基督的日子、無可指責。
  • 中文標準譯本 - 他也將使你們堅定到底,使你們在我們主耶穌基督的日子 無可指責。
  • 現代標點和合本 - 他也必堅固你們到底,叫你們在我們主耶穌基督的日子無可責備。
  • 文理和合譯本 - 亦將堅爾至終、致於我主耶穌基督之日、無有可責、
  • 文理委辦譯本 - 其將堅爾、至終無責、迨我主耶穌 基督至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦必堅爾至終、使爾在我主耶穌基督之日、無可責也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主亦必賜爾等堅守信德、始終不渝;庶幾爾等於耶穌基督重臨之日、聖德全備、無懈可擊。
  • Nueva Versión Internacional - Él los mantendrá firmes hasta el fin, para que sean irreprochables en el día de nuestro Señor Jesucristo.
  • 현대인의 성경 - 그분은 재림하시는 날에 여러분이 흠 없는 자가 되도록 끝까지 지켜 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в День нашего Господа Иисуса Христа вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исы Масиха вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исы аль-Масиха вам оказаться непорочными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он утвердит вас в истине до конца, чтобы в день возвращения нашего Вечного Повелителя Исо Масеха вам оказаться непорочными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui-même, d’ailleurs, vous rendra forts jusqu’à la fin, pour que vous soyez irréprochables au jour de notre Seigneur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - そして、主が再び来られるその日に、あなたがたが罪も欠点もない者と認められるように、主は最後まで責任をもって守ってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - ὃς καὶ βεβαιώσει ὑμᾶς ἕως τέλους ἀνεγκλήτους ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ [Χριστοῦ].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς καὶ βεβαιώσει ὑμᾶς ἕως τέλους, ἀνεγκλήτους ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele os manterá firmes até o fim, de modo que vocês serão irrepreensíveis no dia de nosso Senhor Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - Er wird euch die Kraft geben, im Glauben festzubleiben und das Ziel zu erreichen. Wenn Christus dann zum Gericht kommt, wird euch niemand anklagen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงให้ท่านหนักแน่นมั่นคงจนถึงวันสุดท้าย เพื่อท่านจะปราศจากที่ติในวันแห่งองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​คุ้มครอง​รักษา​ท่าน​อย่าง​ดี​ยิ่ง​จน​ถึง​ที่​สุด ท่าน​จะ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ใน​วัน​ที่​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​มา
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
圣经
资源
计划
奉献