Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 所以,自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,自以为站得稳的人必须谨慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,自以为站得稳的人必须谨慎,免得跌倒。
  • 当代译本 - 所以,自以为站得稳的人要小心,免得跌倒。
  • 圣经新译本 - 所以,那自以为站得稳的,应当谨慎,免得跌倒。
  • 中文标准译本 - 所以,那自以为站得住的,应该当心,免得跌倒。
  • 现代标点和合本 - 所以,自己以为站得稳的须要谨慎,免得跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 所以,自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒。
  • New International Version - So, if you think you are standing firm, be careful that you don’t fall!
  • New International Reader's Version - So be careful. When you think you are standing firm, you might fall.
  • English Standard Version - Therefore let anyone who thinks that he stands take heed lest he fall.
  • New Living Translation - If you think you are standing strong, be careful not to fall.
  • Christian Standard Bible - So, whoever thinks he stands must be careful not to fall.
  • New American Standard Bible - Therefore let the one who thinks he stands watch out that he does not fall.
  • New King James Version - Therefore let him who thinks he stands take heed lest he fall.
  • Amplified Bible - Therefore let the one who thinks he stands firm [immune to temptation, being overconfident and self-righteous], take care that he does not fall [into sin and condemnation].
  • American Standard Version - Wherefore let him that thinketh he standeth take heed lest he fall.
  • King James Version - Wherefore let him that thinketh he standeth take heed lest he fall.
  • New English Translation - So let the one who thinks he is standing be careful that he does not fall.
  • World English Bible - Therefore let him who thinks he stands be careful that he doesn’t fall.
  • 新標點和合本 - 所以,自己以為站得穩的,須要謹慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,自以為站得穩的人必須謹慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,自以為站得穩的人必須謹慎,免得跌倒。
  • 當代譯本 - 所以,自以為站得穩的人要小心,免得跌倒。
  • 聖經新譯本 - 所以,那自以為站得穩的,應當謹慎,免得跌倒。
  • 呂振中譯本 - 所以自以為站穩的須要謹慎,免得跌倒。
  • 中文標準譯本 - 所以,那自以為站得住的,應該當心,免得跌倒。
  • 現代標點和合本 - 所以,自己以為站得穩的須要謹慎,免得跌倒。
  • 文理和合譯本 - 故自以為立者、慎勿傾也、
  • 文理委辦譯本 - 然則自以為立者、宜慎勿傾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則自以為立者、慎勿傾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故爾中自以為卓爾有立者、尤宜小心謹慎、時虞殞越耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, si alguien piensa que está firme, tenga cuidado de no caer.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 선 줄로 생각하는 사람은 넘어질까 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так что если кому-то кажется, что он уверенно стоит, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, si quelqu’un se croit debout, qu’il prenne garde de ne pas tomber.
  • リビングバイブル - ですから、よく注意しなさい。「私は、そんなことは絶対にしないから大丈夫」などと思っている人がいれば、そういう人こそ注意しなければなりません。同じ罪を犯すかもしれないからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὥστε ὁ δοκῶν ἑστάναι βλεπέτω μὴ πέσῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε ὁ δοκῶν ἑστάναι, βλεπέτω μὴ πέσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, aquele que julga estar firme, cuide-se para que não caia!
  • Hoffnung für alle - Deshalb seid vorsichtig! Gerade wer meint, er stehe besonders sicher, muss aufpassen, dass er nicht fällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นถ้าท่านคิดว่าตนยืนหยัดมั่นคงดีแล้ว ก็จงระวังให้ดีเพื่อท่านจะไม่ล้มลง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ถ้า​ท่าน​คิด​ว่า​ท่าน​กำลัง​ยืนหยัด​อยู่ ก็​จง​ระมัดระวัง​อย่า​ให้​ล้ม​ลง
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 所以,自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,自以为站得稳的人必须谨慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,自以为站得稳的人必须谨慎,免得跌倒。
  • 当代译本 - 所以,自以为站得稳的人要小心,免得跌倒。
  • 圣经新译本 - 所以,那自以为站得稳的,应当谨慎,免得跌倒。
  • 中文标准译本 - 所以,那自以为站得住的,应该当心,免得跌倒。
  • 现代标点和合本 - 所以,自己以为站得稳的须要谨慎,免得跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 所以,自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒。
  • New International Version - So, if you think you are standing firm, be careful that you don’t fall!
  • New International Reader's Version - So be careful. When you think you are standing firm, you might fall.
  • English Standard Version - Therefore let anyone who thinks that he stands take heed lest he fall.
  • New Living Translation - If you think you are standing strong, be careful not to fall.
  • Christian Standard Bible - So, whoever thinks he stands must be careful not to fall.
  • New American Standard Bible - Therefore let the one who thinks he stands watch out that he does not fall.
  • New King James Version - Therefore let him who thinks he stands take heed lest he fall.
  • Amplified Bible - Therefore let the one who thinks he stands firm [immune to temptation, being overconfident and self-righteous], take care that he does not fall [into sin and condemnation].
  • American Standard Version - Wherefore let him that thinketh he standeth take heed lest he fall.
  • King James Version - Wherefore let him that thinketh he standeth take heed lest he fall.
  • New English Translation - So let the one who thinks he is standing be careful that he does not fall.
  • World English Bible - Therefore let him who thinks he stands be careful that he doesn’t fall.
  • 新標點和合本 - 所以,自己以為站得穩的,須要謹慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,自以為站得穩的人必須謹慎,免得跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,自以為站得穩的人必須謹慎,免得跌倒。
  • 當代譯本 - 所以,自以為站得穩的人要小心,免得跌倒。
  • 聖經新譯本 - 所以,那自以為站得穩的,應當謹慎,免得跌倒。
  • 呂振中譯本 - 所以自以為站穩的須要謹慎,免得跌倒。
  • 中文標準譯本 - 所以,那自以為站得住的,應該當心,免得跌倒。
  • 現代標點和合本 - 所以,自己以為站得穩的須要謹慎,免得跌倒。
  • 文理和合譯本 - 故自以為立者、慎勿傾也、
  • 文理委辦譯本 - 然則自以為立者、宜慎勿傾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則自以為立者、慎勿傾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故爾中自以為卓爾有立者、尤宜小心謹慎、時虞殞越耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, si alguien piensa que está firme, tenga cuidado de no caer.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 선 줄로 생각하는 사람은 넘어질까 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так что если кому-то кажется, что он уверенно стоит, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что если кому-то кажется, что он твёрдо стоит на ногах, то пусть остерегается, как бы ему не упасть!
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, si quelqu’un se croit debout, qu’il prenne garde de ne pas tomber.
  • リビングバイブル - ですから、よく注意しなさい。「私は、そんなことは絶対にしないから大丈夫」などと思っている人がいれば、そういう人こそ注意しなければなりません。同じ罪を犯すかもしれないからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὥστε ὁ δοκῶν ἑστάναι βλεπέτω μὴ πέσῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε ὁ δοκῶν ἑστάναι, βλεπέτω μὴ πέσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, aquele que julga estar firme, cuide-se para que não caia!
  • Hoffnung für alle - Deshalb seid vorsichtig! Gerade wer meint, er stehe besonders sicher, muss aufpassen, dass er nicht fällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นถ้าท่านคิดว่าตนยืนหยัดมั่นคงดีแล้ว ก็จงระวังให้ดีเพื่อท่านจะไม่ล้มลง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ถ้า​ท่าน​คิด​ว่า​ท่าน​กำลัง​ยืนหยัด​อยู่ ก็​จง​ระมัดระวัง​อย่า​ให้​ล้ม​ลง
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
圣经
资源
计划
奉献