Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • 新标点和合本 - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们看那按肉体是以色列人的,那些吃祭物的人岂不是与祭坛有份吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们看那按肉体是以色列人的,那些吃祭物的人岂不是与祭坛有份吗?
  • 当代译本 - 你们看以色列人 ,那些吃祭物的难道不是有份于祭坛吗?
  • 圣经新译本 - 你们看看按肉身是以色列人,那些吃祭物的不就是与祭坛有分吗?
  • 中文标准译本 - 你们看世上的 以色列人吧,难道那些吃祭物的人不是与祭坛有份的人吗?
  • 现代标点和合本 - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • New International Version - Consider the people of Israel: Do not those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • New International Reader's Version - Think about the people of Israel. Don’t those who eat the offerings share in the altar?
  • English Standard Version - Consider the people of Israel: are not those who eat the sacrifices participants in the altar?
  • New Living Translation - Think about the people of Israel. Weren’t they united by eating the sacrifices at the altar?
  • Christian Standard Bible - Consider the people of Israel. Do not those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • New American Standard Bible - Look at the people of Israel; are those who eat the sacrifices not partners in the altar?
  • New King James Version - Observe Israel after the flesh: Are not those who eat of the sacrifices partakers of the altar?
  • Amplified Bible - Consider the people of Israel; are those who eat the sacrifices not partners of the altar [united in their worship of the same God]? [Indeed they are.]
  • American Standard Version - Behold Israel after the flesh: have not they that eat the sacrifices communion with the altar?
  • King James Version - Behold Israel after the flesh: are not they which eat of the sacrifices partakers of the altar?
  • New English Translation - Look at the people of Israel. Are not those who eat the sacrifices partners in the altar?
  • World English Bible - Consider Israel according to the flesh. Don’t those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • 新標點和合本 - 你們看屬肉體的以色列人,那吃祭物的豈不是在祭壇上有分嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們看那按肉體是以色列人的,那些吃祭物的人豈不是與祭壇有份嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們看那按肉體是以色列人的,那些吃祭物的人豈不是與祭壇有份嗎?
  • 當代譯本 - 你們看以色列人 ,那些吃祭物的難道不是有份於祭壇嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們看看按肉身是以色列人,那些吃祭物的不就是與祭壇有分嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們看按肉身做 以色列 人的。那些喫祭物的、豈不是在祭壇上有分麼?
  • 中文標準譯本 - 你們看世上的 以色列人吧,難道那些吃祭物的人不是與祭壇有份的人嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們看屬肉體的以色列人,那吃祭物的豈不是在祭壇上有份嗎?
  • 文理和合譯本 - 試觀依形軀之以色列人、食祭物者、非與於祭壇乎、
  • 文理委辦譯本 - 不觀夫以色列族、食祭物者、非共享祭壇乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀 以色列 族、食祭物者、非有分於祭臺乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曷一觀 義塞 同族人之所為乎:若輩共食祭物者、非即同一祭壇之人乎。
  • Nueva Versión Internacional - Consideren al pueblo de Israel como tal: ¿No entran en comunión con el altar los que comen de lo sacrificado?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들을 보십시오. 제물을 먹는 사람들이 제단에 참여하지 않습니까?
  • Новый Русский Перевод - Посмотрите на израильский народ: разве все, кто ест принесенное в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод - Посмотрите на исраильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотрите на исраильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотрите на исроильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez à ce qui se passe dans le peuple d’Israël, j’entends Israël au sens national : ceux qui mangent les victimes offertes en sacrifice ne sont-ils pas au bénéfice du sacrifice offert sur l’autel  ?
  • リビングバイブル - ユダヤ人のことを考えてごらんなさい。供え物を食べる者は、それによって一つとされているのです。
  • Nestle Aland 28 - βλέπετε τὸν Ἰσραὴλ κατὰ σάρκα· οὐχ οἱ ἐσθίοντες τὰς θυσίας κοινωνοὶ τοῦ θυσιαστηρίου εἰσίν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε τὸν Ἰσραὴλ κατὰ σάρκα; οὐχὶ οἱ ἐσθίοντες τὰς θυσίας, κοινωνοὶ τοῦ θυσιαστηρίου εἰσίν?
  • Nova Versão Internacional - Considerem o povo de Israel: os que comem dos sacrifícios não participam do altar?
  • Hoffnung für alle - Seht euch doch einmal an, wie das Volk Israel Gott verehrt! Alle haben Gemeinschaft mit Gott, weil sie gemeinsam vom Fleisch der Tiere essen, die Gott auf dem Altar geopfert werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพิจารณาชนชาติอิสราเอลผู้ที่กินของถวายบูชาก็มีส่วนร่วมในแท่นบูชาไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พิจารณา​ดู​ชน​ชาติ​อิสราเอล​เถิด บรรดา​ผู้​ที่​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​ได้​ถวาย​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แล้ว ไม่​มี​ส่วน​ร่วม​ใน​แท่น​บูชา​หรือ
交叉引用
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
  • 1 Sa-mu-ên 2:14 - chích vào nồi thịt. Miếng nào dính vào chĩa ba, họ lấy miếng đó. Họ làm như vậy đối với tất cả những người Ít-ra-ên tới Si-lô dâng tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 9:12 - Các cô đáp: “Phải. Vị tiên kiến đang đi đàng kia, trước các ông đó. Hôm nay ông ấy về thành vì có cuộc tế lễ trên đồi.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • 新标点和合本 - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们看那按肉体是以色列人的,那些吃祭物的人岂不是与祭坛有份吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们看那按肉体是以色列人的,那些吃祭物的人岂不是与祭坛有份吗?
  • 当代译本 - 你们看以色列人 ,那些吃祭物的难道不是有份于祭坛吗?
  • 圣经新译本 - 你们看看按肉身是以色列人,那些吃祭物的不就是与祭坛有分吗?
  • 中文标准译本 - 你们看世上的 以色列人吧,难道那些吃祭物的人不是与祭坛有份的人吗?
  • 现代标点和合本 - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们看属肉体的以色列人,那吃祭物的岂不是在祭坛上有份吗?
  • New International Version - Consider the people of Israel: Do not those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • New International Reader's Version - Think about the people of Israel. Don’t those who eat the offerings share in the altar?
  • English Standard Version - Consider the people of Israel: are not those who eat the sacrifices participants in the altar?
  • New Living Translation - Think about the people of Israel. Weren’t they united by eating the sacrifices at the altar?
  • Christian Standard Bible - Consider the people of Israel. Do not those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • New American Standard Bible - Look at the people of Israel; are those who eat the sacrifices not partners in the altar?
  • New King James Version - Observe Israel after the flesh: Are not those who eat of the sacrifices partakers of the altar?
  • Amplified Bible - Consider the people of Israel; are those who eat the sacrifices not partners of the altar [united in their worship of the same God]? [Indeed they are.]
  • American Standard Version - Behold Israel after the flesh: have not they that eat the sacrifices communion with the altar?
  • King James Version - Behold Israel after the flesh: are not they which eat of the sacrifices partakers of the altar?
  • New English Translation - Look at the people of Israel. Are not those who eat the sacrifices partners in the altar?
  • World English Bible - Consider Israel according to the flesh. Don’t those who eat the sacrifices participate in the altar?
  • 新標點和合本 - 你們看屬肉體的以色列人,那吃祭物的豈不是在祭壇上有分嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們看那按肉體是以色列人的,那些吃祭物的人豈不是與祭壇有份嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們看那按肉體是以色列人的,那些吃祭物的人豈不是與祭壇有份嗎?
  • 當代譯本 - 你們看以色列人 ,那些吃祭物的難道不是有份於祭壇嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們看看按肉身是以色列人,那些吃祭物的不就是與祭壇有分嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們看按肉身做 以色列 人的。那些喫祭物的、豈不是在祭壇上有分麼?
  • 中文標準譯本 - 你們看世上的 以色列人吧,難道那些吃祭物的人不是與祭壇有份的人嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們看屬肉體的以色列人,那吃祭物的豈不是在祭壇上有份嗎?
  • 文理和合譯本 - 試觀依形軀之以色列人、食祭物者、非與於祭壇乎、
  • 文理委辦譯本 - 不觀夫以色列族、食祭物者、非共享祭壇乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀 以色列 族、食祭物者、非有分於祭臺乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曷一觀 義塞 同族人之所為乎:若輩共食祭物者、非即同一祭壇之人乎。
  • Nueva Versión Internacional - Consideren al pueblo de Israel como tal: ¿No entran en comunión con el altar los que comen de lo sacrificado?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들을 보십시오. 제물을 먹는 사람들이 제단에 참여하지 않습니까?
  • Новый Русский Перевод - Посмотрите на израильский народ: разве все, кто ест принесенное в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод - Посмотрите на исраильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотрите на исраильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотрите на исроильский народ: разве все, кто ест принесённое в жертву, не являются участниками жертвенника?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez à ce qui se passe dans le peuple d’Israël, j’entends Israël au sens national : ceux qui mangent les victimes offertes en sacrifice ne sont-ils pas au bénéfice du sacrifice offert sur l’autel  ?
  • リビングバイブル - ユダヤ人のことを考えてごらんなさい。供え物を食べる者は、それによって一つとされているのです。
  • Nestle Aland 28 - βλέπετε τὸν Ἰσραὴλ κατὰ σάρκα· οὐχ οἱ ἐσθίοντες τὰς θυσίας κοινωνοὶ τοῦ θυσιαστηρίου εἰσίν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε τὸν Ἰσραὴλ κατὰ σάρκα; οὐχὶ οἱ ἐσθίοντες τὰς θυσίας, κοινωνοὶ τοῦ θυσιαστηρίου εἰσίν?
  • Nova Versão Internacional - Considerem o povo de Israel: os que comem dos sacrifícios não participam do altar?
  • Hoffnung für alle - Seht euch doch einmal an, wie das Volk Israel Gott verehrt! Alle haben Gemeinschaft mit Gott, weil sie gemeinsam vom Fleisch der Tiere essen, die Gott auf dem Altar geopfert werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพิจารณาชนชาติอิสราเอลผู้ที่กินของถวายบูชาก็มีส่วนร่วมในแท่นบูชาไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พิจารณา​ดู​ชน​ชาติ​อิสราเอล​เถิด บรรดา​ผู้​ที่​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​ได้​ถวาย​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แล้ว ไม่​มี​ส่วน​ร่วม​ใน​แท่น​บูชา​หรือ
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
  • 1 Sa-mu-ên 2:14 - chích vào nồi thịt. Miếng nào dính vào chĩa ba, họ lấy miếng đó. Họ làm như vậy đối với tất cả những người Ít-ra-ên tới Si-lô dâng tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 9:12 - Các cô đáp: “Phải. Vị tiên kiến đang đi đàng kia, trước các ông đó. Hôm nay ông ấy về thành vì có cuộc tế lễ trên đồi.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
圣经
资源
计划
奉献