逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy tìm cầu tình yêu và ao ước các ân tứ Chúa Thánh Linh, nhất là ân truyền giảng lời Chúa.
- 新标点和合本 - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,其中更要羡慕的,是作先知讲道(原文作“是说预言”。下同)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,尤其是作先知讲道 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,尤其是作先知讲道 。
- 当代译本 - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,尤其是做先知讲道的恩赐。
- 圣经新译本 - 你们要追求爱,也要热切地渴慕属灵的恩赐,特别是先知讲道的恩赐。
- 中文标准译本 - 你们要追求爱,也要渴慕属灵的事 ,但更要渴慕做先知传道 。
- 现代标点和合本 - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,其中更要羡慕的是做先知讲道 。
- 和合本(拼音版) - 你们要追求爱,也要切慕属灵的恩赐,其中更要羡慕的,是作先知讲道 。
- New International Version - Follow the way of love and eagerly desire gifts of the Spirit, especially prophecy.
- New International Reader's Version - Follow the way of love. You should also want the gifts the Holy Spirit gives. Most of all, you should want the gift of prophecy.
- English Standard Version - Pursue love, and earnestly desire the spiritual gifts, especially that you may prophesy.
- New Living Translation - Let love be your highest goal! But you should also desire the special abilities the Spirit gives—especially the ability to prophesy.
- The Message - Go after a life of love as if your life depended on it—because it does. Give yourselves to the gifts God gives you. Most of all, try to proclaim his truth. If you praise him in the private language of tongues, God understands you but no one else does, for you are sharing intimacies just between you and him. But when you proclaim his truth in everyday speech, you’re letting others in on the truth so that they can grow and be strong and experience his presence with you.
- Christian Standard Bible - Pursue love and desire spiritual gifts, and especially that you may prophesy.
- New American Standard Bible - Pursue love, yet earnestly desire spiritual gifts, but especially that you may prophesy.
- New King James Version - Pursue love, and desire spiritual gifts, but especially that you may prophesy.
- Amplified Bible - Pursue [this] love [with eagerness, make it your goal], yet earnestly desire and cultivate the spiritual gifts [to be used by believers for the benefit of the church], but especially that you may prophesy [to foretell the future, to speak a new message from God to the people].
- American Standard Version - Follow after love; yet desire earnestly spiritual gifts, but rather that ye may prophesy.
- King James Version - Follow after charity, and desire spiritual gifts, but rather that ye may prophesy.
- New English Translation - Pursue love and be eager for the spiritual gifts, especially that you may prophesy.
- World English Bible - Follow after love and earnestly desire spiritual gifts, but especially that you may prophesy.
- 新標點和合本 - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的恩賜,其中更要羨慕的,是作先知講道(原文作:是說預言;下同)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的恩賜,尤其是作先知講道 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的恩賜,尤其是作先知講道 。
- 當代譯本 - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的恩賜,尤其是作先知講道的恩賜。
- 聖經新譯本 - 你們要追求愛,也要熱切地渴慕屬靈的恩賜,特別是先知講道的恩賜。
- 呂振中譯本 - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的事,尤其要 切慕 傳講神言的才能。
- 中文標準譯本 - 你們要追求愛,也要渴慕屬靈的事 ,但更要渴慕做先知傳道 。
- 現代標點和合本 - 你們要追求愛,也要切慕屬靈的恩賜,其中更要羨慕的是做先知講道 。
- 文理和合譯本 - 宜趨愛、切慕神貺、其要者能預言也、
- 文理委辦譯本 - 當求仁、而慕神賜、最要者惟設教、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當求愛、且慕神之恩賜、更慕為先知講道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等當追求愛德、亦當志於靈賦;而靈賦之中、預言尚矣。
- Nueva Versión Internacional - Empéñense en seguir el amor y ambicionen los dones espirituales, sobre todo el de profecía.
- 현대인의 성경 - 여러분은 사랑을 추구하고 영적인 선물을 사모하며 특별히 예언을 하 도록 하십시오.
- Новый Русский Перевод - Следуйте путем любви, стремитесь иметь духовные дары, особенно дар пророчества.
- Восточный перевод - Следуйте путём любви, стремитесь иметь духовные дары, особенно дар пророчества.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следуйте путём любви, стремитесь иметь духовные дары, особенно дар пророчества.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следуйте путём любви, стремитесь иметь духовные дары, особенно дар пророчества.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, recherchez avant tout l’amour ; aspirez en outre aux manifestations de l’Esprit, et surtout à prophétiser.
- リビングバイブル - 愛を、最高の目標にしなさい。それと共に、聖霊が与えてくださる賜物、特に、神のことばを伝える預言の賜物を求めなさい。
- Nestle Aland 28 - Διώκετε τὴν ἀγάπην, ζηλοῦτε δὲ τὰ πνευματικά, μᾶλλον δὲ ἵνα προφητεύητε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διώκετε τὴν ἀγάπην; ζηλοῦτε δὲ τὰ πνευματικά, μᾶλλον δὲ ἵνα προφητεύητε.
- Nova Versão Internacional - Sigam o caminho do amor e busquem com dedicação os dons espirituais, principalmente o dom de profecia.
- Hoffnung für alle - Die Liebe soll also euer höchstes Ziel sein. Strebt aber auch nach den Gaben, die der Geist Gottes gibt; vor allem danach, in Gottes Auftrag prophetisch zu reden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดำเนินในวิถีแห่งความรักและใฝ่หาของประทานฝ่ายจิตวิญญาณอย่างกระตือรือร้น โดยเฉพาะการเผยพระวจนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงมุ่งหาความรัก และมุ่งมั่นในของประทานจากพระวิญญาณ โดยเฉพาะอย่างยิ่งการเผยคำกล่าวของพระเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
- Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
- Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
- Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Châm Ngôn 21:21 - Hãy công bằng và nhân từ, con sẽ được trường sinh, công lý, và danh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
- 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
- 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
- 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
- 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
- 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:20 - Đừng coi thường các lời tiên tri.
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 16:14 - Hãy làm mọi việc vì lòng yêu thương.
- 1 Cô-rinh-tô 12:1 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em biết rõ các ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:39 - Vậy, anh chị em hãy ước ao được ơn nói tiên tri, truyền giảng lời Chúa và đừng ngăn cản việc nói tiếng lạ.