逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
- 新标点和合本 - 若旁边坐着的得了启示,那先说话的就当闭口不言。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 假如旁边坐着的得了启示,那先说话的就当闭口不言。
- 和合本2010(神版-简体) - 假如旁边坐着的得了启示,那先说话的就当闭口不言。
- 当代译本 - 但如果上帝的启示临到在座的其他人,正在讲的人要停下来,
- 圣经新译本 - 在座的有人得了启示,那先讲的人就应当住口。
- 中文标准译本 - 如果在坐的人中另有人得了启示,那先讲的就应当保持沉默。
- 现代标点和合本 - 若旁边坐着的得了启示,那先说话的就当闭口不言。
- 和合本(拼音版) - 若旁边坐着的得了启示,那先说话的就当闭口不言。
- New International Version - And if a revelation comes to someone who is sitting down, the first speaker should stop.
- New International Reader's Version - What if a message from God comes to someone else who is sitting there? Then the one who is speaking should stop.
- English Standard Version - If a revelation is made to another sitting there, let the first be silent.
- New Living Translation - But if someone is prophesying and another person receives a revelation from the Lord, the one who is speaking must stop.
- Christian Standard Bible - But if something has been revealed to another person sitting there, the first prophet should be silent.
- New American Standard Bible - But if a revelation is made to another who is seated, then the first one is to keep silent.
- New King James Version - But if anything is revealed to another who sits by, let the first keep silent.
- Amplified Bible - But if an inspired revelation is made to another who is seated, then the first one must be silent.
- American Standard Version - But if a revelation be made to another sitting by, let the first keep silence.
- King James Version - If any thing be revealed to another that sitteth by, let the first hold his peace.
- New English Translation - And if someone sitting down receives a revelation, the person who is speaking should conclude.
- World English Bible - But if a revelation is made to another sitting by, let the first keep silent.
- 新標點和合本 - 若旁邊坐着的得了啟示,那先說話的就當閉口不言。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 假如旁邊坐着的得了啟示,那先說話的就當閉口不言。
- 和合本2010(神版-繁體) - 假如旁邊坐着的得了啟示,那先說話的就當閉口不言。
- 當代譯本 - 但如果上帝的啟示臨到在座的其他人,正在講的人要停下來,
- 聖經新譯本 - 在座的有人得了啟示,那先講的人就應當住口。
- 呂振中譯本 - 倘若在座的另有人得了啓示,那先 說話 的就該閉口不言。
- 中文標準譯本 - 如果在坐的人中另有人得了啟示,那先講的就應當保持沉默。
- 現代標點和合本 - 若旁邊坐著的得了啟示,那先說話的就當閉口不言。
- 文理和合譯本 - 旁坐者若得啟示、先言者當緘默、
- 文理委辦譯本 - 旁坐者得默示、初言者當緘默、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若旁坐者得默示、則先言者當緘默、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 設座中有人獲一啟示、則先發言者、即應停止發言。
- Nueva Versión Internacional - Si alguien que está sentado recibe una revelación, el que esté hablando ceda la palabra.
- 현대인의 성경 - 그러나 자리에 앉은 다른 사람에게 하나님의 계시가 내렸을 때에는 먼저 말하던 사람은 조용히 하십시오.
- Новый Русский Перевод - Если же кому-либо другому из присутствующих будет откровение, то пусть первый говорящий замолчит.
- Восточный перевод - Если же кому-либо другому из присутствующих будет откровение, то пусть первый говорящий замолчит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же кому-либо другому из присутствующих будет откровение, то пусть первый говорящий замолчит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же кому-либо другому из присутствующих будет откровение, то пусть первый говорящий замолчит.
- La Bible du Semeur 2015 - si l’un des assistants reçoit une révélation pendant qu’un autre parle, celui qui a la parole doit se taire.
- リビングバイブル - しかし、だれかの預言中に、別の人に主から特別の啓示が与えられたら、先に話していた人は口をつぐみなさい。
- Nestle Aland 28 - ἐὰν δὲ ἄλλῳ ἀποκαλυφθῇ καθημένῳ, ὁ πρῶτος σιγάτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ ἄλλῳ ἀποκαλυφθῇ καθημένῳ, ὁ πρῶτος σιγάτω.
- Nova Versão Internacional - Se vier uma revelação a alguém que está sentado, cale-se o primeiro.
- Hoffnung für alle - Der Prophet, der eine Botschaft von Gott bekommen hat, soll seine Rede beenden, wenn Gott einem der Anwesenden eine neue Botschaft eingibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีการทรงสำแดงแก่บางคนที่นั่งอยู่ ให้ผู้พูดคนแรกนิ่งก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ที่นั่งอยู่มีการเผยความซึ่งมาจากพระเจ้า คนกำลังพูดอยู่จึงต้องเงียบก่อน
交叉引用
- Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
- Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
- Gióp 32:17 - Không, tôi sẽ phân giải phần của mình. Tôi sẽ trình bày ý kiến của mình.
- Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
- Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
- Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
- 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:20 - Đừng coi thường các lời tiên tri.
- Gióp 33:31 - Xin để ý, thưa Gióp, xin lắng nghe tôi, vì tôi còn vài điều để nói nữa.
- Gióp 33:32 - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
- Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”
- Gióp 32:11 - Kìa, tôi vẫn chờ đợi suốt thời gian, lắng nghe thật kỹ những lý lẽ của các anh, lắng nghe các anh cân nhắc từng lời.