Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 新标点和合本 - 并且明显我们是为 神妄作见证的,因我们见证 神是叫基督复活了。若死人真不复活, 神也就没有叫基督复活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们甚至被当作是为上帝妄作见证的,因为我们见证上帝是使基督复活了。如果死人真的没有复活,上帝就没有使基督复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们甚至被当作是为 神妄作见证的,因为我们见证 神是使基督复活了。如果死人真的没有复活, 神就没有使基督复活了。
  • 当代译本 - 而且,我们就是在为上帝做假见证,因为我们见证上帝已经使基督复活了。如果没有死人复活的事,上帝也就没有叫基督复活。
  • 圣经新译本 - 我们也会被人认为是替 神作假见证的了,因为我们为 神作过见证说,他使基督复活了。如果死人没有复活, 神也就没有使基督复活了。
  • 中文标准译本 - 这样,我们就被看做是神的假见证人,因为我们见证了有关神的事,说神使基督复活了,如果死人真不会复活,神就没有使基督复活;
  • 现代标点和合本 - 并且明显我们是为神妄作见证的,因我们见证神是叫基督复活了;若死人真不复活,神也就没有叫基督复活了。
  • 和合本(拼音版) - 并且明显我们是为上帝妄作见证的,因我们见证上帝是叫基督复活了。若死人真不复活,上帝也就没有叫基督复活了。
  • New International Version - More than that, we are then found to be false witnesses about God, for we have testified about God that he raised Christ from the dead. But he did not raise him if in fact the dead are not raised.
  • New International Reader's Version - More than that, we would be lying about God. We are witnesses that God raised Christ from the dead. But he did not raise him if the dead are not raised.
  • English Standard Version - We are even found to be misrepresenting God, because we testified about God that he raised Christ, whom he did not raise if it is true that the dead are not raised.
  • New Living Translation - And we apostles would all be lying about God—for we have said that God raised Christ from the grave. But that can’t be true if there is no resurrection of the dead.
  • Christian Standard Bible - Moreover, we are found to be false witnesses about God, because we have testified wrongly about God that he raised up Christ — whom he did not raise up, if in fact the dead are not raised.
  • New American Standard Bible - Moreover, we are even found to be false witnesses of God, because we testified against God that He raised Christ, whom He did not raise, if in fact the dead are not raised.
  • New King James Version - Yes, and we are found false witnesses of God, because we have testified of God that He raised up Christ, whom He did not raise up—if in fact the dead do not rise.
  • Amplified Bible - We are even discovered to be false witnesses [misrepresenting] God, because we testified concerning Him that He raised Christ, whom He did not raise, if in fact the dead are not raised.
  • American Standard Version - Yea, and we are found false witnesses of God; because we witnessed of God that he raised up Christ: whom he raised not up, if so be that the dead are not raised.
  • King James Version - Yea, and we are found false witnesses of God; because we have testified of God that he raised up Christ: whom he raised not up, if so be that the dead rise not.
  • New English Translation - Also, we are found to be false witnesses about God, because we have testified against God that he raised Christ from the dead, when in reality he did not raise him, if indeed the dead are not raised.
  • World English Bible - Yes, we are also found false witnesses of God, because we testified about God that he raised up Christ, whom he didn’t raise up, if it is so that the dead are not raised.
  • 新標點和合本 - 並且明顯我們是為神妄作見證的,因我們見證神是叫基督復活了。若死人真不復活,神也就沒有叫基督復活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們甚至被當作是為上帝妄作見證的,因為我們見證上帝是使基督復活了。如果死人真的沒有復活,上帝就沒有使基督復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們甚至被當作是為 神妄作見證的,因為我們見證 神是使基督復活了。如果死人真的沒有復活, 神就沒有使基督復活了。
  • 當代譯本 - 而且,我們就是在為上帝做假見證,因為我們見證上帝已經使基督復活了。如果沒有死人復活的事,上帝也就沒有叫基督復活。
  • 聖經新譯本 - 我們也會被人認為是替 神作假見證的了,因為我們為 神作過見證說,他使基督復活了。如果死人沒有復活, 神也就沒有使基督復活了。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,如果死人真地不能得甦活起來的話,那麼我們還要被指為上帝的假證人、作證妄說上帝的呢、說他叫他所沒有甦活起來的基督活了起來!
  • 中文標準譯本 - 這樣,我們就被看做是神的假見證人,因為我們見證了有關神的事,說神使基督復活了,如果死人真不會復活,神就沒有使基督復活;
  • 現代標點和合本 - 並且明顯我們是為神妄作見證的,因我們見證神是叫基督復活了;若死人真不復活,神也就沒有叫基督復活了。
  • 文理和合譯本 - 死者不起、則上帝未嘗起基督、而我證其起之、適為妄證於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 死者不甦、則上帝未甦基督、而吾證上帝甦之、則為妄證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若死者不復活、則天主未使基督復活、而我儕證天主曾使之復活、是我儕為天主妄證矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、吾人將為天主之偽證矣。蓋死者苟無復活、則天主實未復活基督、而吾人強為之證曰、天主已復活之矣、是非偽證而何。
  • Nueva Versión Internacional - Aún más, resultaríamos falsos testigos de Dios por haber testificado que Dios resucitó a Cristo, lo cual no habría sucedido si en verdad los muertos no resucitan.
  • 현대인의 성경 - 더구나 하나님이 그리스도를 다시 살리셨다고 우리가 증거했기 때문에 우리는 하나님의 거짓 증인이 될 것입니다. 만일 죽은 사람이 다시 살아나지 못한다면 하나님이 그리스도를 다시 살리지 않으셨을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Боге, так как мы засвидетельствовали о том, что Бог воскресил Христа, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мертвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Всевышнем, так как мы засвидетельствовали о том, что Всевышний воскресил Масиха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями об Аллахе, так как мы засвидетельствовали о том, что Аллах воскресил аль-Масиха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Всевышнем, так как мы засвидетельствовали о том, что Всевышний воскресил Масеха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a plus : s’il est vrai que les morts ne ressuscitent pas, nous devons être considérés comme de faux témoins à l’égard de Dieu. En effet, nous avons porté témoignage que Dieu a ressuscité Christ. Mais s’il est vrai que les morts ne ressuscitent pas, il ne l’a pas fait.
  • リビングバイブル - そして、私たちは、大うそつきということになります。なぜなら、もし死者の復活がないのなら、神はキリストを復活させることはなかったはずですが、私たちは、「神がキリストを墓からよみがえらせた」と主張しているからです。
  • Nestle Aland 28 - εὑρισκόμεθα δὲ καὶ ψευδομάρτυρες τοῦ θεοῦ, ὅτι ἐμαρτυρήσαμεν κατὰ τοῦ θεοῦ ὅτι ἤγειρεν τὸν Χριστόν, ὃν οὐκ ἤγειρεν εἴπερ ἄρα νεκροὶ οὐκ ἐγείρονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὑρισκόμεθα δὲ καὶ ψευδομάρτυρες τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἐμαρτυρήσαμεν κατὰ τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἤγειρεν τὸν Χριστόν, ὃν οὐκ ἤγειρεν, εἴπερ ἄρα νεκροὶ οὐκ ἐγείρονται.
  • Nova Versão Internacional - Mais que isso, seremos considerados falsas testemunhas de Deus, pois contra ele testemunhamos que ressuscitou a Cristo dentre os mortos. Mas, se de fato os mortos não ressuscitam, ele também não ressuscitou a Cristo.
  • Hoffnung für alle - Mit Recht könnte man uns dann vorwerfen, wir seien Lügner und keine Zeugen Gottes. Denn wir behaupten doch: Gott hat Christus auferweckt. Das kann ja gar nicht stimmen, wenn die Toten nicht auferstehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งไปกว่านั้นกลายเป็นว่าเราเป็นพยานเท็จเรื่องพระเจ้า เพราะเราเป็นพยานว่าพระเจ้าทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นจากตาย แต่ถ้าความจริงคือพระเจ้าไม่ได้ทรงให้คนตายเป็นขึ้นมา พระองค์ก็ไม่ได้ทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​จะ​กลาย​เป็น​ว่า เรา​เป็น​พยาน​เท็จ​ใน​เรื่อง​พระ​เจ้า เพราะ​เรา​ยืนยัน​เกี่ยว​กับ​พระ​เจ้า​ว่า พระ​องค์​ได้​ให้​พระ​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต แต่​ถ้า​คน​ตาย​ไม่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จริง​แล้ว พระ​องค์​ก็​ไม่​ได้​ให้​พระ​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Xuất Ai Cập 23:3 - cũng không được thiên vị người nghèo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Gióp 13:9 - Nếu Chúa dò xét các anh, liệu các anh có đứng vững hay không? Gạt được người, nhưng sao gạt được Chúa?
  • Gióp 13:10 - Chắc chắn Ngài sẽ quở trách các anh nếu các anh thiên vị Ngài, dù ngấm ngầm bí mật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 新标点和合本 - 并且明显我们是为 神妄作见证的,因我们见证 神是叫基督复活了。若死人真不复活, 神也就没有叫基督复活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们甚至被当作是为上帝妄作见证的,因为我们见证上帝是使基督复活了。如果死人真的没有复活,上帝就没有使基督复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们甚至被当作是为 神妄作见证的,因为我们见证 神是使基督复活了。如果死人真的没有复活, 神就没有使基督复活了。
  • 当代译本 - 而且,我们就是在为上帝做假见证,因为我们见证上帝已经使基督复活了。如果没有死人复活的事,上帝也就没有叫基督复活。
  • 圣经新译本 - 我们也会被人认为是替 神作假见证的了,因为我们为 神作过见证说,他使基督复活了。如果死人没有复活, 神也就没有使基督复活了。
  • 中文标准译本 - 这样,我们就被看做是神的假见证人,因为我们见证了有关神的事,说神使基督复活了,如果死人真不会复活,神就没有使基督复活;
  • 现代标点和合本 - 并且明显我们是为神妄作见证的,因我们见证神是叫基督复活了;若死人真不复活,神也就没有叫基督复活了。
  • 和合本(拼音版) - 并且明显我们是为上帝妄作见证的,因我们见证上帝是叫基督复活了。若死人真不复活,上帝也就没有叫基督复活了。
  • New International Version - More than that, we are then found to be false witnesses about God, for we have testified about God that he raised Christ from the dead. But he did not raise him if in fact the dead are not raised.
  • New International Reader's Version - More than that, we would be lying about God. We are witnesses that God raised Christ from the dead. But he did not raise him if the dead are not raised.
  • English Standard Version - We are even found to be misrepresenting God, because we testified about God that he raised Christ, whom he did not raise if it is true that the dead are not raised.
  • New Living Translation - And we apostles would all be lying about God—for we have said that God raised Christ from the grave. But that can’t be true if there is no resurrection of the dead.
  • Christian Standard Bible - Moreover, we are found to be false witnesses about God, because we have testified wrongly about God that he raised up Christ — whom he did not raise up, if in fact the dead are not raised.
  • New American Standard Bible - Moreover, we are even found to be false witnesses of God, because we testified against God that He raised Christ, whom He did not raise, if in fact the dead are not raised.
  • New King James Version - Yes, and we are found false witnesses of God, because we have testified of God that He raised up Christ, whom He did not raise up—if in fact the dead do not rise.
  • Amplified Bible - We are even discovered to be false witnesses [misrepresenting] God, because we testified concerning Him that He raised Christ, whom He did not raise, if in fact the dead are not raised.
  • American Standard Version - Yea, and we are found false witnesses of God; because we witnessed of God that he raised up Christ: whom he raised not up, if so be that the dead are not raised.
  • King James Version - Yea, and we are found false witnesses of God; because we have testified of God that he raised up Christ: whom he raised not up, if so be that the dead rise not.
  • New English Translation - Also, we are found to be false witnesses about God, because we have testified against God that he raised Christ from the dead, when in reality he did not raise him, if indeed the dead are not raised.
  • World English Bible - Yes, we are also found false witnesses of God, because we testified about God that he raised up Christ, whom he didn’t raise up, if it is so that the dead are not raised.
  • 新標點和合本 - 並且明顯我們是為神妄作見證的,因我們見證神是叫基督復活了。若死人真不復活,神也就沒有叫基督復活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們甚至被當作是為上帝妄作見證的,因為我們見證上帝是使基督復活了。如果死人真的沒有復活,上帝就沒有使基督復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們甚至被當作是為 神妄作見證的,因為我們見證 神是使基督復活了。如果死人真的沒有復活, 神就沒有使基督復活了。
  • 當代譯本 - 而且,我們就是在為上帝做假見證,因為我們見證上帝已經使基督復活了。如果沒有死人復活的事,上帝也就沒有叫基督復活。
  • 聖經新譯本 - 我們也會被人認為是替 神作假見證的了,因為我們為 神作過見證說,他使基督復活了。如果死人沒有復活, 神也就沒有使基督復活了。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,如果死人真地不能得甦活起來的話,那麼我們還要被指為上帝的假證人、作證妄說上帝的呢、說他叫他所沒有甦活起來的基督活了起來!
  • 中文標準譯本 - 這樣,我們就被看做是神的假見證人,因為我們見證了有關神的事,說神使基督復活了,如果死人真不會復活,神就沒有使基督復活;
  • 現代標點和合本 - 並且明顯我們是為神妄作見證的,因我們見證神是叫基督復活了;若死人真不復活,神也就沒有叫基督復活了。
  • 文理和合譯本 - 死者不起、則上帝未嘗起基督、而我證其起之、適為妄證於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 死者不甦、則上帝未甦基督、而吾證上帝甦之、則為妄證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若死者不復活、則天主未使基督復活、而我儕證天主曾使之復活、是我儕為天主妄證矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、吾人將為天主之偽證矣。蓋死者苟無復活、則天主實未復活基督、而吾人強為之證曰、天主已復活之矣、是非偽證而何。
  • Nueva Versión Internacional - Aún más, resultaríamos falsos testigos de Dios por haber testificado que Dios resucitó a Cristo, lo cual no habría sucedido si en verdad los muertos no resucitan.
  • 현대인의 성경 - 더구나 하나님이 그리스도를 다시 살리셨다고 우리가 증거했기 때문에 우리는 하나님의 거짓 증인이 될 것입니다. 만일 죽은 사람이 다시 살아나지 못한다면 하나님이 그리스도를 다시 살리지 않으셨을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Боге, так как мы засвидетельствовали о том, что Бог воскресил Христа, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мертвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Всевышнем, так как мы засвидетельствовали о том, что Всевышний воскресил Масиха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями об Аллахе, так как мы засвидетельствовали о том, что Аллах воскресил аль-Масиха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами в таком случае оказываемся лжесвидетелями о Всевышнем, так как мы засвидетельствовали о том, что Всевышний воскресил Масеха, Которого Он не воскрешал, если, конечно, мёртвых вообще нельзя воскресить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a plus : s’il est vrai que les morts ne ressuscitent pas, nous devons être considérés comme de faux témoins à l’égard de Dieu. En effet, nous avons porté témoignage que Dieu a ressuscité Christ. Mais s’il est vrai que les morts ne ressuscitent pas, il ne l’a pas fait.
  • リビングバイブル - そして、私たちは、大うそつきということになります。なぜなら、もし死者の復活がないのなら、神はキリストを復活させることはなかったはずですが、私たちは、「神がキリストを墓からよみがえらせた」と主張しているからです。
  • Nestle Aland 28 - εὑρισκόμεθα δὲ καὶ ψευδομάρτυρες τοῦ θεοῦ, ὅτι ἐμαρτυρήσαμεν κατὰ τοῦ θεοῦ ὅτι ἤγειρεν τὸν Χριστόν, ὃν οὐκ ἤγειρεν εἴπερ ἄρα νεκροὶ οὐκ ἐγείρονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὑρισκόμεθα δὲ καὶ ψευδομάρτυρες τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἐμαρτυρήσαμεν κατὰ τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἤγειρεν τὸν Χριστόν, ὃν οὐκ ἤγειρεν, εἴπερ ἄρα νεκροὶ οὐκ ἐγείρονται.
  • Nova Versão Internacional - Mais que isso, seremos considerados falsas testemunhas de Deus, pois contra ele testemunhamos que ressuscitou a Cristo dentre os mortos. Mas, se de fato os mortos não ressuscitam, ele também não ressuscitou a Cristo.
  • Hoffnung für alle - Mit Recht könnte man uns dann vorwerfen, wir seien Lügner und keine Zeugen Gottes. Denn wir behaupten doch: Gott hat Christus auferweckt. Das kann ja gar nicht stimmen, wenn die Toten nicht auferstehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งไปกว่านั้นกลายเป็นว่าเราเป็นพยานเท็จเรื่องพระเจ้า เพราะเราเป็นพยานว่าพระเจ้าทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นจากตาย แต่ถ้าความจริงคือพระเจ้าไม่ได้ทรงให้คนตายเป็นขึ้นมา พระองค์ก็ไม่ได้ทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​จะ​กลาย​เป็น​ว่า เรา​เป็น​พยาน​เท็จ​ใน​เรื่อง​พระ​เจ้า เพราะ​เรา​ยืนยัน​เกี่ยว​กับ​พระ​เจ้า​ว่า พระ​องค์​ได้​ให้​พระ​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต แต่​ถ้า​คน​ตาย​ไม่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จริง​แล้ว พระ​องค์​ก็​ไม่​ได้​ให้​พระ​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Xuất Ai Cập 23:3 - cũng không được thiên vị người nghèo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Gióp 13:9 - Nếu Chúa dò xét các anh, liệu các anh có đứng vững hay không? Gạt được người, nhưng sao gạt được Chúa?
  • Gióp 13:10 - Chắc chắn Ngài sẽ quở trách các anh nếu các anh thiên vị Ngài, dù ngấm ngầm bí mật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献