Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫 神的教会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我曾迫害过上帝的教会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我曾迫害过 神的教会。
  • 当代译本 - 在众使徒中我最微不足道,根本不配称为使徒,因为我曾迫害上帝的教会。
  • 圣经新译本 - 我原是使徒中最小的,本来没有资格称为使徒,因为我曾经迫害 神的教会。
  • 中文标准译本 - 原来我是使徒中最小的,不配被称为使徒,因为我曾经逼迫神的教会。
  • 现代标点和合本 - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫神的教会。
  • 和合本(拼音版) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫上帝的教会。
  • New International Version - For I am the least of the apostles and do not even deserve to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New International Reader's Version - I am the least important of the apostles. I’m not even fit to be called an apostle. I tried to destroy God’s church.
  • English Standard Version - For I am the least of the apostles, unworthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New Living Translation - For I am the least of all the apostles. In fact, I’m not even worthy to be called an apostle after the way I persecuted God’s church.
  • Christian Standard Bible - For I am the least of the apostles, not worthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New American Standard Bible - For I am the least of the apostles, and not fit to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New King James Version - For I am the least of the apostles, who am not worthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • Amplified Bible - For I am the least [worthy] of the apostles, and not fit to be called an apostle, because I [at one time] fiercely oppressed and violently persecuted the church of God.
  • American Standard Version - For I am the least of the apostles, that am not meet to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • King James Version - For I am the least of the apostles, that am not meet to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New English Translation - For I am the least of the apostles, unworthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • World English Bible - For I am the least of the apostles, who is not worthy to be called an apostle, because I persecuted the assembly of God.
  • 新標點和合本 - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我從前逼迫神的教會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾迫害過上帝的教會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾迫害過 神的教會。
  • 當代譯本 - 在眾使徒中我最微不足道,根本不配稱為使徒,因為我曾迫害上帝的教會。
  • 聖經新譯本 - 我原是使徒中最小的,本來沒有資格稱為使徒,因為我曾經迫害 神的教會。
  • 呂振中譯本 - 我,我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾逼迫了上帝的教會。
  • 中文標準譯本 - 原來我是使徒中最小的,不配被稱為使徒,因為我曾經逼迫神的教會。
  • 現代標點和合本 - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我從前逼迫神的教會。
  • 文理和合譯本 - 我乃使徒之微者、曾窘逐上帝會、不堪稱為使徒也、
  • 文理委辦譯本 - 我乃使徒之微、曾逐上帝會、不堪為使徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃使徒中至微者、不堪稱為使徒、因我曾窘逐天主教會、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在宗徒中、為後生小子、實不堪稱為宗徒;以予曾窘辱聖教會故。
  • Nueva Versión Internacional - Admito que yo soy el más insignificante de los apóstoles y que ni siquiera merezco ser llamado apóstol, porque perseguí a la iglesia de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 사도들 중에 가장 보잘것없는 사람이며 하나님의 교회를 박해했기 때문에 사도라고 불릴 자격마저 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь я самый наименьший из апостолов и даже не заслуживаю чести называться апостолом, потому что я преследовал церковь Божью.
  • Восточный перевод - Ведь я самый наименьший из посланников Масиха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь я самый наименьший из посланников аль-Масиха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь я самый наименьший из посланников Масеха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je suis le moindre des apôtres ; je ne mérite pas de porter le titre d’apôtre, puisque j’ai persécuté l’Eglise de Dieu.
  • リビングバイブル - 私は、使徒の中では一番小さな者であり、使徒と呼ばれる資格さえない者です。神の教会の迫害者だったのですから。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ γάρ εἰμι ὁ ἐλάχιστος τῶν ἀποστόλων ὃς οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς καλεῖσθαι ἀπόστολος, διότι ἐδίωξα τὴν ἐκκλησίαν τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ γάρ εἰμι ὁ ἐλάχιστος τῶν ἀποστόλων, ὃς οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς καλεῖσθαι ἀπόστολος, διότι ἐδίωξα τὴν ἐκκλησίαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois sou o menor dos apóstolos e nem sequer mereço ser chamado apóstolo, porque persegui a igreja de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der unbedeutendste unter den Aposteln und eigentlich nicht wert, Apostel genannt zu werden; denn ich habe die Gemeinde Gottes verfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นผู้น้อยที่สุดในหมู่อัครทูตและไม่คู่ควรแม้กระทั่งจะได้ชื่อว่าอัครทูต เพราะข้าพเจ้าได้ข่มเหงคริสตจักรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ด้อย​ที่​สุด​ใน​หมู่​อัครทูต และ​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ให้​ผู้​ใด​เรียก​ข้าพเจ้า​ว่า​อัครทูต เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​กดขี่​ข่มเหง​คริสตจักร​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:23 - Họ chỉ nghe rằng người bức hại họ ngày trước, nay đang truyền Đạo mà mình đã cố sức tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫 神的教会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我曾迫害过上帝的教会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我曾迫害过 神的教会。
  • 当代译本 - 在众使徒中我最微不足道,根本不配称为使徒,因为我曾迫害上帝的教会。
  • 圣经新译本 - 我原是使徒中最小的,本来没有资格称为使徒,因为我曾经迫害 神的教会。
  • 中文标准译本 - 原来我是使徒中最小的,不配被称为使徒,因为我曾经逼迫神的教会。
  • 现代标点和合本 - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫神的教会。
  • 和合本(拼音版) - 我原是使徒中最小的,不配称为使徒,因为我从前逼迫上帝的教会。
  • New International Version - For I am the least of the apostles and do not even deserve to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New International Reader's Version - I am the least important of the apostles. I’m not even fit to be called an apostle. I tried to destroy God’s church.
  • English Standard Version - For I am the least of the apostles, unworthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New Living Translation - For I am the least of all the apostles. In fact, I’m not even worthy to be called an apostle after the way I persecuted God’s church.
  • Christian Standard Bible - For I am the least of the apostles, not worthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New American Standard Bible - For I am the least of the apostles, and not fit to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New King James Version - For I am the least of the apostles, who am not worthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • Amplified Bible - For I am the least [worthy] of the apostles, and not fit to be called an apostle, because I [at one time] fiercely oppressed and violently persecuted the church of God.
  • American Standard Version - For I am the least of the apostles, that am not meet to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • King James Version - For I am the least of the apostles, that am not meet to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • New English Translation - For I am the least of the apostles, unworthy to be called an apostle, because I persecuted the church of God.
  • World English Bible - For I am the least of the apostles, who is not worthy to be called an apostle, because I persecuted the assembly of God.
  • 新標點和合本 - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我從前逼迫神的教會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾迫害過上帝的教會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾迫害過 神的教會。
  • 當代譯本 - 在眾使徒中我最微不足道,根本不配稱為使徒,因為我曾迫害上帝的教會。
  • 聖經新譯本 - 我原是使徒中最小的,本來沒有資格稱為使徒,因為我曾經迫害 神的教會。
  • 呂振中譯本 - 我,我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我曾逼迫了上帝的教會。
  • 中文標準譯本 - 原來我是使徒中最小的,不配被稱為使徒,因為我曾經逼迫神的教會。
  • 現代標點和合本 - 我原是使徒中最小的,不配稱為使徒,因為我從前逼迫神的教會。
  • 文理和合譯本 - 我乃使徒之微者、曾窘逐上帝會、不堪稱為使徒也、
  • 文理委辦譯本 - 我乃使徒之微、曾逐上帝會、不堪為使徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃使徒中至微者、不堪稱為使徒、因我曾窘逐天主教會、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在宗徒中、為後生小子、實不堪稱為宗徒;以予曾窘辱聖教會故。
  • Nueva Versión Internacional - Admito que yo soy el más insignificante de los apóstoles y que ni siquiera merezco ser llamado apóstol, porque perseguí a la iglesia de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 사도들 중에 가장 보잘것없는 사람이며 하나님의 교회를 박해했기 때문에 사도라고 불릴 자격마저 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь я самый наименьший из апостолов и даже не заслуживаю чести называться апостолом, потому что я преследовал церковь Божью.
  • Восточный перевод - Ведь я самый наименьший из посланников Масиха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь я самый наименьший из посланников аль-Масиха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь я самый наименьший из посланников Масеха и даже не заслуживаю чести называться посланником, потому что я преследовал святой народ Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je suis le moindre des apôtres ; je ne mérite pas de porter le titre d’apôtre, puisque j’ai persécuté l’Eglise de Dieu.
  • リビングバイブル - 私は、使徒の中では一番小さな者であり、使徒と呼ばれる資格さえない者です。神の教会の迫害者だったのですから。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ γάρ εἰμι ὁ ἐλάχιστος τῶν ἀποστόλων ὃς οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς καλεῖσθαι ἀπόστολος, διότι ἐδίωξα τὴν ἐκκλησίαν τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ γάρ εἰμι ὁ ἐλάχιστος τῶν ἀποστόλων, ὃς οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς καλεῖσθαι ἀπόστολος, διότι ἐδίωξα τὴν ἐκκλησίαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois sou o menor dos apóstolos e nem sequer mereço ser chamado apóstolo, porque persegui a igreja de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der unbedeutendste unter den Aposteln und eigentlich nicht wert, Apostel genannt zu werden; denn ich habe die Gemeinde Gottes verfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นผู้น้อยที่สุดในหมู่อัครทูตและไม่คู่ควรแม้กระทั่งจะได้ชื่อว่าอัครทูต เพราะข้าพเจ้าได้ข่มเหงคริสตจักรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ด้อย​ที่​สุด​ใน​หมู่​อัครทูต และ​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ให้​ผู้​ใด​เรียก​ข้าพเจ้า​ว่า​อัครทูต เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​กดขี่​ข่มเหง​คริสตจักร​ของ​พระ​เจ้า
  • Ga-la-ti 1:23 - Họ chỉ nghe rằng người bức hại họ ngày trước, nay đang truyền Đạo mà mình đã cố sức tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
圣经
资源
计划
奉献