逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
- 新标点和合本 - 若有人毁坏 神的殿, 神必要毁坏那人;因为 神的殿是圣的,这殿就是你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人毁坏上帝的殿,上帝一定要毁灭那人;因为上帝的殿是神圣的,这殿就是你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 若有人毁坏 神的殿, 神一定要毁灭那人;因为 神的殿是神圣的,这殿就是你们。
- 当代译本 - 若有人摧毁上帝的殿,上帝必摧毁那人,因为上帝的殿是神圣的,你们就是这殿。
- 圣经新译本 - 如果有人毁坏 神的殿, 神必要毁坏这人,因为 神的殿是圣洁的,这殿就是你们。
- 中文标准译本 - 如果有人毁坏 神的圣所,神就要毁坏 这个人,因为神的圣所是圣洁的,这圣所就是你们。
- 现代标点和合本 - 若有人毁坏神的殿,神必要毁坏那人;因为神的殿是圣的,这殿就是你们。
- 和合本(拼音版) - 若有人毁坏上帝的殿,上帝必要毁坏那人,因为上帝的殿是圣的,这殿就是你们。
- New International Version - If anyone destroys God’s temple, God will destroy that person; for God’s temple is sacred, and you together are that temple.
- New International Reader's Version - If anyone destroys God’s temple, God will destroy that person. God’s temple is holy. And you all together are that temple.
- English Standard Version - If anyone destroys God’s temple, God will destroy him. For God’s temple is holy, and you are that temple.
- New Living Translation - God will destroy anyone who destroys this temple. For God’s temple is holy, and you are that temple.
- Christian Standard Bible - If anyone destroys God’s temple, God will destroy him; for God’s temple is holy, and that is what you are.
- New American Standard Bible - If anyone destroys the temple of God, God will destroy that person; for the temple of God is holy, and that is what you are.
- New King James Version - If anyone defiles the temple of God, God will destroy him. For the temple of God is holy, which temple you are.
- Amplified Bible - If anyone destroys the temple of God [corrupting it with false doctrine], God will destroy the destroyer; for the temple of God is holy (sacred), and that is what you are.
- American Standard Version - If any man destroyeth the temple of God, him shall God destroy; for the temple of God is holy, and such are ye.
- King James Version - If any man defile the temple of God, him shall God destroy; for the temple of God is holy, which temple ye are.
- New English Translation - If someone destroys God’s temple, God will destroy him. For God’s temple is holy, which is what you are.
- World English Bible - If anyone destroys God’s temple, God will destroy him; for God’s temple is holy, which you are.
- 新標點和合本 - 若有人毀壞神的殿,神必要毀壞那人;因為神的殿是聖的,這殿就是你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人毀壞上帝的殿,上帝一定要毀滅那人;因為上帝的殿是神聖的,這殿就是你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若有人毀壞 神的殿, 神一定要毀滅那人;因為 神的殿是神聖的,這殿就是你們。
- 當代譯本 - 若有人摧毀上帝的殿,上帝必摧毀那人,因為上帝的殿是神聖的,你們就是這殿。
- 聖經新譯本 - 如果有人毀壞 神的殿, 神必要毀壞這人,因為 神的殿是聖潔的,這殿就是你們。
- 呂振中譯本 - 若有人毁壞上帝的殿堂,上帝就毁壞這人 ;因為上帝的殿堂乃是聖的;這殿堂就是你們。
- 中文標準譯本 - 如果有人毀壞 神的聖所,神就要毀壞 這個人,因為神的聖所是聖潔的,這聖所就是你們。
- 現代標點和合本 - 若有人毀壞神的殿,神必要毀壞那人;因為神的殿是聖的,這殿就是你們。
- 文理和合譯本 - 人毀上帝殿、上帝必毀之、蓋上帝殿乃聖、爾曹是也、○
- 文理委辦譯本 - 人毀上帝殿、上帝必毀之、上帝殿聖、而殿即爾曹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人毀天主之殿、天主必毀之、天主之殿乃聖、而此殿即爾曹、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人而毀傷天主之宮殿、則天主必棄絕之;應知天主之宮殿至為聖潔、而爾實天主之宮殿也。
- Nueva Versión Internacional - Si alguno destruye el templo de Dios, él mismo será destruido por Dios; porque el templo de Dios es sagrado, y ustedes son ese templo.
- 현대인의 성경 - 누구든지 하나님의 성전을 더럽히면 하나님이 그 사람을 멸망시키실 것입니다. 이것은 하나님의 성전이 거룩하며 여러분 자신도 바로 그런 성전이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Если кто-либо разрушит Божий храм, того разрушит Бог, потому что храм Божий свят, а храм этот – вы.
- Восточный перевод - Если кто-либо разрушит храм Всевышнего, того разрушит Всевышний, потому что храм Всевышнего свят, а храм этот – вы, все вместе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-либо разрушит храм Аллаха, того разрушит Аллах, потому что храм Аллаха свят, а храм этот – вы, все вместе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-либо разрушит храм Всевышнего, того разрушит Всевышний, потому что храм Всевышнего свят, а храм этот – вы, все вместе.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un détruit son temple, Dieu le détruira. Car son temple est saint, et vous êtes ce temple.
- リビングバイブル - もし神の家を汚したり、こわしたりする人がいれば、神様はその人を滅ぼされます。なぜなら、神の家は聖なるものだからです。あなたがたは、その神の家なのです。
- Nestle Aland 28 - εἴ τις τὸν ναὸν τοῦ θεοῦ φθείρει, φθερεῖ τοῦτον ὁ θεός· ὁ γὰρ ναὸς τοῦ θεοῦ ἅγιός ἐστιν, οἵτινές ἐστε ὑμεῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις τὸν ναὸν τοῦ Θεοῦ φθείρει, φθερεῖ τοῦτον ὁ Θεός; ὁ γὰρ ναὸς τοῦ Θεοῦ ἅγιός ἐστιν, οἵτινές ἐστε ὑμεῖς.
- Nova Versão Internacional - Se alguém destruir o santuário de Deus, Deus o destruirá; pois o santuário de Deus, que são vocês, é sagrado.
- Hoffnung für alle - Wer diesen Tempel zerstört, den wird Gott ins Verderben stürzen. Denn Gottes Tempel ist heilig, und dieser Tempel seid ihr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดทำลายวิหารของพระเจ้า พระเจ้าจะทรงทำลายผู้นั้นเพราะวิหารของพระเจ้าบริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์ และท่านคือวิหารนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดทำลายวิหารของพระเจ้า พระเจ้าก็จะทำลายเขา เพราะวิหารบริสุทธิ์ และท่านก็คือวิหารนั้น
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
- Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
- Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
- Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
- Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.