Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
  • 新标点和合本 - 凡事我都可行,但不都有益处。凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡事我都可行”,但不是凡事都有益处。“凡事我都可行”,但无论哪一件,我都不受它的辖制。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡事我都可行”,但不是凡事都有益处。“凡事我都可行”,但无论哪一件,我都不受它的辖制。
  • 当代译本 - “凡事我都可以做”,但并非事事都有益处;“凡事我都可以做”,但我不受任何事的辖制。
  • 圣经新译本 - 什么事我都可以作,但不是都有益处。什么事我都可以作,但我不要受任何事的辖制。
  • 中文标准译本 - “什么事我都可以做”,但不都有益处;“什么事我都可以做”,但我却不受任何事的辖制。
  • 现代标点和合本 - 凡事我都可行,但不都有益处;凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • 和合本(拼音版) - 凡事我都可行,但不都有益处;凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • New International Version - “I have the right to do anything,” you say—but not everything is beneficial. “I have the right to do anything”—but I will not be mastered by anything.
  • New International Reader's Version - Some of you say, “I have the right to do anything.” But not everything is helpful. Again some of you say, “I have the right to do anything.” But I will not be controlled by anything.
  • English Standard Version - “All things are lawful for me,” but not all things are helpful. “All things are lawful for me,” but I will not be dominated by anything.
  • New Living Translation - You say, “I am allowed to do anything”—but not everything is good for you. And even though “I am allowed to do anything,” I must not become a slave to anything.
  • The Message - Just because something is technically legal doesn’t mean that it’s spiritually appropriate. If I went around doing whatever I thought I could get by with, I’d be a slave to my whims.
  • Christian Standard Bible - “Everything is permissible for me,” but not everything is beneficial. “Everything is permissible for me,” but I will not be mastered by anything.
  • New American Standard Bible - All things are permitted for me, but not all things are of benefit. All things are permitted for me, but I will not be mastered by anything.
  • New King James Version - All things are lawful for me, but all things are not helpful. All things are lawful for me, but I will not be brought under the power of any.
  • Amplified Bible - Everything is permissible for me, but not all things are beneficial. Everything is permissible for me, but I will not be enslaved by anything [and brought under its power, allowing it to control me].
  • American Standard Version - All things are lawful for me; but not all things are expedient. All things are lawful for me; but I will not be brought under the power of any.
  • King James Version - All things are lawful unto me, but all things are not expedient: all things are lawful for me, but I will not be brought under the power of any.
  • New English Translation - “All things are lawful for me” – but not everything is beneficial. “All things are lawful for me” – but I will not be controlled by anything.
  • World English Bible - “All things are lawful for me,” but not all things are expedient. “All things are lawful for me,” but I will not be brought under the power of anything.
  • 新標點和合本 - 凡事我都可行,但不都有益處。凡事我都可行,但無論哪一件,我總不受它的轄制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡事我都可行」,但不是凡事都有益處。「凡事我都可行」,但無論哪一件,我都不受它的轄制。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡事我都可行」,但不是凡事都有益處。「凡事我都可行」,但無論哪一件,我都不受它的轄制。
  • 當代譯本 - 「凡事我都可以做」,但並非事事都有益處;「凡事我都可以做」,但我不受任何事的轄制。
  • 聖經新譯本 - 甚麼事我都可以作,但不是都有益處。甚麼事我都可以作,但我不要受任何事的轄制。
  • 呂振中譯本 - 『凡事於我都可行』,但不都有益。『凡事於我都可行』,但我總不受任何事物的轄制。
  • 中文標準譯本 - 「什麼事我都可以做」,但不都有益處;「什麼事我都可以做」,但我卻不受任何事的轄制。
  • 現代標點和合本 - 凡事我都可行,但不都有益處;凡事我都可行,但無論哪一件,我總不受它的轄制。
  • 文理和合譯本 - 凡物皆宜於我、然不盡有益、凡物皆宜於我、然不受其制、
  • 文理委辦譯本 - 或以為無不可之物、我則謂不盡有益、或以為無不可之事、我則謂不可役於彼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 物於我無不可用、但不盡有益、物於我無不可用、但我不服於一物、 但我不服於一物或作但無一物能主我
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『苟非犯罪、萬事皆可為之、』然亦有緩急輕重之分。『苟非犯罪、萬物皆可享之、』然亦不可令外物累吾之心、而使心為形役也。
  • Nueva Versión Internacional - «Todo me está permitido», pero no todo es para mi bien. «Todo me está permitido», pero no dejaré que nada me domine.
  • 현대인의 성경 - 무엇이든지 할 수 있는 자유가 있다고 해서 모든 것이 다 유익한 것은 아닙니다. 나도 무슨 일이든지 마음대로 할 수 있지만 나는 그 어떤 것에도 지배를 받지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Мне все позволено». Да, но не все мне полезно. «Мне все позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной.
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout m’est permis. Certes, mais tout n’est pas bon pour moi. Tout m’est permis, c’est vrai, mais je ne veux pas me placer sous un esclavage quelconque .
  • リビングバイブル - キリストが禁じておられること以外、私には、何でもする自由があります。しかしその中には、自分のためにならないこともあります。たとえ、してよいことであっても、それに捕らえられたら最後、やめようとしても簡単にやめられないことには手を出しません。
  • Nestle Aland 28 - Πάντα μοι ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει· πάντα μοι ἔξεστιν ἀλλ’ οὐκ ἐγὼ ἐξουσιασθήσομαι ὑπό τινος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα μοι ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει. πάντα μοι ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐκ ἐγὼ ἐξουσιασθήσομαι ὑπό τινος.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo me é permitido”, mas nem tudo convém. “Tudo me é permitido”, mas eu não deixarei que nada me domine.
  • Hoffnung für alle - »Es ist alles erlaubt«, sagt ihr. Das mag stimmen, aber es ist nicht alles gut. Mir ist alles erlaubt, aber ich will mich nicht von irgendetwas beherrschen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ทุกสิ่งจะเป็นประโยชน์ “ข้าพเจ้าได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ข้าพเจ้าจะไม่ยอมให้สิ่งใดมาเป็นนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทุก​สิ่ง​ไม่​เป็น​ของ​ต้อง​ห้าม​สำหรับ​ข้าพเจ้า” แต่​ไม่​ใช่​ทุก​สิ่ง​เป็น​ประโยชน์ “ทุก​สิ่ง​ไม่​เป็น​ของ​ต้อง​ห้าม​สำหรับ​ข้าพเจ้า” แต่​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยอม​เป็น​ทาส​ของ​สิ่ง​ใด​เลย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:7 - Tuy nhiên, không phải mọi người đều ý thức được điều ấy. Một số người trước nay quá quen thuộc với ý niệm thần tượng, nên khi ăn phải của cúng thần tượng, lương tâm yếu đuối của họ bị hoen ố.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
  • 新标点和合本 - 凡事我都可行,但不都有益处。凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡事我都可行”,但不是凡事都有益处。“凡事我都可行”,但无论哪一件,我都不受它的辖制。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡事我都可行”,但不是凡事都有益处。“凡事我都可行”,但无论哪一件,我都不受它的辖制。
  • 当代译本 - “凡事我都可以做”,但并非事事都有益处;“凡事我都可以做”,但我不受任何事的辖制。
  • 圣经新译本 - 什么事我都可以作,但不是都有益处。什么事我都可以作,但我不要受任何事的辖制。
  • 中文标准译本 - “什么事我都可以做”,但不都有益处;“什么事我都可以做”,但我却不受任何事的辖制。
  • 现代标点和合本 - 凡事我都可行,但不都有益处;凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • 和合本(拼音版) - 凡事我都可行,但不都有益处;凡事我都可行,但无论哪一件,我总不受它的辖制。
  • New International Version - “I have the right to do anything,” you say—but not everything is beneficial. “I have the right to do anything”—but I will not be mastered by anything.
  • New International Reader's Version - Some of you say, “I have the right to do anything.” But not everything is helpful. Again some of you say, “I have the right to do anything.” But I will not be controlled by anything.
  • English Standard Version - “All things are lawful for me,” but not all things are helpful. “All things are lawful for me,” but I will not be dominated by anything.
  • New Living Translation - You say, “I am allowed to do anything”—but not everything is good for you. And even though “I am allowed to do anything,” I must not become a slave to anything.
  • The Message - Just because something is technically legal doesn’t mean that it’s spiritually appropriate. If I went around doing whatever I thought I could get by with, I’d be a slave to my whims.
  • Christian Standard Bible - “Everything is permissible for me,” but not everything is beneficial. “Everything is permissible for me,” but I will not be mastered by anything.
  • New American Standard Bible - All things are permitted for me, but not all things are of benefit. All things are permitted for me, but I will not be mastered by anything.
  • New King James Version - All things are lawful for me, but all things are not helpful. All things are lawful for me, but I will not be brought under the power of any.
  • Amplified Bible - Everything is permissible for me, but not all things are beneficial. Everything is permissible for me, but I will not be enslaved by anything [and brought under its power, allowing it to control me].
  • American Standard Version - All things are lawful for me; but not all things are expedient. All things are lawful for me; but I will not be brought under the power of any.
  • King James Version - All things are lawful unto me, but all things are not expedient: all things are lawful for me, but I will not be brought under the power of any.
  • New English Translation - “All things are lawful for me” – but not everything is beneficial. “All things are lawful for me” – but I will not be controlled by anything.
  • World English Bible - “All things are lawful for me,” but not all things are expedient. “All things are lawful for me,” but I will not be brought under the power of anything.
  • 新標點和合本 - 凡事我都可行,但不都有益處。凡事我都可行,但無論哪一件,我總不受它的轄制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡事我都可行」,但不是凡事都有益處。「凡事我都可行」,但無論哪一件,我都不受它的轄制。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡事我都可行」,但不是凡事都有益處。「凡事我都可行」,但無論哪一件,我都不受它的轄制。
  • 當代譯本 - 「凡事我都可以做」,但並非事事都有益處;「凡事我都可以做」,但我不受任何事的轄制。
  • 聖經新譯本 - 甚麼事我都可以作,但不是都有益處。甚麼事我都可以作,但我不要受任何事的轄制。
  • 呂振中譯本 - 『凡事於我都可行』,但不都有益。『凡事於我都可行』,但我總不受任何事物的轄制。
  • 中文標準譯本 - 「什麼事我都可以做」,但不都有益處;「什麼事我都可以做」,但我卻不受任何事的轄制。
  • 現代標點和合本 - 凡事我都可行,但不都有益處;凡事我都可行,但無論哪一件,我總不受它的轄制。
  • 文理和合譯本 - 凡物皆宜於我、然不盡有益、凡物皆宜於我、然不受其制、
  • 文理委辦譯本 - 或以為無不可之物、我則謂不盡有益、或以為無不可之事、我則謂不可役於彼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 物於我無不可用、但不盡有益、物於我無不可用、但我不服於一物、 但我不服於一物或作但無一物能主我
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『苟非犯罪、萬事皆可為之、』然亦有緩急輕重之分。『苟非犯罪、萬物皆可享之、』然亦不可令外物累吾之心、而使心為形役也。
  • Nueva Versión Internacional - «Todo me está permitido», pero no todo es para mi bien. «Todo me está permitido», pero no dejaré que nada me domine.
  • 현대인의 성경 - 무엇이든지 할 수 있는 자유가 있다고 해서 모든 것이 다 유익한 것은 아닙니다. 나도 무슨 일이든지 마음대로 할 수 있지만 나는 그 어떤 것에도 지배를 받지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Мне все позволено». Да, но не все мне полезно. «Мне все позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной.
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Мне всё позволено!» Да, но не всё мне полезно! «Мне всё позволено», но ничто не должно иметь власти надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout m’est permis. Certes, mais tout n’est pas bon pour moi. Tout m’est permis, c’est vrai, mais je ne veux pas me placer sous un esclavage quelconque .
  • リビングバイブル - キリストが禁じておられること以外、私には、何でもする自由があります。しかしその中には、自分のためにならないこともあります。たとえ、してよいことであっても、それに捕らえられたら最後、やめようとしても簡単にやめられないことには手を出しません。
  • Nestle Aland 28 - Πάντα μοι ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει· πάντα μοι ἔξεστιν ἀλλ’ οὐκ ἐγὼ ἐξουσιασθήσομαι ὑπό τινος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα μοι ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει. πάντα μοι ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐκ ἐγὼ ἐξουσιασθήσομαι ὑπό τινος.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo me é permitido”, mas nem tudo convém. “Tudo me é permitido”, mas eu não deixarei que nada me domine.
  • Hoffnung für alle - »Es ist alles erlaubt«, sagt ihr. Das mag stimmen, aber es ist nicht alles gut. Mir ist alles erlaubt, aber ich will mich nicht von irgendetwas beherrschen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ทุกสิ่งจะเป็นประโยชน์ “ข้าพเจ้าได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ข้าพเจ้าจะไม่ยอมให้สิ่งใดมาเป็นนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทุก​สิ่ง​ไม่​เป็น​ของ​ต้อง​ห้าม​สำหรับ​ข้าพเจ้า” แต่​ไม่​ใช่​ทุก​สิ่ง​เป็น​ประโยชน์ “ทุก​สิ่ง​ไม่​เป็น​ของ​ต้อง​ห้าม​สำหรับ​ข้าพเจ้า” แต่​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยอม​เป็น​ทาส​ของ​สิ่ง​ใด​เลย
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:7 - Tuy nhiên, không phải mọi người đều ý thức được điều ấy. Một số người trước nay quá quen thuộc với ý niệm thần tượng, nên khi ăn phải của cúng thần tượng, lương tâm yếu đuối của họ bị hoen ố.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
圣经
资源
计划
奉献