Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • 新标点和合本 - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但 神要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主;主也是为身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “食物是为肚腹,肚腹是为食物”;但上帝要使这两样都毁坏。身体不是为淫乱,而是为主;主也是为身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - “食物是为肚腹,肚腹是为食物”;但 神要使这两样都毁坏。身体不是为淫乱,而是为主;主也是为身体。
  • 当代译本 - 食物是为了肚腹,肚腹也是为了食物,但将来上帝要把这两样都废弃。身体不是用来行淫的,而是为了主,主也是为了身体。
  • 圣经新译本 - 食物是为了肚腹,肚腹是为了食物;但 神却要把这两样都废掉。身体不是为了淫乱,而是为了主,主也是为了身体。
  • 中文标准译本 - “食物是为了肚子,肚子是为了食物”,但神将要把这两样都废除。身体不是为了淫乱,而是为了主;主也是为了身体。
  • 现代标点和合本 - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但神要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主,主也是为身子;
  • 和合本(拼音版) - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但上帝要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主;主也是为身子。
  • New International Version - You say, “Food for the stomach and the stomach for food, and God will destroy them both.” The body, however, is not meant for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New International Reader's Version - Some of you say, “Food is for the stomach, and the stomach is for food. And God will destroy both of them.” But the body is not meant for sexual sins. The body is meant for the Lord. And the Lord is meant for the body.
  • English Standard Version - “Food is meant for the stomach and the stomach for food”—and God will destroy both one and the other. The body is not meant for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New Living Translation - You say, “Food was made for the stomach, and the stomach for food.” (This is true, though someday God will do away with both of them.) But you can’t say that our bodies were made for sexual immorality. They were made for the Lord, and the Lord cares about our bodies.
  • The Message - You know the old saying, “First you eat to live, and then you live to eat”? Well, it may be true that the body is only a temporary thing, but that’s no excuse for stuffing your body with food, or indulging it with sex. Since the Master honors you with a body, honor him with your body!
  • Christian Standard Bible - “Food is for the stomach and the stomach for food,” and God will do away with both of them. However, the body is not for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New American Standard Bible - Food is for the stomach and the stomach is for food, however God will do away with both of them. But the body is not for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord is for the body.
  • New King James Version - Foods for the stomach and the stomach for foods, but God will destroy both it and them. Now the body is not for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • Amplified Bible - Food is for the stomach and the stomach for food, but God will do away with both of them. The body is not intended for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord is for the body [to save, sanctify, and raise it again because of the sacrifice of the cross].
  • American Standard Version - Meats for the belly, and the belly for meats: but God shall bring to nought both it and them. But the body is not for fornication, but for the Lord; and the Lord for the body:
  • King James Version - Meats for the belly, and the belly for meats: but God shall destroy both it and them. Now the body is not for fornication, but for the Lord; and the Lord for the body.
  • New English Translation - “Food is for the stomach and the stomach is for food, but God will do away with both.” The body is not for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord for the body.
  • World English Bible - “Foods for the belly, and the belly for foods,” but God will bring to nothing both it and them. But the body is not for sexual immorality, but for the Lord; and the Lord for the body.
  • 新標點和合本 - 食物是為肚腹,肚腹是為食物;但神要叫這兩樣都廢壞。身子不是為淫亂,乃是為主;主也是為身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「食物是為肚腹,肚腹是為食物」;但上帝要使這兩樣都毀壞。身體不是為淫亂,而是為主;主也是為身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「食物是為肚腹,肚腹是為食物」;但 神要使這兩樣都毀壞。身體不是為淫亂,而是為主;主也是為身體。
  • 當代譯本 - 食物是為了肚腹,肚腹也是為了食物,但將來上帝要把這兩樣都廢棄。身體不是用來行淫的,而是為了主,主也是為了身體。
  • 聖經新譯本 - 食物是為了肚腹,肚腹是為了食物;但 神卻要把這兩樣都廢掉。身體不是為了淫亂,而是為了主,主也是為了身體。
  • 呂振中譯本 - 食物是為肚子,肚子也是為食物;但無論這個和那個,上帝都要廢掉。身體不是為淫亂,乃是為主的;主也是為身體的。
  • 中文標準譯本 - 「食物是為了肚子,肚子是為了食物」,但神將要把這兩樣都廢除。身體不是為了淫亂,而是為了主;主也是為了身體。
  • 現代標點和合本 - 食物是為肚腹,肚腹是為食物;但神要叫這兩樣都廢壞。身子不是為淫亂,乃是為主,主也是為身子;
  • 文理和合譯本 - 食為腹、腹為食、而上帝將悉敗之、惟身非為淫、乃為主、主為身、
  • 文理委辦譯本 - 食為腹、腹納食、上帝悉敗之、身非為淫、乃為主、主祐身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食為腹、腹為食、惟此與彼、天主悉必敗之、身非為淫、乃為主、主亦為身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食為腹、腹為食;惟腹與食皆非永久之物、轉瞬天主即將使之朽污無遺矣。 至於吾人之身、豈為縱淫恣慾而存乎?身為主也、主為身也、如是而已。
  • Nueva Versión Internacional - «Los alimentos son para el estómago y el estómago para los alimentos»; así es, y Dios los destruirá a ambos. Pero el cuerpo no es para la inmoralidad sexual, sino para el Señor, y el Señor para el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 음식은 배를 위해 있고 배는 음식을 위해 있습니다. 그러나 하나님은 그 모든 것을 다 없애 버리실 것입니다. 몸은 음란을 위해 있는 것이 아니라 주님을 위해 있는 것이며 주님은 몸을 위해 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи». Да, это так, но Бог уничтожит и то и другое. Но тело предназначено не для разврата, а для Господа, а Господь – для тела.
  • Восточный перевод - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Всевышний уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Аллах уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Всевышний уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Les aliments sont faits pour le ventre et le ventre pour les aliments. » Certes, cependant un jour, Dieu détruira l’un comme l’autre. Mais attention : notre corps, lui, n’a pas été fait pour l’inconduite, il est pour le Seigneur et le Seigneur est pour le corps.
  • リビングバイブル - 食べることについて考えてみましょう。神様は、物を食べるために食欲を与え、消化するために胃を備えてくださいました。だからといって、必要以上に食べてよいということにはなりません。食べることが第一だなどと考えてはいけません。なぜなら、いつの日か神様は、胃も食べ物も取り上げられるからです。 また、性的な罪は絶対にいけません。私たちの体は、そんなことのためにではなく、主のために造られたのです。そして、主ご自身が、私たちの体に住もうと願っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - τὰ βρώματα τῇ κοιλίᾳ καὶ ἡ κοιλία τοῖς βρώμασιν, ὁ δὲ θεὸς καὶ ταύτην καὶ ταῦτα καταργήσει. τὸ δὲ σῶμα οὐ τῇ πορνείᾳ ἀλλὰ τῷ κυρίῳ, καὶ ὁ κύριος τῷ σώματι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ βρώματα τῇ κοιλίᾳ, καὶ ἡ κοιλία τοῖς βρώμασιν; ὁ δὲ Θεὸς καὶ ταύτην καὶ ταῦτα καταργήσει. τὸ δὲ σῶμα οὐ τῇ πορνείᾳ, ἀλλὰ τῷ Κυρίῳ, καὶ ὁ Κύριος τῷ σώματι.
  • Nova Versão Internacional - “Os alimentos foram feitos para o estômago e o estômago para os alimentos”, mas Deus destruirá ambos. O corpo, porém, não é para a imoralidade, mas para o Senhor, e o Senhor para o corpo.
  • Hoffnung für alle - Ihr schreibt: »Das Essen ist für den Bauch, und der Bauch für das Essen. Beides hat Gott zur Vergänglichkeit bestimmt.« Das ist schon richtig. Aber es bedeutet nicht, dass Gott uns den Körper gab, damit wir sexuell unmoralisch leben! Vielmehr wurde auch unser Körper zum Dienst für den Herrn geschaffen. Deshalb ist es Gott nicht gleichgültig, wie wir damit umgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อาหารมีไว้สำหรับท้อง และท้องมีไว้สำหรับอาหาร” แต่พระเจ้าจะทรงทำลายทั้งสองสิ่ง ร่างกายไม่ได้มีไว้เพื่อการผิดศีลธรรมทางเพศ แต่มีเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และองค์พระผู้เป็นเจ้ามีเพื่อกายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อาหาร​มี​ไว้​สำหรับ​ท้อง และ​ท้อง​นั้น​สำหรับ​อาหาร” แต่​พระ​เจ้า​จะ​ทำลาย​ทั้ง​สอง​สิ่ง ร่างกาย​ไม่​ได้​มี​ไว้​สำหรับ​การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ แต่​มี​ไว้​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ไว้​สำหรับ​ร่างกาย
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • 新标点和合本 - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但 神要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主;主也是为身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “食物是为肚腹,肚腹是为食物”;但上帝要使这两样都毁坏。身体不是为淫乱,而是为主;主也是为身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - “食物是为肚腹,肚腹是为食物”;但 神要使这两样都毁坏。身体不是为淫乱,而是为主;主也是为身体。
  • 当代译本 - 食物是为了肚腹,肚腹也是为了食物,但将来上帝要把这两样都废弃。身体不是用来行淫的,而是为了主,主也是为了身体。
  • 圣经新译本 - 食物是为了肚腹,肚腹是为了食物;但 神却要把这两样都废掉。身体不是为了淫乱,而是为了主,主也是为了身体。
  • 中文标准译本 - “食物是为了肚子,肚子是为了食物”,但神将要把这两样都废除。身体不是为了淫乱,而是为了主;主也是为了身体。
  • 现代标点和合本 - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但神要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主,主也是为身子;
  • 和合本(拼音版) - 食物是为肚腹,肚腹是为食物;但上帝要叫这两样都废坏。身子不是为淫乱,乃是为主;主也是为身子。
  • New International Version - You say, “Food for the stomach and the stomach for food, and God will destroy them both.” The body, however, is not meant for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New International Reader's Version - Some of you say, “Food is for the stomach, and the stomach is for food. And God will destroy both of them.” But the body is not meant for sexual sins. The body is meant for the Lord. And the Lord is meant for the body.
  • English Standard Version - “Food is meant for the stomach and the stomach for food”—and God will destroy both one and the other. The body is not meant for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New Living Translation - You say, “Food was made for the stomach, and the stomach for food.” (This is true, though someday God will do away with both of them.) But you can’t say that our bodies were made for sexual immorality. They were made for the Lord, and the Lord cares about our bodies.
  • The Message - You know the old saying, “First you eat to live, and then you live to eat”? Well, it may be true that the body is only a temporary thing, but that’s no excuse for stuffing your body with food, or indulging it with sex. Since the Master honors you with a body, honor him with your body!
  • Christian Standard Bible - “Food is for the stomach and the stomach for food,” and God will do away with both of them. However, the body is not for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • New American Standard Bible - Food is for the stomach and the stomach is for food, however God will do away with both of them. But the body is not for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord is for the body.
  • New King James Version - Foods for the stomach and the stomach for foods, but God will destroy both it and them. Now the body is not for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.
  • Amplified Bible - Food is for the stomach and the stomach for food, but God will do away with both of them. The body is not intended for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord is for the body [to save, sanctify, and raise it again because of the sacrifice of the cross].
  • American Standard Version - Meats for the belly, and the belly for meats: but God shall bring to nought both it and them. But the body is not for fornication, but for the Lord; and the Lord for the body:
  • King James Version - Meats for the belly, and the belly for meats: but God shall destroy both it and them. Now the body is not for fornication, but for the Lord; and the Lord for the body.
  • New English Translation - “Food is for the stomach and the stomach is for food, but God will do away with both.” The body is not for sexual immorality, but for the Lord, and the Lord for the body.
  • World English Bible - “Foods for the belly, and the belly for foods,” but God will bring to nothing both it and them. But the body is not for sexual immorality, but for the Lord; and the Lord for the body.
  • 新標點和合本 - 食物是為肚腹,肚腹是為食物;但神要叫這兩樣都廢壞。身子不是為淫亂,乃是為主;主也是為身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「食物是為肚腹,肚腹是為食物」;但上帝要使這兩樣都毀壞。身體不是為淫亂,而是為主;主也是為身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「食物是為肚腹,肚腹是為食物」;但 神要使這兩樣都毀壞。身體不是為淫亂,而是為主;主也是為身體。
  • 當代譯本 - 食物是為了肚腹,肚腹也是為了食物,但將來上帝要把這兩樣都廢棄。身體不是用來行淫的,而是為了主,主也是為了身體。
  • 聖經新譯本 - 食物是為了肚腹,肚腹是為了食物;但 神卻要把這兩樣都廢掉。身體不是為了淫亂,而是為了主,主也是為了身體。
  • 呂振中譯本 - 食物是為肚子,肚子也是為食物;但無論這個和那個,上帝都要廢掉。身體不是為淫亂,乃是為主的;主也是為身體的。
  • 中文標準譯本 - 「食物是為了肚子,肚子是為了食物」,但神將要把這兩樣都廢除。身體不是為了淫亂,而是為了主;主也是為了身體。
  • 現代標點和合本 - 食物是為肚腹,肚腹是為食物;但神要叫這兩樣都廢壞。身子不是為淫亂,乃是為主,主也是為身子;
  • 文理和合譯本 - 食為腹、腹為食、而上帝將悉敗之、惟身非為淫、乃為主、主為身、
  • 文理委辦譯本 - 食為腹、腹納食、上帝悉敗之、身非為淫、乃為主、主祐身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食為腹、腹為食、惟此與彼、天主悉必敗之、身非為淫、乃為主、主亦為身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食為腹、腹為食;惟腹與食皆非永久之物、轉瞬天主即將使之朽污無遺矣。 至於吾人之身、豈為縱淫恣慾而存乎?身為主也、主為身也、如是而已。
  • Nueva Versión Internacional - «Los alimentos son para el estómago y el estómago para los alimentos»; así es, y Dios los destruirá a ambos. Pero el cuerpo no es para la inmoralidad sexual, sino para el Señor, y el Señor para el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 음식은 배를 위해 있고 배는 음식을 위해 있습니다. 그러나 하나님은 그 모든 것을 다 없애 버리실 것입니다. 몸은 음란을 위해 있는 것이 아니라 주님을 위해 있는 것이며 주님은 몸을 위해 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи». Да, это так, но Бог уничтожит и то и другое. Но тело предназначено не для разврата, а для Господа, а Господь – для тела.
  • Восточный перевод - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Всевышний уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Аллах уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы также говорите: «Пища – для желудка, и желудок – для пищи!» Да, это так, но также правда то, что Всевышний уничтожит и то и другое. Тело же предназначено не для разврата, а для Повелителя, как и Повелитель – для тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Les aliments sont faits pour le ventre et le ventre pour les aliments. » Certes, cependant un jour, Dieu détruira l’un comme l’autre. Mais attention : notre corps, lui, n’a pas été fait pour l’inconduite, il est pour le Seigneur et le Seigneur est pour le corps.
  • リビングバイブル - 食べることについて考えてみましょう。神様は、物を食べるために食欲を与え、消化するために胃を備えてくださいました。だからといって、必要以上に食べてよいということにはなりません。食べることが第一だなどと考えてはいけません。なぜなら、いつの日か神様は、胃も食べ物も取り上げられるからです。 また、性的な罪は絶対にいけません。私たちの体は、そんなことのためにではなく、主のために造られたのです。そして、主ご自身が、私たちの体に住もうと願っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - τὰ βρώματα τῇ κοιλίᾳ καὶ ἡ κοιλία τοῖς βρώμασιν, ὁ δὲ θεὸς καὶ ταύτην καὶ ταῦτα καταργήσει. τὸ δὲ σῶμα οὐ τῇ πορνείᾳ ἀλλὰ τῷ κυρίῳ, καὶ ὁ κύριος τῷ σώματι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ βρώματα τῇ κοιλίᾳ, καὶ ἡ κοιλία τοῖς βρώμασιν; ὁ δὲ Θεὸς καὶ ταύτην καὶ ταῦτα καταργήσει. τὸ δὲ σῶμα οὐ τῇ πορνείᾳ, ἀλλὰ τῷ Κυρίῳ, καὶ ὁ Κύριος τῷ σώματι.
  • Nova Versão Internacional - “Os alimentos foram feitos para o estômago e o estômago para os alimentos”, mas Deus destruirá ambos. O corpo, porém, não é para a imoralidade, mas para o Senhor, e o Senhor para o corpo.
  • Hoffnung für alle - Ihr schreibt: »Das Essen ist für den Bauch, und der Bauch für das Essen. Beides hat Gott zur Vergänglichkeit bestimmt.« Das ist schon richtig. Aber es bedeutet nicht, dass Gott uns den Körper gab, damit wir sexuell unmoralisch leben! Vielmehr wurde auch unser Körper zum Dienst für den Herrn geschaffen. Deshalb ist es Gott nicht gleichgültig, wie wir damit umgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อาหารมีไว้สำหรับท้อง และท้องมีไว้สำหรับอาหาร” แต่พระเจ้าจะทรงทำลายทั้งสองสิ่ง ร่างกายไม่ได้มีไว้เพื่อการผิดศีลธรรมทางเพศ แต่มีเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และองค์พระผู้เป็นเจ้ามีเพื่อกายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อาหาร​มี​ไว้​สำหรับ​ท้อง และ​ท้อง​นั้น​สำหรับ​อาหาร” แต่​พระ​เจ้า​จะ​ทำลาย​ทั้ง​สอง​สิ่ง ร่างกาย​ไม่​ได้​มี​ไว้​สำหรับ​การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ แต่​มี​ไว้​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ไว้​สำหรับ​ร่างกาย
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
圣经
资源
计划
奉献