Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 新标点和合本 - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从 神而来,住在你们里头的;并且你们不是自己的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知道你们的身体是圣灵的殿吗?这圣灵是从上帝而来,住在你们里面的。而且你们不是属自己的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知道你们的身体是圣灵的殿吗?这圣灵是从 神而来,住在你们里面的。而且你们不是属自己的人,
  • 当代译本 - 岂不知你们的身体就是圣灵的殿吗?你们里面住着上帝所赐的圣灵。你们不再属于自己,
  • 圣经新译本 - 你们不知道你们的身体就是那位住在你们里面的圣灵的殿吗?这圣灵是你们从 神那里领受的。你们不是属于自己的,
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,你们的身体就是圣灵的圣所吗?这圣灵住在你们里面,是你们从神领受的。你们不属于自己,
  • 现代标点和合本 - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从神而来,住在你们里头的。并且你们不是自己的人,
  • 和合本(拼音版) - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从上帝而来,住在你们里头的;并且你们不是自己的人,
  • New International Version - Do you not know that your bodies are temples of the Holy Spirit, who is in you, whom you have received from God? You are not your own;
  • New International Reader's Version - Don’t you know that your bodies are temples of the Holy Spirit? The Spirit is in you, and you have received the Spirit from God. You do not belong to yourselves.
  • English Standard Version - Or do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit within you, whom you have from God? You are not your own,
  • New Living Translation - Don’t you realize that your body is the temple of the Holy Spirit, who lives in you and was given to you by God? You do not belong to yourself,
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that your body is a temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God? You are not your own,
  • New American Standard Bible - Or do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit within you, whom you have from God, and that you are not your own?
  • New King James Version - Or do you not know that your body is the temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God, and you are not your own?
  • Amplified Bible - Do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit who is within you, whom you have [received as a gift] from God, and that you are not your own [property]?
  • American Standard Version - Or know ye not that your body is a temple of the Holy Spirit which is in you, which ye have from God? and ye are not your own;
  • King James Version - What? know ye not that your body is the temple of the Holy Ghost which is in you, which ye have of God, and ye are not your own?
  • New English Translation - Or do you not know that your body is the temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God, and you are not your own?
  • World English Bible - Or don’t you know that your body is a temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God? You are not your own,
  • 新標點和合本 - 豈不知你們的身子就是聖靈的殿嗎?這聖靈是從神而來,住在你們裏頭的;並且你們不是自己的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知道你們的身體是聖靈的殿嗎?這聖靈是從上帝而來,住在你們裏面的。而且你們不是屬自己的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知道你們的身體是聖靈的殿嗎?這聖靈是從 神而來,住在你們裏面的。而且你們不是屬自己的人,
  • 當代譯本 - 豈不知你們的身體就是聖靈的殿嗎?你們裡面住著上帝所賜的聖靈。你們不再屬於自己,
  • 聖經新譯本 - 你們不知道你們的身體就是那位住在你們裡面的聖靈的殿嗎?這聖靈是你們從 神那裡領受的。你們不是屬於自己的,
  • 呂振中譯本 - 豈不知你們的身體就是聖靈的殿堂麼?聖靈是那在你們裏面的、是你們從上帝那裏得來的。你們又不是屬於自己的;
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,你們的身體就是聖靈的聖所嗎?這聖靈住在你們裡面,是你們從神領受的。你們不屬於自己,
  • 現代標點和合本 - 豈不知你們的身子就是聖靈的殿嗎?這聖靈是從神而來,住在你們裡頭的。並且你們不是自己的人,
  • 文理和合譯本 - 豈不知上帝賜聖神於爾衷、而爾身乃聖神之殿乎、且爾非己有也、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知上帝賦爾聖神、爾身即聖神殿乎、身非己身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知爾由天主所受之聖神、居於爾中、而爾身即聖神之殿乎、且爾非屬己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豈不知天主已賜爾以聖神、而爾身即為聖神之宮殿乎?爾身非復爾之所有;
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no saben que su cuerpo es templo del Espíritu Santo, quien está en ustedes y al que han recibido de parte de Dios? Ustedes no son sus propios dueños;
  • 현대인의 성경 - 여러분의 몸은 여러분 자신의 것이 아니라 하나님에게서 받은 것으로 여러분 안에 계시는 성령님의 성전이라는 것을 모르십니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живет в вас и Которого вы получили от Бога? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Всевышнего? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Аллаха? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Всевышнего? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ou bien encore, ignorez-vous que votre corps est le temple même du Saint-Esprit qui vous a été donné par Dieu et qui, maintenant, demeure en vous ? Vous ne vous appartenez donc pas à vous-mêmes.
  • リビングバイブル - 体は、神様があなたがたに与えてくださった聖霊の家であって、聖霊がそこに住んでおられるのです。あなたがたの体は、自分のものではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι τὸ σῶμα ὑμῶν ναὸς τοῦ ἐν ὑμῖν ἁγίου πνεύματός ἐστιν οὗ ἔχετε ἀπὸ θεοῦ, καὶ οὐκ ἐστὲ ἑαυτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι τὸ σῶμα ὑμῶν, ναὸς τοῦ ἐν ὑμῖν Ἁγίου Πνεύματός ἐστιν, οὗ ἔχετε ἀπὸ Θεοῦ? καὶ οὐκ ἐστὲ ἑαυτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Acaso não sabem que o corpo de vocês é santuário do Espírito Santo que habita em vocês, que lhes foi dado por Deus, e que vocês não são de vocês mesmos?
  • Hoffnung für alle - Oder habt ihr etwa vergessen, dass euer Körper ein Tempel des Heiligen Geistes ist, der in euch wohnt und den euch Gott gegeben hat? Ihr gehört also nicht mehr euch selbst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าร่างกายของท่านเป็นวิหารของพระวิญญาณบริสุทธิ์ผู้สถิตในท่านซึ่งท่านได้รับจากพระเจ้า? ท่านไม่ใช่เจ้าของตัวท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​รู้​หรือ​ว่า ร่างกาย​ของ​ท่าน​เป็น​วิหาร​ของ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ที่​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน ซึ่ง​ท่าน​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า ท่าน​ไม่​ได้​เป็น​เจ้า​ของ​ตัว​ท่าน​เอง
交叉引用
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • 1 Các Vua 20:4 - A-háp đáp: “Vua chúa tôi ơi! Đúng thế. Tôi và những gì của tôi đều thuộc về vua cả.”
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 新标点和合本 - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从 神而来,住在你们里头的;并且你们不是自己的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知道你们的身体是圣灵的殿吗?这圣灵是从上帝而来,住在你们里面的。而且你们不是属自己的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知道你们的身体是圣灵的殿吗?这圣灵是从 神而来,住在你们里面的。而且你们不是属自己的人,
  • 当代译本 - 岂不知你们的身体就是圣灵的殿吗?你们里面住着上帝所赐的圣灵。你们不再属于自己,
  • 圣经新译本 - 你们不知道你们的身体就是那位住在你们里面的圣灵的殿吗?这圣灵是你们从 神那里领受的。你们不是属于自己的,
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,你们的身体就是圣灵的圣所吗?这圣灵住在你们里面,是你们从神领受的。你们不属于自己,
  • 现代标点和合本 - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从神而来,住在你们里头的。并且你们不是自己的人,
  • 和合本(拼音版) - 岂不知你们的身子就是圣灵的殿吗?这圣灵是从上帝而来,住在你们里头的;并且你们不是自己的人,
  • New International Version - Do you not know that your bodies are temples of the Holy Spirit, who is in you, whom you have received from God? You are not your own;
  • New International Reader's Version - Don’t you know that your bodies are temples of the Holy Spirit? The Spirit is in you, and you have received the Spirit from God. You do not belong to yourselves.
  • English Standard Version - Or do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit within you, whom you have from God? You are not your own,
  • New Living Translation - Don’t you realize that your body is the temple of the Holy Spirit, who lives in you and was given to you by God? You do not belong to yourself,
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that your body is a temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God? You are not your own,
  • New American Standard Bible - Or do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit within you, whom you have from God, and that you are not your own?
  • New King James Version - Or do you not know that your body is the temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God, and you are not your own?
  • Amplified Bible - Do you not know that your body is a temple of the Holy Spirit who is within you, whom you have [received as a gift] from God, and that you are not your own [property]?
  • American Standard Version - Or know ye not that your body is a temple of the Holy Spirit which is in you, which ye have from God? and ye are not your own;
  • King James Version - What? know ye not that your body is the temple of the Holy Ghost which is in you, which ye have of God, and ye are not your own?
  • New English Translation - Or do you not know that your body is the temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God, and you are not your own?
  • World English Bible - Or don’t you know that your body is a temple of the Holy Spirit who is in you, whom you have from God? You are not your own,
  • 新標點和合本 - 豈不知你們的身子就是聖靈的殿嗎?這聖靈是從神而來,住在你們裏頭的;並且你們不是自己的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知道你們的身體是聖靈的殿嗎?這聖靈是從上帝而來,住在你們裏面的。而且你們不是屬自己的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知道你們的身體是聖靈的殿嗎?這聖靈是從 神而來,住在你們裏面的。而且你們不是屬自己的人,
  • 當代譯本 - 豈不知你們的身體就是聖靈的殿嗎?你們裡面住著上帝所賜的聖靈。你們不再屬於自己,
  • 聖經新譯本 - 你們不知道你們的身體就是那位住在你們裡面的聖靈的殿嗎?這聖靈是你們從 神那裡領受的。你們不是屬於自己的,
  • 呂振中譯本 - 豈不知你們的身體就是聖靈的殿堂麼?聖靈是那在你們裏面的、是你們從上帝那裏得來的。你們又不是屬於自己的;
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,你們的身體就是聖靈的聖所嗎?這聖靈住在你們裡面,是你們從神領受的。你們不屬於自己,
  • 現代標點和合本 - 豈不知你們的身子就是聖靈的殿嗎?這聖靈是從神而來,住在你們裡頭的。並且你們不是自己的人,
  • 文理和合譯本 - 豈不知上帝賜聖神於爾衷、而爾身乃聖神之殿乎、且爾非己有也、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知上帝賦爾聖神、爾身即聖神殿乎、身非己身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知爾由天主所受之聖神、居於爾中、而爾身即聖神之殿乎、且爾非屬己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豈不知天主已賜爾以聖神、而爾身即為聖神之宮殿乎?爾身非復爾之所有;
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no saben que su cuerpo es templo del Espíritu Santo, quien está en ustedes y al que han recibido de parte de Dios? Ustedes no son sus propios dueños;
  • 현대인의 성경 - 여러분의 몸은 여러분 자신의 것이 아니라 하나님에게서 받은 것으로 여러분 안에 계시는 성령님의 성전이라는 것을 모르십니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живет в вас и Которого вы получили от Бога? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Всевышнего? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Аллаха? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что ваше тело – это храм Святого Духа, Который живёт в вас и Которого вы получили от Всевышнего? Вы уже не принадлежите самим себе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ou bien encore, ignorez-vous que votre corps est le temple même du Saint-Esprit qui vous a été donné par Dieu et qui, maintenant, demeure en vous ? Vous ne vous appartenez donc pas à vous-mêmes.
  • リビングバイブル - 体は、神様があなたがたに与えてくださった聖霊の家であって、聖霊がそこに住んでおられるのです。あなたがたの体は、自分のものではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι τὸ σῶμα ὑμῶν ναὸς τοῦ ἐν ὑμῖν ἁγίου πνεύματός ἐστιν οὗ ἔχετε ἀπὸ θεοῦ, καὶ οὐκ ἐστὲ ἑαυτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι τὸ σῶμα ὑμῶν, ναὸς τοῦ ἐν ὑμῖν Ἁγίου Πνεύματός ἐστιν, οὗ ἔχετε ἀπὸ Θεοῦ? καὶ οὐκ ἐστὲ ἑαυτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Acaso não sabem que o corpo de vocês é santuário do Espírito Santo que habita em vocês, que lhes foi dado por Deus, e que vocês não são de vocês mesmos?
  • Hoffnung für alle - Oder habt ihr etwa vergessen, dass euer Körper ein Tempel des Heiligen Geistes ist, der in euch wohnt und den euch Gott gegeben hat? Ihr gehört also nicht mehr euch selbst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าร่างกายของท่านเป็นวิหารของพระวิญญาณบริสุทธิ์ผู้สถิตในท่านซึ่งท่านได้รับจากพระเจ้า? ท่านไม่ใช่เจ้าของตัวท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​รู้​หรือ​ว่า ร่างกาย​ของ​ท่าน​เป็น​วิหาร​ของ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ที่​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน ซึ่ง​ท่าน​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า ท่าน​ไม่​ได้​เป็น​เจ้า​ของ​ตัว​ท่าน​เอง
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • 1 Các Vua 20:4 - A-háp đáp: “Vua chúa tôi ơi! Đúng thế. Tôi và những gì của tôi đều thuộc về vua cả.”
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
圣经
资源
计划
奉献