Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 新标点和合本 - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知圣徒要审判世界吗?若世界要受你们的审判,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知圣徒要审判世界吗?若世界要受你们的审判,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 当代译本 - 难道你们不知道圣徒将来要审判这世界吗?既然这世界也要由你们审判,难道你们不能审理这些小事吗?
  • 圣经新译本 - 你们不知道圣徒要审判世界吗?既然世界要由你们来审判,难道你们不配审判这些最小的事吗?
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,圣徒将要审判这世界吗?如果连世界都要被你们审判,难道你们还不配审理这些最小的事吗?
  • 现代标点和合本 - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本(拼音版) - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • New International Version - Or do you not know that the Lord’s people will judge the world? And if you are to judge the world, are you not competent to judge trivial cases?
  • New International Reader's Version - Or don’t you know that the Lord’s people will judge the world? Since this is true, aren’t you able to judge small cases?
  • English Standard Version - Or do you not know that the saints will judge the world? And if the world is to be judged by you, are you incompetent to try trivial cases?
  • New Living Translation - Don’t you realize that someday we believers will judge the world? And since you are going to judge the world, can’t you decide even these little things among yourselves?
  • Christian Standard Bible - Or don’t you know that the saints will judge the world? And if the world is judged by you, are you unworthy to judge the trivial cases?
  • New American Standard Bible - Or do you not know that the saints will judge the world? If the world is judged by you, are you not competent to form the smallest law courts?
  • New King James Version - Do you not know that the saints will judge the world? And if the world will be judged by you, are you unworthy to judge the smallest matters?
  • Amplified Bible - Do you not know that the saints (God’s people) will [one day] judge the world? If the world is to be judged by you, are you not competent to try trivial (insignificant, petty) cases?
  • American Standard Version - Or know ye not that the saints shall judge the world? and if the world is judged by you, are ye unworthy to judge the smallest matters?
  • King James Version - Do ye not know that the saints shall judge the world? and if the world shall be judged by you, are ye unworthy to judge the smallest matters?
  • New English Translation - Or do you not know that the saints will judge the world? And if the world is to be judged by you, are you not competent to settle trivial suits?
  • World English Bible - Don’t you know that the saints will judge the world? And if the world is judged by you, are you unworthy to judge the smallest matters?
  • 新標點和合本 - 豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界為你們所審,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界要受你們的審判,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界要受你們的審判,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 當代譯本 - 難道你們不知道聖徒將來要審判這世界嗎?既然這世界也要由你們審判,難道你們不能審理這些小事嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們不知道聖徒要審判世界嗎?既然世界要由你們來審判,難道你們不配審判這些最小的事嗎?
  • 呂振中譯本 - 豈不知聖徒要審判世界麼?世界尚且要在你們中間受審判,難道你們還不配做極小事的法庭麼?
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,聖徒將要審判這世界嗎?如果連世界都要被你們審判,難道你們還不配審理這些最小的事嗎?
  • 現代標點和合本 - 豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界為你們所審,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 文理和合譯本 - 豈不知聖徒將鞫世乎、世且為爾鞫、而不堪鞫細事乎、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知聖徒將以鞫世、世且為爾鞫、而謂不當鞫小事乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知聖徒將審判世界乎、世界既為爾審判、爾不堪審判小事乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾豈不知聖徒必將審判世界乎?世界尚受爾審判、豈曰不能處理細事乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no saben que los creyentes juzgarán al mundo? Y, si ustedes han de juzgar al mundo, ¿cómo no van a ser capaces de juzgar casos insignificantes?
  • 현대인의 성경 - 성도가 세상을 심판하게 된다는 것을 여러분은 모르십니까? 온 세상을 심판하게 될 여러분이 그 정도의 사건 하나도 해결할 능력이 없습니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что святые будут судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что святой народ Всевышнего будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что святой народ Аллаха будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что святой народ Всевышнего будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ignorez-vous que ceux-ci auront un jour à juger le monde ? Si donc vous êtes destinés à être les juges du monde, seriez-vous incapables de vous prononcer sur des questions bien moins importantes ?
  • リビングバイブル - いつか、私たちクリスチャンがこの世をさばき、支配する日が来ることを知らないのですか。この世こそあなたがたにさばかれる運命にあるのに、どうしてあなたがたは、内輪のそんなささいな事件さえ解決できないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἅγιοι τὸν κόσμον κρινοῦσιν; καὶ εἰ ἐν ὑμῖν κρίνεται ὁ κόσμος, ἀνάξιοί ἐστε κριτηρίων ἐλαχίστων;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἅγιοι τὸν κόσμον κρινοῦσιν? καὶ εἰ ἐν ὑμῖν κρίνεται ὁ κόσμος, ἀνάξιοί ἐστε κριτηρίων ἐλαχίστων?
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que os santos hão de julgar o mundo? Se vocês hão de julgar o mundo, acaso não são capazes de julgar as causas de menor importância?
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr denn nicht, dass wir als Christen einmal über die Welt richten werden? Dann müsstet ihr doch auch diese Kleinigkeiten unter euch selbst regeln können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าประชากรของพระเจ้าจะพิพากษาโลก? และถ้าท่านจะเป็นผู้พิพากษาโลก ท่านไม่มีความสามารถจะตัดสินคดีเล็กน้อยเหล่านี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​จะ​กล่าวโทษ​โลก​นี้ ถ้า​ท่าน​กล่าวโทษ​โลก​ได้ ท่าน​จะ​ไม่​มี​ความ​สามารถ​กล่าวโทษ​คดี​ย่อย​หรือ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 1 Giăng 2:17 - Thế gian đang suy vong và tham dục nó cũng bị tiêu diệt, nhưng ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời sẽ còn lại đời đời.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 新标点和合本 - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知圣徒要审判世界吗?若世界要受你们的审判,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知圣徒要审判世界吗?若世界要受你们的审判,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 当代译本 - 难道你们不知道圣徒将来要审判这世界吗?既然这世界也要由你们审判,难道你们不能审理这些小事吗?
  • 圣经新译本 - 你们不知道圣徒要审判世界吗?既然世界要由你们来审判,难道你们不配审判这些最小的事吗?
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道,圣徒将要审判这世界吗?如果连世界都要被你们审判,难道你们还不配审理这些最小的事吗?
  • 现代标点和合本 - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • 和合本(拼音版) - 岂不知圣徒要审判世界吗?若世界为你们所审,难道你们不配审判这最小的事吗?
  • New International Version - Or do you not know that the Lord’s people will judge the world? And if you are to judge the world, are you not competent to judge trivial cases?
  • New International Reader's Version - Or don’t you know that the Lord’s people will judge the world? Since this is true, aren’t you able to judge small cases?
  • English Standard Version - Or do you not know that the saints will judge the world? And if the world is to be judged by you, are you incompetent to try trivial cases?
  • New Living Translation - Don’t you realize that someday we believers will judge the world? And since you are going to judge the world, can’t you decide even these little things among yourselves?
  • Christian Standard Bible - Or don’t you know that the saints will judge the world? And if the world is judged by you, are you unworthy to judge the trivial cases?
  • New American Standard Bible - Or do you not know that the saints will judge the world? If the world is judged by you, are you not competent to form the smallest law courts?
  • New King James Version - Do you not know that the saints will judge the world? And if the world will be judged by you, are you unworthy to judge the smallest matters?
  • Amplified Bible - Do you not know that the saints (God’s people) will [one day] judge the world? If the world is to be judged by you, are you not competent to try trivial (insignificant, petty) cases?
  • American Standard Version - Or know ye not that the saints shall judge the world? and if the world is judged by you, are ye unworthy to judge the smallest matters?
  • King James Version - Do ye not know that the saints shall judge the world? and if the world shall be judged by you, are ye unworthy to judge the smallest matters?
  • New English Translation - Or do you not know that the saints will judge the world? And if the world is to be judged by you, are you not competent to settle trivial suits?
  • World English Bible - Don’t you know that the saints will judge the world? And if the world is judged by you, are you unworthy to judge the smallest matters?
  • 新標點和合本 - 豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界為你們所審,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界要受你們的審判,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界要受你們的審判,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 當代譯本 - 難道你們不知道聖徒將來要審判這世界嗎?既然這世界也要由你們審判,難道你們不能審理這些小事嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們不知道聖徒要審判世界嗎?既然世界要由你們來審判,難道你們不配審判這些最小的事嗎?
  • 呂振中譯本 - 豈不知聖徒要審判世界麼?世界尚且要在你們中間受審判,難道你們還不配做極小事的法庭麼?
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道,聖徒將要審判這世界嗎?如果連世界都要被你們審判,難道你們還不配審理這些最小的事嗎?
  • 現代標點和合本 - 豈不知聖徒要審判世界嗎?若世界為你們所審,難道你們不配審判這最小的事嗎?
  • 文理和合譯本 - 豈不知聖徒將鞫世乎、世且為爾鞫、而不堪鞫細事乎、
  • 文理委辦譯本 - 豈不知聖徒將以鞫世、世且為爾鞫、而謂不當鞫小事乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知聖徒將審判世界乎、世界既為爾審判、爾不堪審判小事乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾豈不知聖徒必將審判世界乎?世界尚受爾審判、豈曰不能處理細事乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no saben que los creyentes juzgarán al mundo? Y, si ustedes han de juzgar al mundo, ¿cómo no van a ser capaces de juzgar casos insignificantes?
  • 현대인의 성경 - 성도가 세상을 심판하게 된다는 것을 여러분은 모르십니까? 온 세상을 심판하게 될 여러분이 그 정도의 사건 하나도 해결할 능력이 없습니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что святые будут судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что святой народ Всевышнего будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что святой народ Аллаха будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что святой народ Всевышнего будет судить мир? И если вам предстоит судить мир, то неужели вы не можете разрешить более мелкие дела?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ignorez-vous que ceux-ci auront un jour à juger le monde ? Si donc vous êtes destinés à être les juges du monde, seriez-vous incapables de vous prononcer sur des questions bien moins importantes ?
  • リビングバイブル - いつか、私たちクリスチャンがこの世をさばき、支配する日が来ることを知らないのですか。この世こそあなたがたにさばかれる運命にあるのに、どうしてあなたがたは、内輪のそんなささいな事件さえ解決できないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἅγιοι τὸν κόσμον κρινοῦσιν; καὶ εἰ ἐν ὑμῖν κρίνεται ὁ κόσμος, ἀνάξιοί ἐστε κριτηρίων ἐλαχίστων;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ ἅγιοι τὸν κόσμον κρινοῦσιν? καὶ εἰ ἐν ὑμῖν κρίνεται ὁ κόσμος, ἀνάξιοί ἐστε κριτηρίων ἐλαχίστων?
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que os santos hão de julgar o mundo? Se vocês hão de julgar o mundo, acaso não são capazes de julgar as causas de menor importância?
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr denn nicht, dass wir als Christen einmal über die Welt richten werden? Dann müsstet ihr doch auch diese Kleinigkeiten unter euch selbst regeln können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าประชากรของพระเจ้าจะพิพากษาโลก? และถ้าท่านจะเป็นผู้พิพากษาโลก ท่านไม่มีความสามารถจะตัดสินคดีเล็กน้อยเหล่านี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​จะ​กล่าวโทษ​โลก​นี้ ถ้า​ท่าน​กล่าวโทษ​โลก​ได้ ท่าน​จะ​ไม่​มี​ความ​สามารถ​กล่าวโทษ​คดี​ย่อย​หรือ
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 1 Giăng 2:17 - Thế gian đang suy vong và tham dục nó cũng bị tiêu diệt, nhưng ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời sẽ còn lại đời đời.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献