逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, lúc nào nó cũng mới mẻ, và có hiệu lực—đối với anh chị em cũng như đối với Chúa. Hễ chúng ta tuân theo quy luật “yêu thương”—thì bóng tối trong đời sống chúng ta biến mất, và ánh sáng thật của Chúa Cứu Thế bắt đầu chiếu rọi ngay.
- 新标点和合本 - 再者,我写给你们的,是一条新命令,在主是真的,在你们也是真的;因为黑暗渐渐过去,真光已经照耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我写给你们的是一条新命令,在基督里是真实的,在你们也是真实的,因为黑暗渐渐消逝,真光已经在照耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,我写给你们的是一条新命令,在基督里是真实的,在你们也是真实的,因为黑暗渐渐消逝,真光已经在照耀。
- 当代译本 - 然而,我写给你们的也是新命令,在基督和你们身上都显明是真实的,因为黑暗渐渐消逝,真光已经在照耀。
- 圣经新译本 - 然而,因为黑暗渐渐消逝,真光已在照耀,我写给你们的也是一条新命令,这在 神和在你们来说,都是真的。
- 中文标准译本 - 另一方面,我写给你们的也是一条新命令;这命令在他、在你们,都是真实的,因为黑暗正在消逝,真光已经在照耀。
- 现代标点和合本 - 再者,我写给你们的是一条新命令,在主是真的,在你们也是真的,因为黑暗渐渐过去,真光已经照耀。
- 和合本(拼音版) - 再者,我写给你们的,是一条新命令,在主是真的,在你们也是真的;因为黑暗渐渐过去,真光已经照耀。
- New International Version - Yet I am writing you a new command; its truth is seen in him and in you, because the darkness is passing and the true light is already shining.
- New International Reader's Version - But I am writing what amounts to a new command. Its truth was shown in how Jesus lived. It is also shown in how you live. That’s because the darkness is passing away. And the true light is already shining.
- English Standard Version - At the same time, it is a new commandment that I am writing to you, which is true in him and in you, because the darkness is passing away and the true light is already shining.
- New Living Translation - Yet it is also new. Jesus lived the truth of this commandment, and you also are living it. For the darkness is disappearing, and the true light is already shining.
- Christian Standard Bible - Yet I am writing you a new command, which is true in him and in you, because the darkness is passing away and the true light is already shining.
- New American Standard Bible - On the other hand, I am writing a new commandment to you, which is true in Him and in you, because the darkness is passing away and the true Light is already shining.
- New King James Version - Again, a new commandment I write to you, which thing is true in Him and in you, because the darkness is passing away, and the true light is already shining.
- Amplified Bible - On the other hand, I am writing a new commandment to you, which is true and realized in Christ and in you, because the darkness [of moral blindness] is clearing away and the true Light [the revelation of God in Christ] is already shining.
- American Standard Version - Again, a new commandment write I unto you, which thing is true in him and in you; because the darkness is passing away, and the true light already shineth.
- King James Version - Again, a new commandment I write unto you, which thing is true in him and in you: because the darkness is past, and the true light now shineth.
- New English Translation - On the other hand, I am writing a new commandment to you which is true in him and in you, because the darkness is passing away and the true light is already shining.
- World English Bible - Again, I write a new commandment to you, which is true in him and in you; because the darkness is passing away and the true light already shines.
- 新標點和合本 - 再者,我寫給你們的,是一條新命令,在主是真的,在你們也是真的;因為黑暗漸漸過去,真光已經照耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我寫給你們的是一條新命令,在基督裏是真實的,在你們也是真實的,因為黑暗漸漸消逝,真光已經在照耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我寫給你們的是一條新命令,在基督裏是真實的,在你們也是真實的,因為黑暗漸漸消逝,真光已經在照耀。
- 當代譯本 - 然而,我寫給你們的也是新命令,在基督和你們身上都顯明是真實的,因為黑暗漸漸消逝,真光已經在照耀。
- 聖經新譯本 - 然而,因為黑暗漸漸消逝,真光已在照耀,我寫給你們的也是一條新命令,這在 神和在你們來說,都是真的。
- 呂振中譯本 - 話又說回來,我寫給你們的、倒是一條新的誡命:這在基督 裏面在你們裏面都是真實的;因為黑暗正在過去,真的光已照耀着。
- 中文標準譯本 - 另一方面,我寫給你們的也是一條新命令;這命令在他、在你們,都是真實的,因為黑暗正在消逝,真光已經在照耀。
- 現代標點和合本 - 再者,我寫給你們的是一條新命令,在主是真的,在你們也是真的,因為黑暗漸漸過去,真光已經照耀。
- 文理和合譯本 - 再者我以新誡書予爾、其事在彼為真、在爾亦然、因幽暗漸逝、真光已照、
- 文理委辦譯本 - 暗昧消而真光著、余以新命傳爾、主曾實踐、爾亦如之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我復將新誡致書以傳爾、在主乃真、在爾亦真、蓋晦暗方過、而真光已照也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、吾所書者、亦可謂之新誡命、主所體認、亦爾等所體認者也。蓋暗昧寖消、而真光已著矣。
- Nueva Versión Internacional - Por otra parte, lo que les escribo es un mandamiento nuevo, cuya verdad se manifiesta tanto en la vida de Cristo como en la de ustedes, porque la oscuridad se va desvaneciendo y ya brilla la luz verdadera.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 다시 여러분에게 새 계명을 씁니다. 어두움이 지나가고 참 빛이 벌써 비치고 있으므로 그 계명은 그리스도와 여러분에게 참된 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И все-таки, то, что я пишу, – это и новое повеление, истинное в Нем и в вас, потому что мрак рассеивается, и уже светит истинный свет.
- Восточный перевод - И всё-таки, то, что я пишу, – это и новое повеление, истинное в Исе и в вас, потому что мрак рассеивается, и уже светит истинный свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки, то, что я пишу, – это и новое повеление, истинное в Исе и в вас, потому что мрак рассеивается, и уже светит истинный свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки, то, что я пишу, – это и новое повеление, истинное в Исо и в вас, потому что мрак рассеивается, и уже светит истинный свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais en même temps, c’est un commandement nouveau que je vous écris, et l’on en voit la réalisation en Christ et en vous, car les ténèbres se dissipent et la lumière véritable brille déjà .
- リビングバイブル - しかしこの戒めは、古くて常に新しいのです。キリストにおいても、あなたがたにとっても真理なのです。「互いに愛し合いなさい」という戒めを守る時、私たちの生活から暗闇は消え去り、新しいいのちの光が輝きます。
- Nestle Aland 28 - πάλιν ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν ὅ ἐστιν ἀληθὲς ἐν αὐτῷ καὶ ἐν ὑμῖν, ὅτι ἡ σκοτία παράγεται καὶ τὸ φῶς τὸ ἀληθινὸν ἤδη φαίνει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν, ὅ ἐστιν ἀληθὲς ἐν αὐτῷ καὶ ἐν ὑμῖν, ὅτι ἡ σκοτία παράγεται, καὶ τὸ φῶς τὸ ἀληθινὸν ἤδη φαίνει.
- Nova Versão Internacional - No entanto, o que escrevo é um mandamento novo, o qual é verdadeiro nele e em vocês, pois as trevas estão se dissipando e já brilha a verdadeira luz.
- Hoffnung für alle - Und trotzdem ist dieses Gebot neu, weil Christus es verwirklicht hat und ihr jetzt danach lebt. Denn die Finsternis schwindet, und das wahre Licht strahlt schon auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะว่าข้าพเจ้าเขียนบัญญัติใหม่ถึงท่านก็ได้ ท่านเห็นบัญญัตินี้เป็นจริงในพระองค์และในท่านเอง เพราะความมืดกำลังผ่านพ้นไปและความสว่างแท้กำลังส่องแสงอยู่แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีกนัยหนึ่ง ก็นับได้ว่าข้าพเจ้าเขียนถึงท่าน เกี่ยวกับข้อบัญญัติใหม่ถึงความจริงที่ปรากฏในพระองค์และในท่านทั้งหลาย เพราะว่าความมืดกำลังผ่านไป และความสว่างที่แท้จริงก็ทอแสงแล้ว
交叉引用
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Nhã Ca 2:11 - Ô kìa, mùa đông đã trôi qua, mưa đã tạnh rồi.
- Nhã Ca 2:12 - Những cánh hoa đang nở rộ khắp đất, mùa chim hót vang đã đến gần, và tiếng gù của bồ câu khắp không gian.
- Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
- 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 4:21 - Chính Đức Chúa Trời cũng đã truyền dạy: Ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu anh chị em mình.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.