逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
- 新标点和合本 - 我们因为爱弟兄,就晓得是已经出死入生了。没有爱心的,仍住在死中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们知道,我们已经出死入生了,因为我们爱弟兄。没有爱心的,仍住在死中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们知道,我们已经出死入生了,因为我们爱弟兄。没有爱心的,仍住在死中。
- 当代译本 - 我们因爱弟兄姊妹,便知道自己已经出死入生了。不爱弟兄姊妹的,仍然陷在死亡中。
- 圣经新译本 - 我们因为爱弟兄,就知道我们已经出死入生了;不爱弟兄的,仍然住在死中。
- 中文标准译本 - 我们知道,因为我们爱弟兄,我们就已经出死入生了;那不爱弟兄的,就住在死亡中。
- 现代标点和合本 - 我们因为爱弟兄,就晓得是已经出死入生了。没有爱心的,仍住在死中。
- 和合本(拼音版) - 我们因为爱弟兄,就晓得是已经出死入生了。没有爱心的,仍住在死中。
- New International Version - We know that we have passed from death to life, because we love each other. Anyone who does not love remains in death.
- New International Reader's Version - We know that we have left our old dead way of life. And we have entered into new life. We know this because we love one another. Anyone who doesn’t love still lives in their old condition.
- English Standard Version - We know that we have passed out of death into life, because we love the brothers. Whoever does not love abides in death.
- New Living Translation - If we love our brothers and sisters who are believers, it proves that we have passed from death to life. But a person who has no love is still dead.
- The Message - The way we know we’ve been transferred from death to life is that we love our brothers and sisters. Anyone who doesn’t love is as good as dead. Anyone who hates a brother or sister is a murderer, and you know very well that eternal life and murder don’t go together.
- Christian Standard Bible - We know that we have passed from death to life because we love our brothers and sisters. The one who does not love remains in death.
- New American Standard Bible - We know that we have passed out of death into life, because we love the brothers and sisters. The one who does not love remains in death.
- New King James Version - We know that we have passed from death to life, because we love the brethren. He who does not love his brother abides in death.
- Amplified Bible - We know that we have passed out of death into Life, because we love the brothers and sisters. He who does not love remains in [spiritual] death.
- American Standard Version - We know that we have passed out of death into life, because we love the brethren. He that loveth not abideth in death.
- King James Version - We know that we have passed from death unto life, because we love the brethren. He that loveth not his brother abideth in death.
- New English Translation - We know that we have crossed over from death to life because we love our fellow Christians. The one who does not love remains in death.
- World English Bible - We know that we have passed out of death into life, because we love the brothers. He who doesn’t love his brother remains in death.
- 新標點和合本 - 我們因為愛弟兄,就曉得是已經出死入生了。沒有愛心的,仍住在死中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們知道,我們已經出死入生了,因為我們愛弟兄。沒有愛心的,仍住在死中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們知道,我們已經出死入生了,因為我們愛弟兄。沒有愛心的,仍住在死中。
- 當代譯本 - 我們因愛弟兄姊妹,便知道自己已經出死入生了。不愛弟兄姊妹的,仍然陷在死亡中。
- 聖經新譯本 - 我們因為愛弟兄,就知道我們已經出死入生了;不愛弟兄的,仍然住在死中。
- 呂振中譯本 - 我們知道我們已經從死裏越到生裏來,是因為我們愛弟兄。不愛 弟兄 的、還住在死裏面。
- 中文標準譯本 - 我們知道,因為我們愛弟兄,我們就已經出死入生了;那不愛弟兄的,就住在死亡中。
- 現代標點和合本 - 我們因為愛弟兄,就曉得是已經出死入生了。沒有愛心的,仍住在死中。
- 文理和合譯本 - 我儕因愛兄弟、知已出死入生、不愛者仍居於死、
- 文理委辦譯本 - 不友兄弟者、恆在死所、我友兄弟、故知出死入生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕若愛兄弟、則知己已出死入生、不愛兄弟者、仍在死中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 須知吾輩已因實行友愛之道、而出死入生, 而彼不具愛德者、則依然未脫死域也。
- Nueva Versión Internacional - Nosotros sabemos que hemos pasado de la muerte a la vida porque amamos a nuestros hermanos. El que no ama permanece en la muerte.
- 현대인의 성경 - 우리는 형제를 사랑하기 때문에 죽음에서 벗어나 이미 영원한 생명을 소유하고 있다는 것을 압니다. 그러나 사랑하지 않는 사람은 죽음에 그대로 머물러 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы знаем, что уже перешли от смерти к жизни, потому что любим братьев. Тот, кто не любит, – тот еще во власти смерти.
- Восточный перевод - Мы знаем, что уже перешли от смерти к жизни, потому что любим братьев. Тот, кто не любит, – тот ещё во власти смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что уже перешли от смерти к жизни, потому что любим братьев. Тот, кто не любит, – тот ещё во власти смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что уже перешли от смерти к жизни, потому что любим братьев. Тот, кто не любит, – тот ещё во власти смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, nous savons que nous sommes passés de la mort à la vie parce que nous aimons nos frères. Celui qui n’aime pas demeure dans la mort.
- リビングバイブル - ほかの兄弟(信仰を同じくする者)を愛しているなら、自分が霊の死から救われ、いのちを与えられたことを確信できます。そうでない者は、その死にとどまっているのです。
- Nestle Aland 28 - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι μεταβεβήκαμεν ἐκ τοῦ θανάτου εἰς τὴν ζωήν, ὅτι ἀγαπῶμεν τοὺς ἀδελφούς· ὁ μὴ ἀγαπῶν μένει ἐν τῷ θανάτῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι μεταβεβήκαμεν ἐκ τοῦ θανάτου εἰς τὴν ζωήν, ὅτι ἀγαπῶμεν τοὺς ἀδελφούς. ὁ μὴ ἀγαπῶν, μένει ἐν τῷ θανάτῳ.
- Nova Versão Internacional - Sabemos que já passamos da morte para a vida porque amamos nossos irmãos. Quem não ama permanece na morte.
- Hoffnung für alle - Wir wissen, dass wir vom ewigen Tod gerettet wurden und jetzt neues Leben haben. Das zeigt sich an der Liebe zu unseren Brüdern und Schwestern. Wer nicht liebt, der bleibt dem Tod ausgeliefert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าเราผ่านพ้นความตายเข้าสู่ชีวิตเพราะเรารักพี่น้องของเรา ผู้ใดไม่รักผู้นั้นยังคงอยู่ในความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทราบแล้วว่า เราได้พ้นจากความตายไปสู่การมีชีวิตเพราะเรารักบรรดาพี่น้อง คนที่ไม่รักก็ยังดำรงอยู่ในความตาย
交叉引用
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Châm Ngôn 21:16 - Người từ bỏ lương tri, sẽ rơi vào cõi chết.
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”