逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- 新标点和合本 - 小子们哪,我们相爱,不要只在言语和舌头上,总要在行为和诚实上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们哪,我们相爱,不要只在言语或舌头上,总要以行为和真诚表现出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们哪,我们相爱,不要只在言语或舌头上,总要以行为和真诚表现出来。
- 当代译本 - 所以,孩子们啊,不要单在言语和口头上说爱人,总要按真理行出来。
- 圣经新译本 - 孩子们,我们爱人,不要只在言语和舌头上,总要在行动和真诚上表现出来。
- 中文标准译本 - 孩子们哪,让我们不在语言或口头上相爱,而在行为和真理中相爱,
- 现代标点和合本 - 小子们哪,我们相爱,不要只在言语和舌头上,总要在行为和诚实上。
- 和合本(拼音版) - 小子们哪,我们相爱,不要只在言语和舌头上,总要在行为和诚实上。
- New International Version - Dear children, let us not love with words or speech but with actions and in truth.
- New International Reader's Version - Dear children, don’t just talk about love. Put your love into action. Then it will truly be love.
- English Standard Version - Little children, let us not love in word or talk but in deed and in truth.
- New Living Translation - Dear children, let’s not merely say that we love each other; let us show the truth by our actions.
- The Message - My dear children, let’s not just talk about love; let’s practice real love. This is the only way we’ll know we’re living truly, living in God’s reality. It’s also the way to shut down debilitating self-criticism, even when there is something to it. For God is greater than our worried hearts and knows more about us than we do ourselves.
- Christian Standard Bible - Little children, let us not love in word or speech, but in action and in truth.
- New American Standard Bible - Little children, let’s not love with word or with tongue, but in deed and truth.
- New King James Version - My little children, let us not love in word or in tongue, but in deed and in truth.
- Amplified Bible - Little children (believers, dear ones), let us not love [merely in theory] with word or with tongue [giving lip service to compassion], but in action and in truth [in practice and in sincerity, because practical acts of love are more than words].
- American Standard Version - My little children, let us not love in word, neither with the tongue; but in deed and truth.
- King James Version - My little children, let us not love in word, neither in tongue; but in deed and in truth.
- New English Translation - Little children, let us not love with word or with tongue but in deed and truth.
- World English Bible - My little children, let’s not love in word only, or with the tongue only, but in deed and truth.
- 新標點和合本 - 小子們哪,我們相愛,不要只在言語和舌頭上,總要在行為和誠實上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們哪,我們相愛,不要只在言語或舌頭上,總要以行為和真誠表現出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們哪,我們相愛,不要只在言語或舌頭上,總要以行為和真誠表現出來。
- 當代譯本 - 所以,孩子們啊,不要單在言語和口頭上說愛人,總要按真理行出來。
- 聖經新譯本 - 孩子們,我們愛人,不要只在言語和舌頭上,總要在行動和真誠上表現出來。
- 呂振中譯本 - 小子們,我們愛 人 、別 只 用話語了,也別 只 用舌頭了,卻要用行為和真實。
- 中文標準譯本 - 孩子們哪,讓我們不在語言或口頭上相愛,而在行為和真理中相愛,
- 現代標點和合本 - 小子們哪,我們相愛,不要只在言語和舌頭上,總要在行為和誠實上。
- 文理和合譯本 - 小子乎、我儕之愛、勿以言以舌、乃以行以誠也、
- 文理委辦譯本 - 小子相愛、勿口尚虛詞、必行期實踐、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子乎、我儕相愛、勿以言以舌、乃以行以實、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望吾小子、愛人以行、以誠、勿可徒騰口說、而愛人以巧言令色也。
- Nueva Versión Internacional - Queridos hijos, no amemos de palabra ni de labios para afuera, sino con hechos y de verdad.
- 현대인의 성경 - 자녀들이여, 우리는 말로만 사랑하지 말고 행동으로 진실하게 사랑합시다.
- Новый Русский Перевод - Дети, давайте будем любить не только на словах, языком, но и на деле, истинной любовью.
- Восточный перевод - Дети, давайте будем любить не только на словах, языком, но и на деле, истинной любовью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, давайте будем любить не только на словах, языком, но и на деле, истинной любовью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, давайте будем любить не только на словах, языком, но и на деле, истинной любовью.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes enfants, que notre amour ne se limite pas à des discours et à de belles paroles, mais qu’il manifeste sa réalité par des actes.
- リビングバイブル - 子どもたちよ。口先だけで人を愛するのではなく、真実をこめて愛し、実践によって神の愛を示そうではありませんか。
- Nestle Aland 28 - Τεκνία, μὴ ἀγαπῶμεν λόγῳ μηδὲ τῇ γλώσσῃ, ἀλλ’ ἐν ἔργῳ καὶ ἀληθείᾳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τεκνία, μὴ ἀγαπῶμεν λόγῳ, μηδὲ τῇ γλώσσῃ, ἀλλὰ ἐν ἔργῳ καὶ ἀληθείᾳ.
- Nova Versão Internacional - Filhinhos, não amemos de palavra nem de boca, mas em ação e em verdade.
- Hoffnung für alle - Deshalb, meine Kinder, lasst uns einander lieben: nicht mit leeren Worten, sondern mit tatkräftiger Liebe und in aller Aufrichtigkeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่รัก อย่าให้เรารักกันด้วยคำพูดและด้วยปาก เท่านั้น แต่ให้เรารักกันด้วยการกระทำและด้วยความจริง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาลูกที่รักเอ๋ย อย่ารักกันแต่เพียงคำพูดและลมปากเลย แต่จงรักด้วยการกระทำและความจริงเถิด
交叉引用
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?