Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 新标点和合本 - 父差子作世人的救主;这是我们所看见且作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见并且作见证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见并且作见证的。
  • 当代译本 - 我们看见过,现在做见证:父差遣了祂的儿子成为世人的救主。
  • 圣经新译本 - 父差遣子作世人的救主,这是我们见过的,并且现在作见证。
  • 中文标准译本 - 我们已经见过,并且现在见证:父差派子做世界的救主,
  • 现代标点和合本 - 父差子做世人的救主,这是我们所看见且作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见且作见证的。
  • New International Version - And we have seen and testify that the Father has sent his Son to be the Savior of the world.
  • New International Reader's Version - The Father has sent his Son to be the Savior of the world. We have seen it and are witnesses to it.
  • English Standard Version - And we have seen and testify that the Father has sent his Son to be the Savior of the world.
  • New Living Translation - Furthermore, we have seen with our own eyes and now testify that the Father sent his Son to be the Savior of the world.
  • Christian Standard Bible - And we have seen and we testify that the Father has sent his Son as the world’s Savior.
  • New American Standard Bible - We have seen and testify that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • New King James Version - And we have seen and testify that the Father has sent the Son as Savior of the world.
  • Amplified Bible - We [who were with Him in person] have seen and testify [as eye-witnesses] that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • American Standard Version - And we have beheld and bear witness that the Father hath sent the Son to be the Saviour of the world.
  • King James Version - And we have seen and do testify that the Father sent the Son to be the Saviour of the world.
  • New English Translation - And we have seen and testify that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • World English Bible - We have seen and testify that the Father has sent the Son as the Savior of the world.
  • 新標點和合本 - 父差子作世人的救主;這是我們所看見且作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父差子作世人的救主,這是我們所看見並且作見證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父差子作世人的救主,這是我們所看見並且作見證的。
  • 當代譯本 - 我們看見過,現在作見證:父差遣了祂的兒子成為世人的救主。
  • 聖經新譯本 - 父差遣子作世人的救主,這是我們見過的,並且現在作見證。
  • 呂振中譯本 - 父差遣了兒子做世界的救主:是我們親自見過,如今並且作見證的。
  • 中文標準譯本 - 我們已經見過,並且現在見證:父差派子做世界的救主,
  • 現代標點和合本 - 父差子做世人的救主,這是我們所看見且作見證的。
  • 文理和合譯本 - 父遣子為救世者、此我儕所見而證者也、
  • 文理委辦譯本 - 父遣厥子救世、我嘗目擊之以為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父遣其子、為世之救主、我儕見之、亦為之證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾人亦知聖父曾遣其聖子為救世主、此則吾人所親睹而可作證者也。
  • Nueva Versión Internacional - Y nosotros hemos visto y declaramos que el Padre envió a su Hijo para ser el Salvador del mundo.
  • 현대인의 성경 - 하나님 아버지께서 자기 아들을 세상의 구주로 보내신 것을 우리가 보았고 또 증거하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами видели и свидетельствуем, что Отец послал Сына Спасителем мира.
  • Восточный перевод - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous l’avons vu de nos yeux et nous en parlons en témoins : le Père a envoyé son Fils pour être le Sauveur du monde.
  • リビングバイブル - さらに私たちは、神がひとり子を世の救い主として遣わされたのをこの目で見、それを、いま全世界に伝えています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς τεθεάμεθα καὶ μαρτυροῦμεν ὅτι ὁ πατὴρ ἀπέσταλκεν τὸν υἱὸν σωτῆρα τοῦ κόσμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς τεθεάμεθα καὶ μαρτυροῦμεν, ὅτι ὁ Πατὴρ ἀπέσταλκεν τὸν Υἱὸν, Σωτῆρα τοῦ κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - E vimos e testemunhamos que o Pai enviou seu Filho para ser o Salvador do mundo.
  • Hoffnung für alle - Außerdem haben wir es selbst erlebt und können bezeugen, dass Gott, der Vater, seinen Sohn in diese Welt gesandt hat, um sie zu retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เห็นและได้เป็นพยานว่าพระบิดาได้ทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาเป็นพระผู้ช่วยให้รอดของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​เห็น​และ​ยืนยัน​ว่า​พระ​บิดา​ได้​ส่ง​พระ​บุตร​ให้​เป็น​ผู้​ช่วย​โลก​ให้​รอด​พ้น
交叉引用
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 新标点和合本 - 父差子作世人的救主;这是我们所看见且作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见并且作见证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见并且作见证的。
  • 当代译本 - 我们看见过,现在做见证:父差遣了祂的儿子成为世人的救主。
  • 圣经新译本 - 父差遣子作世人的救主,这是我们见过的,并且现在作见证。
  • 中文标准译本 - 我们已经见过,并且现在见证:父差派子做世界的救主,
  • 现代标点和合本 - 父差子做世人的救主,这是我们所看见且作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 父差子作世人的救主,这是我们所看见且作见证的。
  • New International Version - And we have seen and testify that the Father has sent his Son to be the Savior of the world.
  • New International Reader's Version - The Father has sent his Son to be the Savior of the world. We have seen it and are witnesses to it.
  • English Standard Version - And we have seen and testify that the Father has sent his Son to be the Savior of the world.
  • New Living Translation - Furthermore, we have seen with our own eyes and now testify that the Father sent his Son to be the Savior of the world.
  • Christian Standard Bible - And we have seen and we testify that the Father has sent his Son as the world’s Savior.
  • New American Standard Bible - We have seen and testify that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • New King James Version - And we have seen and testify that the Father has sent the Son as Savior of the world.
  • Amplified Bible - We [who were with Him in person] have seen and testify [as eye-witnesses] that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • American Standard Version - And we have beheld and bear witness that the Father hath sent the Son to be the Saviour of the world.
  • King James Version - And we have seen and do testify that the Father sent the Son to be the Saviour of the world.
  • New English Translation - And we have seen and testify that the Father has sent the Son to be the Savior of the world.
  • World English Bible - We have seen and testify that the Father has sent the Son as the Savior of the world.
  • 新標點和合本 - 父差子作世人的救主;這是我們所看見且作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父差子作世人的救主,這是我們所看見並且作見證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父差子作世人的救主,這是我們所看見並且作見證的。
  • 當代譯本 - 我們看見過,現在作見證:父差遣了祂的兒子成為世人的救主。
  • 聖經新譯本 - 父差遣子作世人的救主,這是我們見過的,並且現在作見證。
  • 呂振中譯本 - 父差遣了兒子做世界的救主:是我們親自見過,如今並且作見證的。
  • 中文標準譯本 - 我們已經見過,並且現在見證:父差派子做世界的救主,
  • 現代標點和合本 - 父差子做世人的救主,這是我們所看見且作見證的。
  • 文理和合譯本 - 父遣子為救世者、此我儕所見而證者也、
  • 文理委辦譯本 - 父遣厥子救世、我嘗目擊之以為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父遣其子、為世之救主、我儕見之、亦為之證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾人亦知聖父曾遣其聖子為救世主、此則吾人所親睹而可作證者也。
  • Nueva Versión Internacional - Y nosotros hemos visto y declaramos que el Padre envió a su Hijo para ser el Salvador del mundo.
  • 현대인의 성경 - 하나님 아버지께서 자기 아들을 세상의 구주로 보내신 것을 우리가 보았고 또 증거하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами видели и свидетельствуем, что Отец послал Сына Спасителем мира.
  • Восточный перевод - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами видели и свидетельствуем, что Небесный Отец послал Сына быть Спасителем мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous l’avons vu de nos yeux et nous en parlons en témoins : le Père a envoyé son Fils pour être le Sauveur du monde.
  • リビングバイブル - さらに私たちは、神がひとり子を世の救い主として遣わされたのをこの目で見、それを、いま全世界に伝えています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς τεθεάμεθα καὶ μαρτυροῦμεν ὅτι ὁ πατὴρ ἀπέσταλκεν τὸν υἱὸν σωτῆρα τοῦ κόσμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς τεθεάμεθα καὶ μαρτυροῦμεν, ὅτι ὁ Πατὴρ ἀπέσταλκεν τὸν Υἱὸν, Σωτῆρα τοῦ κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - E vimos e testemunhamos que o Pai enviou seu Filho para ser o Salvador do mundo.
  • Hoffnung für alle - Außerdem haben wir es selbst erlebt und können bezeugen, dass Gott, der Vater, seinen Sohn in diese Welt gesandt hat, um sie zu retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เห็นและได้เป็นพยานว่าพระบิดาได้ทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาเป็นพระผู้ช่วยให้รอดของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​เห็น​และ​ยืนยัน​ว่า​พระ​บิดา​ได้​ส่ง​พระ​บุตร​ให้​เป็น​ผู้​ช่วย​โลก​ให้​รอด​พ้น
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献