Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua dùng gỗ bạch đàn làm trụ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện, làm đàn thất huyền và thụ cầm cho các ca đoàn. Ít-ra-ên chưa bao giờ có nhiều gỗ bạch đàn như thế).
  • 新标点和合本 - 王用檀香木为耶和华殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木运进来,也再没有人见过,直到如今。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木运进来,也再没有人见过,直到如今。
  • 当代译本 - 所罗门王用这些檀香木为耶和华的殿和王宫造栏杆,又为歌乐手制作琴瑟。此后,再没有人运来或见过这样的檀香木。
  • 圣经新译本 - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的做琴瑟。以后再也没有这样的檀香木运来,也没有人看见过,直到今日。
  • 中文标准译本 - 王用这些檀香木为耶和华的殿和王宫做了护拦,为歌手制作竖琴和里拉琴;这样的檀香木至今没有运来过,也没有人看见过。
  • 现代标点和合本 - 王用檀香木为耶和华殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • 和合本(拼音版) - 王用檀香木为耶和华殿和王宫作栏杆,又为歌唱的人作琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • New International Version - The king used the almugwood to make supports for the temple of the Lord and for the royal palace, and to make harps and lyres for the musicians. So much almugwood has never been imported or seen since that day.)
  • New International Reader's Version - The king used the almugwood to make supports for the Lord’s temple and the royal palace. He also used it to make harps and lyres for those who played the music. That much almugwood has never been brought into Judah or seen there since that day.
  • English Standard Version - And the king made of the almug wood supports for the house of the Lord and for the king’s house, also lyres and harps for the singers. No such almug wood has come or been seen to this day.
  • New Living Translation - The king used the sandalwood to make railings for the Temple of the Lord and the royal palace, and to construct lyres and harps for the musicians. Never before or since has there been such a supply of sandalwood.)
  • Christian Standard Bible - The king made the almug wood into steps for the Lord’s temple and the king’s palace and into lyres and harps for the singers. Never before did such almug wood arrive, and the like has not been seen again.
  • New American Standard Bible - The king made from the almug trees supports for the house of the Lord and for the king’s house, and lyres and harps for the singers; such almug trees have not come in again, nor have they been seen to this day.
  • New King James Version - And the king made steps of the almug wood for the house of the Lord and for the king’s house, also harps and stringed instruments for singers. There never again came such almug wood, nor has the like been seen to this day.
  • Amplified Bible - From the almug wood (sandalwood) the king made pillars for the house of the Lord and for the king’s palace, and also lyres and harps for the singers. Such almug wood did not come in [to Israel] again, nor has it been seen to this day.
  • American Standard Version - And the king made of the almug-trees pillars for the house of Jehovah, and for the king’s house, harps also and psalteries for the singers: there came no such almug-trees, nor were seen, unto this day.
  • King James Version - And the king made of the almug trees pillars for the house of the Lord, and for the king's house, harps also and psalteries for singers: there came no such almug trees, nor were seen unto this day.
  • New English Translation - With the timber the king made supports for the Lord’s temple and for the royal palace and stringed instruments for the musicians. No one has seen so much of this fine timber to this very day. )
  • World English Bible - The king made of the almug trees pillars for Yahweh’s house, and for the king’s house, harps also and stringed instruments for the singers; no such almug trees came or were seen, to this day.
  • 新標點和合本 - 王用檀香木為耶和華殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木進國來,也沒有人看見過,直到如今。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木運進來,也再沒有人見過,直到如今。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木運進來,也再沒有人見過,直到如今。
  • 當代譯本 - 所羅門王用這些檀香木為耶和華的殿和王宮造欄桿,又為歌樂手製作琴瑟。此後,再沒有人運來或見過這樣的檀香木。
  • 聖經新譯本 - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的做琴瑟。以後再也沒有這樣的檀香木運來,也沒有人看見過,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 王為永恆主的殿和王的宮室作了檀香木的挨牆柱,又為歌唱人 作了 琴瑟;以後再也沒有這樣的檀香木進了來,直到今日也沒有人看見過。
  • 中文標準譯本 - 王用這些檀香木為耶和華的殿和王宮做了護欄,為歌手製作豎琴和里拉琴;這樣的檀香木至今沒有運來過,也沒有人看見過。
  • 現代標點和合本 - 王用檀香木為耶和華殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木進國來,也沒有人看見過,直到如今。
  • 文理和合譯本 - 王以檀木、為耶和華室及王宮作欄、又為謳歌者作琴與瑟、自昔迄今、未見若此之檀木、
  • 文理委辦譯本 - 自昔以來未見若此之檀木。王以之作闌、飾耶和華殿、及王宮、又作琴鼗、為謳歌者所用。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王以檀木為主殿及王宮作欄、又為謳歌者作琴與瑟、若是之檀木、從未入國、至於今亦未見之所、
  • Nueva Versión Internacional - Con la madera, el rey construyó escalones para el templo del Señor y para el palacio real, y también hizo arpas y liras para los músicos. Desde entonces, nunca más se ha importado, ni ha vuelto a verse, tanto sándalo como aquel día.
  • 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬왕은 그 백단목으로 성전과 궁전의 난간을 만들고 성가대를 위해 수금과 비파를 만들었다. 이스라엘에 그처럼 많은 백단목이 수입된 것은 전에도 없었고 그 이후에도 없었다.)
  • Новый Русский Перевод - Царь сделал из красного дерева опоры для дома Господа и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.
  • Восточный перевод - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi utilisa le bois de santal pour faire une balustrade pour le temple de l’Eternel et pour le palais royal ainsi que des lyres et des luths pour les musiciens. Plus jamais, pareil bois de santal ne fut importé et l’on n’en a plus vu jusqu’à aujourd’hui.
  • リビングバイブル - ソロモン王はびゃくだん材で神殿と宮殿の柱を作り、また、合唱隊のために竪琴や十弦の琴を作りました。こんなりっぱな木材が大量に手に入ったことはかつてありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O rei utilizou a madeira para fazer a escadaria do templo do Senhor e a do palácio real, além de harpas e liras para os músicos. Nunca mais foi importada nem se viu tanta madeira de junípero.)
  • Hoffnung für alle - So viel Edelholz wie damals wurde bis heute nicht mehr nach Israel geliefert. Der König ließ aus diesem Holz Geländer für den Tempel des Herrn und für seinen eigenen Palast anfertigen. Man baute daraus auch Harfen und Lauten für die Sänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงใช้ไม้จันทน์ทำเสาพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าและราชวัง ทำพิณเขาคู่และพิณใหญ่สำหรับเหล่านักดนตรี ไม่เคยเห็นการนำเข้าไม้จันทน์จำนวนมากมายอย่างนั้นมาก่อนเลย)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ให้​ใช้​ไม้​จันทน์​ทำ​ราว​บันได​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใน​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​ให้​ใช้​ทำ​พิณ​เล็ก​และ​พิณ​สิบ​สาย​สำหรับ​บรรดา​นักร้อง ไม่​เคย​มี​ใคร​นำ​ไม้​จันทน์​มากมาย​เช่น​นี้​เข้า​มา​หรือ​เคย​เห็น​อีก​นับ​จาก​วัน​นั้น
交叉引用
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua dùng gỗ bạch đàn làm trụ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện, làm đàn thất huyền và thụ cầm cho các ca đoàn. Ít-ra-ên chưa bao giờ có nhiều gỗ bạch đàn như thế).
  • 新标点和合本 - 王用檀香木为耶和华殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木运进来,也再没有人见过,直到如今。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木运进来,也再没有人见过,直到如今。
  • 当代译本 - 所罗门王用这些檀香木为耶和华的殿和王宫造栏杆,又为歌乐手制作琴瑟。此后,再没有人运来或见过这样的檀香木。
  • 圣经新译本 - 王用檀香木为耶和华的殿和王宫做栏杆,又为歌唱的做琴瑟。以后再也没有这样的檀香木运来,也没有人看见过,直到今日。
  • 中文标准译本 - 王用这些檀香木为耶和华的殿和王宫做了护拦,为歌手制作竖琴和里拉琴;这样的檀香木至今没有运来过,也没有人看见过。
  • 现代标点和合本 - 王用檀香木为耶和华殿和王宫做栏杆,又为歌唱的人做琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • 和合本(拼音版) - 王用檀香木为耶和华殿和王宫作栏杆,又为歌唱的人作琴瑟。以后再没有这样的檀香木进国来,也没有人看见过,直到如今。
  • New International Version - The king used the almugwood to make supports for the temple of the Lord and for the royal palace, and to make harps and lyres for the musicians. So much almugwood has never been imported or seen since that day.)
  • New International Reader's Version - The king used the almugwood to make supports for the Lord’s temple and the royal palace. He also used it to make harps and lyres for those who played the music. That much almugwood has never been brought into Judah or seen there since that day.
  • English Standard Version - And the king made of the almug wood supports for the house of the Lord and for the king’s house, also lyres and harps for the singers. No such almug wood has come or been seen to this day.
  • New Living Translation - The king used the sandalwood to make railings for the Temple of the Lord and the royal palace, and to construct lyres and harps for the musicians. Never before or since has there been such a supply of sandalwood.)
  • Christian Standard Bible - The king made the almug wood into steps for the Lord’s temple and the king’s palace and into lyres and harps for the singers. Never before did such almug wood arrive, and the like has not been seen again.
  • New American Standard Bible - The king made from the almug trees supports for the house of the Lord and for the king’s house, and lyres and harps for the singers; such almug trees have not come in again, nor have they been seen to this day.
  • New King James Version - And the king made steps of the almug wood for the house of the Lord and for the king’s house, also harps and stringed instruments for singers. There never again came such almug wood, nor has the like been seen to this day.
  • Amplified Bible - From the almug wood (sandalwood) the king made pillars for the house of the Lord and for the king’s palace, and also lyres and harps for the singers. Such almug wood did not come in [to Israel] again, nor has it been seen to this day.
  • American Standard Version - And the king made of the almug-trees pillars for the house of Jehovah, and for the king’s house, harps also and psalteries for the singers: there came no such almug-trees, nor were seen, unto this day.
  • King James Version - And the king made of the almug trees pillars for the house of the Lord, and for the king's house, harps also and psalteries for singers: there came no such almug trees, nor were seen unto this day.
  • New English Translation - With the timber the king made supports for the Lord’s temple and for the royal palace and stringed instruments for the musicians. No one has seen so much of this fine timber to this very day. )
  • World English Bible - The king made of the almug trees pillars for Yahweh’s house, and for the king’s house, harps also and stringed instruments for the singers; no such almug trees came or were seen, to this day.
  • 新標點和合本 - 王用檀香木為耶和華殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木進國來,也沒有人看見過,直到如今。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木運進來,也再沒有人見過,直到如今。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木運進來,也再沒有人見過,直到如今。
  • 當代譯本 - 所羅門王用這些檀香木為耶和華的殿和王宮造欄桿,又為歌樂手製作琴瑟。此後,再沒有人運來或見過這樣的檀香木。
  • 聖經新譯本 - 王用檀香木為耶和華的殿和王宮做欄杆,又為歌唱的做琴瑟。以後再也沒有這樣的檀香木運來,也沒有人看見過,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 王為永恆主的殿和王的宮室作了檀香木的挨牆柱,又為歌唱人 作了 琴瑟;以後再也沒有這樣的檀香木進了來,直到今日也沒有人看見過。
  • 中文標準譯本 - 王用這些檀香木為耶和華的殿和王宮做了護欄,為歌手製作豎琴和里拉琴;這樣的檀香木至今沒有運來過,也沒有人看見過。
  • 現代標點和合本 - 王用檀香木為耶和華殿和王宮做欄杆,又為歌唱的人做琴瑟。以後再沒有這樣的檀香木進國來,也沒有人看見過,直到如今。
  • 文理和合譯本 - 王以檀木、為耶和華室及王宮作欄、又為謳歌者作琴與瑟、自昔迄今、未見若此之檀木、
  • 文理委辦譯本 - 自昔以來未見若此之檀木。王以之作闌、飾耶和華殿、及王宮、又作琴鼗、為謳歌者所用。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王以檀木為主殿及王宮作欄、又為謳歌者作琴與瑟、若是之檀木、從未入國、至於今亦未見之所、
  • Nueva Versión Internacional - Con la madera, el rey construyó escalones para el templo del Señor y para el palacio real, y también hizo arpas y liras para los músicos. Desde entonces, nunca más se ha importado, ni ha vuelto a verse, tanto sándalo como aquel día.
  • 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬왕은 그 백단목으로 성전과 궁전의 난간을 만들고 성가대를 위해 수금과 비파를 만들었다. 이스라엘에 그처럼 많은 백단목이 수입된 것은 전에도 없었고 그 이후에도 없었다.)
  • Новый Русский Перевод - Царь сделал из красного дерева опоры для дома Господа и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.
  • Восточный перевод - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь сделал из красного дерева опоры для храма Вечного и царского дворца, а также арфы и лиры для музыкантов. Такого количества красного дерева никогда не привозилось ни до, ни после этого дня.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi utilisa le bois de santal pour faire une balustrade pour le temple de l’Eternel et pour le palais royal ainsi que des lyres et des luths pour les musiciens. Plus jamais, pareil bois de santal ne fut importé et l’on n’en a plus vu jusqu’à aujourd’hui.
  • リビングバイブル - ソロモン王はびゃくだん材で神殿と宮殿の柱を作り、また、合唱隊のために竪琴や十弦の琴を作りました。こんなりっぱな木材が大量に手に入ったことはかつてありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O rei utilizou a madeira para fazer a escadaria do templo do Senhor e a do palácio real, além de harpas e liras para os músicos. Nunca mais foi importada nem se viu tanta madeira de junípero.)
  • Hoffnung für alle - So viel Edelholz wie damals wurde bis heute nicht mehr nach Israel geliefert. Der König ließ aus diesem Holz Geländer für den Tempel des Herrn und für seinen eigenen Palast anfertigen. Man baute daraus auch Harfen und Lauten für die Sänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงใช้ไม้จันทน์ทำเสาพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าและราชวัง ทำพิณเขาคู่และพิณใหญ่สำหรับเหล่านักดนตรี ไม่เคยเห็นการนำเข้าไม้จันทน์จำนวนมากมายอย่างนั้นมาก่อนเลย)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ให้​ใช้​ไม้​จันทน์​ทำ​ราว​บันได​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใน​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​ให้​ใช้​ทำ​พิณ​เล็ก​และ​พิณ​สิบ​สาย​สำหรับ​บรรดา​นักร้อง ไม่​เคย​มี​ใคร​นำ​ไม้​จันทน์​มากมาย​เช่น​นี้​เข้า​มา​หรือ​เคย​เห็น​อีก​นับ​จาก​วัน​นั้น
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
圣经
资源
计划
奉献