逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
- 新标点和合本 - 所罗门王将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,王不能向她解答的。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,王不能向她解答的。
- 当代译本 - 所罗门解答了她所有的问题,没有一样难得住他。
- 圣经新译本 - 所罗门把她所有的问题都给她解说明白,没有一件事难倒王,使王不能回答她的。
- 中文标准译本 - 所罗门解答了她的一切问题,没有一个问题对于王是深奥无解的。
- 现代标点和合本 - 所罗门王将她所问的都答上了,没有一句不明白不能答的。
- 和合本(拼音版) - 所罗门王将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
- New International Version - Solomon answered all her questions; nothing was too hard for the king to explain to her.
- New International Reader's Version - Solomon answered all her questions. There wasn’t anything too hard for the king to explain to her.
- English Standard Version - And Solomon answered all her questions; there was nothing hidden from the king that he could not explain to her.
- New Living Translation - Solomon had answers for all her questions; nothing was too hard for the king to explain to her.
- Christian Standard Bible - So Solomon answered all her questions; nothing was too difficult for the king to explain to her.
- New American Standard Bible - And Solomon answered all her questions; nothing was concealed from the king which he did not explain to her.
- New King James Version - So Solomon answered all her questions; there was nothing so difficult for the king that he could not explain it to her.
- Amplified Bible - Solomon answered all her questions; there was nothing hidden from the king which he did not explain to her.
- American Standard Version - And Solomon told her all her questions: there was not anything hid from the king which he told her not.
- King James Version - And Solomon told her all her questions: there was not any thing hid from the king, which he told her not.
- New English Translation - Solomon answered all her questions; there was no question too complex for the king.
- World English Bible - Solomon answered all her questions. There wasn’t anything hidden from the king which he didn’t tell her.
- 新標點和合本 - 所羅門王將她所問的都答上了,沒有一句不明白、不能答的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,王不能向她解答的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,王不能向她解答的。
- 當代譯本 - 所羅門解答了她所有的問題,沒有一樣難得住他。
- 聖經新譯本 - 所羅門把她所有的問題都給她解說明白,沒有一件事難倒王,使王不能回答她的。
- 呂振中譯本 - 所羅門 將她的一切話題都給她解說明白;沒有一件太隱祕是王不能給她解說的。
- 中文標準譯本 - 所羅門解答了她的一切問題,沒有一個問題對於王是深奧無解的。
- 現代標點和合本 - 所羅門王將她所問的都答上了,沒有一句不明白不能答的。
- 文理和合譯本 - 其所問者、所羅門俱答之、無有一事不明、而不告之、
- 文理委辦譯本 - 所羅門隨問而答、無所不知、明晰以告。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 答其一切隱語、無一隱語、王不能答、
- Nueva Versión Internacional - y él respondió a todas sus preguntas. No hubo ningún asunto, por difícil que fuera, que el rey no pudiera resolver.
- 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬은 스바 여왕의 질문에 모두 대답하였으며 어려워서 설명하지 못하는 문제가 하나도 없었다.
- Новый Русский Перевод - Соломон ответил на все ее вопросы: для царя не было ничего слишком трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
- Восточный перевод - Сулейман ответил на все её вопросы: для царя не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман ответил на все её вопросы: для царя не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон ответил на все её вопросы: для царя не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
- La Bible du Semeur 2015 - Salomon lui expliqua tout ce qu’elle demandait ; rien n’était trop difficile pour lui, il n’y avait aucun sujet sur lequel il ne pouvait lui donner de réponse.
- リビングバイブル - 王はすべての質問に答え、神が正しい答えを下さっていたので、答えられない問題は一つもありませんでした。
- Nova Versão Internacional - Salomão respondeu a todas; nenhuma lhe foi tão difícil que não pudesse responder.
- Hoffnung für alle - Salomo konnte ihr alle Fragen beantworten und blieb ihr selbst bei den schwierigsten Rätseln die Antwort nicht schuldig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงตอบปัญหาของพระนางได้ทุกข้อ ไม่มีสิ่งใดยากเกินกว่าที่กษัตริย์จะทรงอธิบายแก่พระนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และซาโลมอนก็ไขข้อข้องใจทุกประการ ไม่มีสิ่งใดลึกล้ำเกินกว่าที่ซาโลมอนจะอธิบายแก่นาง
交叉引用
- Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
- Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
- 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
- 2 Sử Ký 9:2 - Sa-lô-môn giải đáp các thắc mắc, không có điều gì là khó khăn cho vua.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
- Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.