Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 新标点和合本 - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你 神的命令,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就对从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的指示,不遵守耶和华—你上帝的命令,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就对从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的指示,不遵守耶和华—你 神的命令,
  • 当代译本 - 他就对从犹大来的上帝的仆人说:“耶和华说,你违背了你的上帝耶和华的命令,没有遵从祂的吩咐,
  • 圣经新译本 - 他就对那从犹大来的神人喊叫,说:“耶和华这样说:‘你既然违背了耶和华的命令,没有谨守耶和华你的 神吩咐你的诫命,
  • 中文标准译本 - 他就对那从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:因为你违背了耶和华的话,不遵守你的神耶和华所吩咐你的命令,
  • 现代标点和合本 - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你神的命令,
  • 和合本(拼音版) - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你上帝的命令,
  • New International Version - He cried out to the man of God who had come from Judah, “This is what the Lord says: ‘You have defied the word of the Lord and have not kept the command the Lord your God gave you.
  • New International Reader's Version - He cried out to the man who had come from Judah. He told him, “The Lord says, ‘You have not done what I told you to do. You have not obeyed the command I gave you. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - And he cried to the man of God who came from Judah, “Thus says the Lord, ‘Because you have disobeyed the word of the Lord and have not kept the command that the Lord your God commanded you,
  • New Living Translation - He cried out to the man of God from Judah, “This is what the Lord says: You have defied the word of the Lord and have disobeyed the command the Lord your God gave you.
  • Christian Standard Bible - and the prophet cried out to the man of God who had come from Judah, “This is what the Lord says: ‘Because you rebelled against the Lord’s command and did not keep the command that the Lord your God commanded you —
  • New American Standard Bible - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “This is what the Lord says: ‘Because you have disobeyed the command of the Lord, and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • New King James Version - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “Thus says the Lord: ‘Because you have disobeyed the word of the Lord, and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • Amplified Bible - And he cried out to the man of God who had come from Judah, “Thus says the Lord, ‘Because you have disobeyed the word of the Lord and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • American Standard Version - and he cried unto the man of God that came from Judah, saying, Thus saith Jehovah, Forasmuch as thou hast been disobedient unto the mouth of Jehovah, and hast not kept the commandment which Jehovah thy God commanded thee,
  • King James Version - And he cried unto the man of God that came from Judah, saying, Thus saith the Lord, Forasmuch as thou hast disobeyed the mouth of the Lord, and hast not kept the commandment which the Lord thy God commanded thee,
  • New English Translation - and he cried out to the prophet from Judah, “This is what the Lord says, ‘You have rebelled against the Lord and have not obeyed the command the Lord your God gave you.
  • World English Bible - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “Yahweh says, ‘Because you have been disobedient to Yahweh’s mouth, and have not kept the commandment which Yahweh your God commanded you,
  • 新標點和合本 - 他就對那從猶大來的神人說:「耶和華如此說:你既違背耶和華的話,不遵守耶和華-你神的命令,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就對從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的指示,不遵守耶和華-你上帝的命令,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就對從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的指示,不遵守耶和華—你 神的命令,
  • 當代譯本 - 他就對從猶大來的上帝的僕人說:「耶和華說,你違背了你的上帝耶和華的命令,沒有遵從祂的吩咐,
  • 聖經新譯本 - 他就對那從猶大來的神人喊叫,說:“耶和華這樣說:‘你既然違背了耶和華的命令,沒有謹守耶和華你的 神吩咐你的誡命,
  • 呂振中譯本 - 他就對那從 猶大 來的神人喊着說:『永恆主這麼說:「你既違背了永恆主所吩咐的,不遵守永恆主你的上帝所囑咐你的命令,
  • 中文標準譯本 - 他就對那從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:因為你違背了耶和華的話,不遵守你的神耶和華所吩咐你的命令,
  • 現代標點和合本 - 他就對那從猶大來的神人說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的話,不遵守耶和華你神的命令,
  • 文理和合譯本 - 遂向自猶大來之上帝僕呼曰、耶和華云、因爾違耶和華之言、不守爾上帝耶和華所命、
  • 文理委辦譯本 - 告自猶大而至上帝之僕、曰、耶和華云、因爾違命、不守爾上帝耶和華誡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂自 猶大 來之神人曰、主如是云、因爾違背主言、不守主爾天主所諭爾之誡、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el profeta le anunció al hombre de Dios que había llegado de Judá: —Así dice el Señor: “Has desafiado la palabra del Señor y no has cumplido la orden que el Señor tu Dios te dio.
  • Новый Русский Перевод - Он закричал Божьему человеку, который пришел из земель Иудеи: – Так говорит Господь: «Ты не послушался слова Господа и нарушил повеление, которое дал тебе Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il s’adressa à l’homme de Dieu venu de Juda en disant : Voici ce que déclare l’Eternel : « Tu as désobéi à l’ordre de l’Eternel et tu n’as pas respecté le commandement que l’Eternel ton Dieu t’avait donné.
  • リビングバイブル - 彼はユダの預言者に大声で言いました。「主は言われる! あなたは命令に背いて、ここへ引き返し、パンを食べ、水を飲んだ。あなたの死体は先祖の墓には葬られない。」
  • Nova Versão Internacional - e ele bradou ao homem de Deus que tinha vindo de Judá: “Assim diz o Senhor: ‘Você desafiou a palavra do Senhor e não obedeceu à ordem que o Senhor, o seu Deus, deu a você.
  • Hoffnung für alle - Der Prophet sagte zu dem Boten Gottes aus Juda: »So spricht der Herr: Du hast dich meinem Befehl widersetzt und hast das Verbot missachtet, das ich, der Herr, dein Gott, dir gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็กล่าวกับคนของพระเจ้าซึ่งมาจากยูดาห์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เจ้าได้ฝ่าฝืนคำตรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าและไม่ทำตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​พูด​เสียง​ดัง​กับ​คน​ของ​พระ​เจ้า​ที่​มา​จาก​ยูดาห์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘เป็น​เพราะ​เจ้า​ไม่​เชื่อ​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​รักษา​คำ​สั่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​บัญชา​ไว้
交叉引用
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 1 Các Vua 13:17 - Vì có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tôi rằng: ‘Con sẽ không ăn bánh uống nước ở đó, cũng không theo con đường con đi đến Bê-tên để trở về.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 新标点和合本 - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你 神的命令,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就对从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的指示,不遵守耶和华—你上帝的命令,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就对从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的指示,不遵守耶和华—你 神的命令,
  • 当代译本 - 他就对从犹大来的上帝的仆人说:“耶和华说,你违背了你的上帝耶和华的命令,没有遵从祂的吩咐,
  • 圣经新译本 - 他就对那从犹大来的神人喊叫,说:“耶和华这样说:‘你既然违背了耶和华的命令,没有谨守耶和华你的 神吩咐你的诫命,
  • 中文标准译本 - 他就对那从犹大来的神人宣告说:“耶和华如此说:因为你违背了耶和华的话,不遵守你的神耶和华所吩咐你的命令,
  • 现代标点和合本 - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你神的命令,
  • 和合本(拼音版) - 他就对那从犹大来的神人说:“耶和华如此说:‘你既违背耶和华的话,不遵守耶和华你上帝的命令,
  • New International Version - He cried out to the man of God who had come from Judah, “This is what the Lord says: ‘You have defied the word of the Lord and have not kept the command the Lord your God gave you.
  • New International Reader's Version - He cried out to the man who had come from Judah. He told him, “The Lord says, ‘You have not done what I told you to do. You have not obeyed the command I gave you. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - And he cried to the man of God who came from Judah, “Thus says the Lord, ‘Because you have disobeyed the word of the Lord and have not kept the command that the Lord your God commanded you,
  • New Living Translation - He cried out to the man of God from Judah, “This is what the Lord says: You have defied the word of the Lord and have disobeyed the command the Lord your God gave you.
  • Christian Standard Bible - and the prophet cried out to the man of God who had come from Judah, “This is what the Lord says: ‘Because you rebelled against the Lord’s command and did not keep the command that the Lord your God commanded you —
  • New American Standard Bible - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “This is what the Lord says: ‘Because you have disobeyed the command of the Lord, and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • New King James Version - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “Thus says the Lord: ‘Because you have disobeyed the word of the Lord, and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • Amplified Bible - And he cried out to the man of God who had come from Judah, “Thus says the Lord, ‘Because you have disobeyed the word of the Lord and have not kept the commandment which the Lord your God commanded you,
  • American Standard Version - and he cried unto the man of God that came from Judah, saying, Thus saith Jehovah, Forasmuch as thou hast been disobedient unto the mouth of Jehovah, and hast not kept the commandment which Jehovah thy God commanded thee,
  • King James Version - And he cried unto the man of God that came from Judah, saying, Thus saith the Lord, Forasmuch as thou hast disobeyed the mouth of the Lord, and hast not kept the commandment which the Lord thy God commanded thee,
  • New English Translation - and he cried out to the prophet from Judah, “This is what the Lord says, ‘You have rebelled against the Lord and have not obeyed the command the Lord your God gave you.
  • World English Bible - and he cried out to the man of God who came from Judah, saying, “Yahweh says, ‘Because you have been disobedient to Yahweh’s mouth, and have not kept the commandment which Yahweh your God commanded you,
  • 新標點和合本 - 他就對那從猶大來的神人說:「耶和華如此說:你既違背耶和華的話,不遵守耶和華-你神的命令,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就對從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的指示,不遵守耶和華-你上帝的命令,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就對從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的指示,不遵守耶和華—你 神的命令,
  • 當代譯本 - 他就對從猶大來的上帝的僕人說:「耶和華說,你違背了你的上帝耶和華的命令,沒有遵從祂的吩咐,
  • 聖經新譯本 - 他就對那從猶大來的神人喊叫,說:“耶和華這樣說:‘你既然違背了耶和華的命令,沒有謹守耶和華你的 神吩咐你的誡命,
  • 呂振中譯本 - 他就對那從 猶大 來的神人喊着說:『永恆主這麼說:「你既違背了永恆主所吩咐的,不遵守永恆主你的上帝所囑咐你的命令,
  • 中文標準譯本 - 他就對那從猶大來的神人宣告說:「耶和華如此說:因為你違背了耶和華的話,不遵守你的神耶和華所吩咐你的命令,
  • 現代標點和合本 - 他就對那從猶大來的神人說:「耶和華如此說:『你既違背耶和華的話,不遵守耶和華你神的命令,
  • 文理和合譯本 - 遂向自猶大來之上帝僕呼曰、耶和華云、因爾違耶和華之言、不守爾上帝耶和華所命、
  • 文理委辦譯本 - 告自猶大而至上帝之僕、曰、耶和華云、因爾違命、不守爾上帝耶和華誡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂自 猶大 來之神人曰、主如是云、因爾違背主言、不守主爾天主所諭爾之誡、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el profeta le anunció al hombre de Dios que había llegado de Judá: —Así dice el Señor: “Has desafiado la palabra del Señor y no has cumplido la orden que el Señor tu Dios te dio.
  • Новый Русский Перевод - Он закричал Божьему человеку, который пришел из земель Иудеи: – Так говорит Господь: «Ты не послушался слова Господа и нарушил повеление, которое дал тебе Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он закричал пророку, который пришёл из Иудеи: – Так говорит Вечный: «Ты не послушался слова Вечного и нарушил повеление, которое дал тебе Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il s’adressa à l’homme de Dieu venu de Juda en disant : Voici ce que déclare l’Eternel : « Tu as désobéi à l’ordre de l’Eternel et tu n’as pas respecté le commandement que l’Eternel ton Dieu t’avait donné.
  • リビングバイブル - 彼はユダの預言者に大声で言いました。「主は言われる! あなたは命令に背いて、ここへ引き返し、パンを食べ、水を飲んだ。あなたの死体は先祖の墓には葬られない。」
  • Nova Versão Internacional - e ele bradou ao homem de Deus que tinha vindo de Judá: “Assim diz o Senhor: ‘Você desafiou a palavra do Senhor e não obedeceu à ordem que o Senhor, o seu Deus, deu a você.
  • Hoffnung für alle - Der Prophet sagte zu dem Boten Gottes aus Juda: »So spricht der Herr: Du hast dich meinem Befehl widersetzt und hast das Verbot missachtet, das ich, der Herr, dein Gott, dir gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็กล่าวกับคนของพระเจ้าซึ่งมาจากยูดาห์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เจ้าได้ฝ่าฝืนคำตรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าและไม่ทำตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​พูด​เสียง​ดัง​กับ​คน​ของ​พระ​เจ้า​ที่​มา​จาก​ยูดาห์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘เป็น​เพราะ​เจ้า​ไม่​เชื่อ​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​รักษา​คำ​สั่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​บัญชา​ไว้
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 1 Các Vua 13:17 - Vì có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tôi rằng: ‘Con sẽ không ăn bánh uống nước ở đó, cũng không theo con đường con đi đến Bê-tên để trở về.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献