逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
- 新标点和合本 - 当日,神人设个预兆,说:“这坛必破裂,坛上的灰必倾撒,这是耶和华说的预兆。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当日,神人设个预兆,说:“这是耶和华说的预兆:‘看哪,这坛必破裂,坛上的灰必倾倒出来。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 当日,神人设个预兆,说:“这是耶和华说的预兆:‘看哪,这坛必破裂,坛上的灰必倾倒出来。’”
- 当代译本 - 当日,他又说:“耶和华说要给你们一个征兆,这坛必破裂,坛上的灰必撒出来。”
- 圣经新译本 - 那天,神人提出一个兆头,说:“这是耶和华所说的兆头。看哪,这祭坛必破裂,祭坛上的灰必倾撒下来。”
- 中文标准译本 - 当天,神人又给了一个预兆,说:“这是耶和华所宣告的预兆:看哪,这祭坛必破裂,祭坛上的灰烬必倾洒出来。”
- 现代标点和合本 - 当日,神人设个预兆,说:“这坛必破裂,坛上的灰必倾撒,这是耶和华说的预兆。”
- 和合本(拼音版) - 当日,神人设个预兆,说:“这坛必破裂,坛上的灰必倾撒。这是耶和华说的预兆。”
- New International Version - That same day the man of God gave a sign: “This is the sign the Lord has declared: The altar will be split apart and the ashes on it will be poured out.”
- New International Reader's Version - That same day the man of God spoke about a miraculous sign. He said, “Here is the sign the Lord has announced. This altar will be broken to pieces. The ashes on it will be spilled out.”
- English Standard Version - And he gave a sign the same day, saying, “This is the sign that the Lord has spoken: ‘Behold, the altar shall be torn down, and the ashes that are on it shall be poured out.’”
- New Living Translation - That same day the man of God gave a sign to prove his message. He said, “The Lord has promised to give this sign: This altar will split apart, and its ashes will be poured out on the ground.”
- Christian Standard Bible - He gave a sign that day. He said, “This is the sign that the Lord has spoken: ‘The altar will now be ripped apart, and the ashes that are on it will be poured out.’”
- New American Standard Bible - Then he gave a sign on the same day, saying, “This is the sign which the Lord has spoken: ‘Behold, the altar shall be torn to pieces and the ashes which are on it shall be poured out.’ ”
- New King James Version - And he gave a sign the same day, saying, “This is the sign which the Lord has spoken: Surely the altar shall split apart, and the ashes on it shall be poured out.”
- Amplified Bible - And he gave a sign the same day, saying, “This is the sign which the Lord has spoken: ‘Behold, the altar shall be split apart and the ashes that are on it shall be poured out.’ ”
- American Standard Version - And he gave a sign the same day, saying, This is the sign which Jehovah hath spoken: Behold, the altar shall be rent, and the ashes that are upon it shall be poured out.
- King James Version - And he gave a sign the same day, saying, This is the sign which the Lord hath spoken; Behold, the altar shall be rent, and the ashes that are upon it shall be poured out.
- New English Translation - That day he also announced a sign, “This is the sign the Lord has predetermined: The altar will be split open and the ashes on it will fall to the ground.”
- World English Bible - He gave a sign the same day, saying, “This is the sign which Yahweh has spoken: Behold, the altar will be split apart, and the ashes that are on it will be poured out.”
- 新標點和合本 - 當日,神人設個預兆,說:「這壇必破裂,壇上的灰必傾撒,這是耶和華說的預兆。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當日,神人設個預兆,說:「這是耶和華說的預兆:『看哪,這壇必破裂,壇上的灰必傾倒出來。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 當日,神人設個預兆,說:「這是耶和華說的預兆:『看哪,這壇必破裂,壇上的灰必傾倒出來。』」
- 當代譯本 - 當日,他又說:「耶和華說要給你們一個徵兆,這壇必破裂,壇上的灰必撒出來。」
- 聖經新譯本 - 那天,神人提出一個兆頭,說:“這是耶和華所說的兆頭。看哪,這祭壇必破裂,祭壇上的灰必傾撒下來。”
- 呂振中譯本 - 那一天神人指出一個兆頭說:『看吧,這壇必破裂,壇上的灰必傾撒下來:這是永恆主所說到的兆頭。』
- 中文標準譯本 - 當天,神人又給了一個預兆,說:「這是耶和華所宣告的預兆:看哪,這祭壇必破裂,祭壇上的灰燼必傾灑出來。」
- 現代標點和合本 - 當日,神人設個預兆,說:「這壇必破裂,壇上的灰必傾撒,這是耶和華說的預兆。」
- 文理和合譯本 - 是日上帝僕示預兆曰、此壇必裂、灰必傾、是乃耶和華所言之預兆、
- 文理委辦譯本 - 上帝之僕預言異跡曰、此壇必裂、其灰盡傾、是耶和華所預言之異跡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 神人又設一預兆曰、此壇必裂、其上之灰必傾、此主所言之預兆、
- Nueva Versión Internacional - Aquel mismo día el hombre de Dios ofreció una señal: «Esta es la señal que el Señor les da: ¡El altar será derribado, y las cenizas se esparcirán!»
- 현대인의 성경 - 그러고서 그는 그것이 하나님의 말씀이라는 증거로 “이 단이 갈라지며 그 위에 있던 재가 쏟아질 것이다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - В тот же день Божий человек дал знамение: – Вот знамение того, что это возвестил Господь: этот жертвенник расколется, а пепел на нем будет рассыпан.
- Восточный перевод - В тот же день пророк дал знамение: – Вот знамение того, что это возвестил Вечный: этот жертвенник расколется, а пепел на нём будет рассыпан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день пророк дал знамение: – Вот знамение того, что это возвестил Вечный: этот жертвенник расколется, а пепел на нём будет рассыпан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день пророк дал знамение: – Вот знамение того, что это возвестил Вечный: этот жертвенник расколется, а пепел на нём будет рассыпан.
- La Bible du Semeur 2015 - En même temps, le prophète leur donna un signe : Voici le signe qui vous prouvera que l’Eternel a parlé : l’autel va se fendre et la graisse qui le recouvre sera répandue sur le sol.
- リビングバイブル - 預言者は、それが主のことばだという証拠に、「祭壇は裂け、灰が地にこぼれ落ちる」と言いました。
- Nova Versão Internacional - Naquele mesmo dia o homem de Deus deu um sinal: “Este é o sinal que o Senhor declarou: O altar se fenderá, e as cinzas que estão sobre ele se derramarão”.
- Hoffnung für alle - Dann wandte der Prophet sich an das Volk und sagte: »Ein Zeichen soll euch beweisen, dass der Herr durch mich geredet hat: Dieser Altar hier wird zerbersten, und seine Asche, die mit dem Fett der Opfertiere getränkt ist, wird auf dem Boden verstreut werden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันเดียวกันนั้นคนของพระเจ้าก็ให้หมายสำคัญว่า “นี่คือหมายสำคัญที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศไว้ แท่นนี้จะแยกออก และเถ้าถ่านบนแท่นนี้จะถูกเทออก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านมีเครื่องพิสูจน์ให้เห็นในวันเดียวกันโดยกล่าวว่า “นี่คือเครื่องพิสูจน์ให้เห็นดังที่พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวว่า ‘ดูเถิด แท่นบูชาจะพังลง และเถ้าถ่านที่อยู่บนแท่นจะถูกเททิ้ง’”
交叉引用
- Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
- Ma-thi-ơ 12:38 - Một hôm, các thầy dạy luật và Pha-ri-si đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa thầy, chúng tôi muốn xem Thầy làm dấu lạ.”
- Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
- Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
- Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
- 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
- Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
- Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
- Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
- Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
- Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
- Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
- Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
- Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
- Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,