逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
- 新标点和合本 - 坛也破裂了,坛上的灰倾撒了,正如神人奉耶和华的命所设的预兆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坛也破裂了,坛上的灰倾倒出来,正如神人遵照耶和华的话所设的预兆。
- 和合本2010(神版-简体) - 坛也破裂了,坛上的灰倾倒出来,正如神人遵照耶和华的话所设的预兆。
- 当代译本 - 这时,祭坛破裂了,坛上的灰也撒了出来,应验了上帝的仆人奉耶和华之命所说的征兆。
- 圣经新译本 - 祭坛也破裂了,灰从祭坛上倾撒下来,好像神人奉耶和华的命令所提出的预兆一样。
- 中文标准译本 - 祭坛破裂了,祭坛上的灰烬也倾洒出来,正如神人奉耶和华的命令所给的预兆。
- 现代标点和合本 - 坛也破裂了,坛上的灰倾撒了,正如神人奉耶和华的命所设的预兆。
- 和合本(拼音版) - 坛也破裂了,坛上的灰倾撒了,正如神人奉耶和华的命所设的预兆。
- New International Version - Also, the altar was split apart and its ashes poured out according to the sign given by the man of God by the word of the Lord.
- New International Reader's Version - Also, the altar broke into pieces. Its ashes spilled out. That happened in keeping with the miraculous sign the man of God had announced. He had received a message from the Lord.
- English Standard Version - The altar also was torn down, and the ashes poured out from the altar, according to the sign that the man of God had given by the word of the Lord.
- New Living Translation - At the same time a wide crack appeared in the altar, and the ashes poured out, just as the man of God had predicted in his message from the Lord.
- Christian Standard Bible - The altar was ripped apart, and the ashes poured from the altar, according to the sign that the man of God had given by the word of the Lord.
- New American Standard Bible - The altar also was torn to pieces and the ashes were poured out from the altar, in accordance with the sign which the man of God had given by the word of the Lord.
- New King James Version - The altar also was split apart, and the ashes poured out from the altar, according to the sign which the man of God had given by the word of the Lord.
- Amplified Bible - The altar also was split apart and the ashes were poured out from the altar in accordance with the sign which the man of God had given by the word of the Lord.
- American Standard Version - The altar also was rent, and the ashes poured out from the altar, according to the sign which the man of God had given by the word of Jehovah.
- King James Version - The altar also was rent, and the ashes poured out from the altar, according to the sign which the man of God had given by the word of the Lord.
- New English Translation - The altar split open and the ashes fell from the altar to the ground, in fulfillment of the sign the prophet had announced with the Lord’s authority.
- World English Bible - The altar was also split apart, and the ashes poured out from the altar, according to the sign which the man of God had given by Yahweh’s word.
- 新標點和合本 - 壇也破裂了,壇上的灰傾撒了,正如神人奉耶和華的命所設的預兆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 壇也破裂了,壇上的灰傾倒出來,正如神人遵照耶和華的話所設的預兆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 壇也破裂了,壇上的灰傾倒出來,正如神人遵照耶和華的話所設的預兆。
- 當代譯本 - 這時,祭壇破裂了,壇上的灰也撒了出來,應驗了上帝的僕人奉耶和華之命所說的徵兆。
- 聖經新譯本 - 祭壇也破裂了,灰從祭壇上傾撒下來,好像神人奉耶和華的命令所提出的預兆一樣。
- 呂振中譯本 - 這時壇也破裂,壇上的灰也傾撒下來,正如神人憑着永恆主的話所指出的兆頭。
- 中文標準譯本 - 祭壇破裂了,祭壇上的灰燼也傾灑出來,正如神人奉耶和華的命令所給的預兆。
- 現代標點和合本 - 壇也破裂了,壇上的灰傾撒了,正如神人奉耶和華的命所設的預兆。
- 文理和合譯本 - 壇亦裂、灰亦傾、應上帝僕、奉耶和華命所示之預兆、
- 文理委辦譯本 - 壇亦裂、灰亦傾、應上帝僕循耶和華命、所預言之異跡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 壇亦裂、壇上之灰亦傾、應神人奉主命所言之預兆、
- Nueva Versión Internacional - En ese momento el altar se vino abajo y las cenizas se esparcieron, según la señal que, en obediencia a la palabra del Señor, les había dado el hombre de Dios.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 예언자가 말한 대로 갑자기 단이 갈라지고 재가 단에서 쏟아져내렸다.
- Новый Русский Перевод - А жертвенник раскололся, и пепел с него рассыпался, по знамению, что Божий человек дал по слову Господа.
- Восточный перевод - А жертвенник раскололся, и пепел с него рассыпался согласно знамению, что пророк дал по слову Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А жертвенник раскололся, и пепел с него рассыпался согласно знамению, что пророк дал по слову Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А жертвенник раскололся, и пепел с него рассыпался согласно знамению, что пророк дал по слову Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Au même moment, l’autel se fendit et la graisse qui était dessus se répandit par terre. C’était exactement le signe que l’homme de Dieu avait annoncé sur ordre de l’Eternel.
- リビングバイブル - 同時に祭壇に大きな裂け目ができ、灰がこぼれ出ました。確かに主のことばどおりになったのです。
- Nova Versão Internacional - Além disso, o altar se fendeu, e as suas cinzas se derramaram, conforme o sinal dado pelo homem de Deus por ordem do Senhor.
- Hoffnung für alle - Im selben Augenblick brach der Altar auseinander, und die Opferasche wurde auf dem Boden verstreut. Alles traf so ein, wie der Prophet es im Auftrag des Herrn angekündigt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแท่นบูชาก็แยกจากกัน เถ้าถ่านร่วงลงมา สำเร็จตามหมายสำคัญที่คนของพระเจ้าให้ไว้โดยพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่นบูชาก็พังลง เถ้าถ่านก็เทลงจากแท่น ซึ่งเป็นเครื่องพิสูจน์ให้เห็นอย่างที่คนของพระเจ้าบอกตามคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
- 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22 - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
- Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
- Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
- Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
- Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
- Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- 1 Các Vua 22:35 - Vì chiến trận càng lúc càng khốc liệt, nên Vua A-háp phải gắng gượng chống người đứng trong xe, tiếp tục chống cự với quân A-ram. Đến chiều hôm ấy, Vua A-háp chết. Máu từ vết thương chảy ướt sàn xe.
- Dân Số Ký 16:23 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 16:24 - “Con ra lệnh cho dân chúng tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram.”
- Dân Số Ký 16:25 - Môi-se đứng lên, đi đến trại của Đa-than và A-bi-ram, các trưởng lão cũng đi theo.
- Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
- Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
- Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.