逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
- 新标点和合本 - 王对神人说:“请你为我祷告,求耶和华你 神的恩典使我的手复原。”于是神人祈祷耶和华,王的手就复了原,仍如寻常一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王对神人说:“请你为我祷告,向耶和华—你的上帝恳求恩惠,使我的手复原。”于是神人向耶和华恳求,王的手就复原了,如平常一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 王对神人说:“请你为我祷告,向耶和华—你的 神恳求恩惠,使我的手复原。”于是神人向耶和华恳求,王的手就复原了,如平常一样。
- 当代译本 - 王对上帝的仆人说:“请你为我祷告,求你的上帝耶和华使我的手复原。”于是,上帝的仆人向耶和华祷告,王的手就复原了。
- 圣经新译本 - 王对神人说:“求你为我向耶和华你的 神求情,又为我祷告,使我的手复原。”于是神人向耶和华求情,王的手就复了原,像起先一样。
- 中文标准译本 - 于是王回应神人说:“请恳求你神耶和华的恩宠,为我祷告,使我的手可以收回。”神人恳求耶和华的恩宠,王的手就收回,像原先一样了。
- 现代标点和合本 - 王对神人说:“请你为我祷告,求耶和华你神的恩典使我的手复原。”于是神人祈祷耶和华,王的手就复了原,仍如寻常一样。
- 和合本(拼音版) - 王对神人说:“请你为我祷告,求耶和华你上帝的恩典,使我的手复原。”于是神人祈祷耶和华,王的手就复了原,仍如寻常一样。
- New International Version - Then the king said to the man of God, “Intercede with the Lord your God and pray for me that my hand may be restored.” So the man of God interceded with the Lord, and the king’s hand was restored and became as it was before.
- New International Reader's Version - King Jeroboam spoke to the man of God. He said, “Pray to the Lord your God for me. Pray that my hand will be as good as new again.” So the man of God prayed to the Lord for the king. And the king’s hand became as good as new. It was just as healthy as it had been before.
- English Standard Version - And the king said to the man of God, “Entreat now the favor of the Lord your God, and pray for me, that my hand may be restored to me.” And the man of God entreated the Lord, and the king’s hand was restored to him and became as it was before.
- New Living Translation - The king cried out to the man of God, “Please ask the Lord your God to restore my hand again!” So the man of God prayed to the Lord, and the king’s hand was restored and he could move it again.
- The Message - The king pleaded with the holy man, “Help me! Pray to your God for the healing of my arm.” The holy man prayed for him and the king’s arm was healed—as good as new!
- Christian Standard Bible - Then the king responded to the man of God, “Plead for the favor of the Lord your God and pray for me so that my hand may be restored to me.” So the man of God pleaded for the favor of the Lord, and the king’s hand was restored to him and became as it had been at first.
- New American Standard Bible - And the king responded and said to the man of God, “Please appease the Lord your God and pray for me, so that my hand may be restored to me.” So the man of God appeased the Lord, and the king’s hand was restored to him, and it became as it was before.
- New King James Version - Then the king answered and said to the man of God, “Please entreat the favor of the Lord your God, and pray for me, that my hand may be restored to me.” So the man of God entreated the Lord, and the king’s hand was restored to him, and became as before.
- Amplified Bible - The king answered and said to the man of God, “Please entreat [the favor of] the Lord your God and pray for me, that my hand may be restored to me.” So the man of God entreated the Lord, and the king’s hand was restored to him and became as it was before.
- American Standard Version - And the king answered and said unto the man of God, Entreat now the favor of Jehovah thy God, and pray for me, that my hand may be restored me again. And the man of God entreated Jehovah, and the king’s hand was restored him again, and became as it was before.
- King James Version - And the king answered and said unto the man of God, Entreat now the face of the Lord thy God, and pray for me, that my hand may be restored me again. And the man of God besought the Lord, and the king's hand was restored him again, and became as it was before.
- New English Translation - The king pled with the prophet, “Seek the favor of the Lord your God and pray for me, so that my hand may be restored.” So the prophet sought the Lord’s favor and the king’s hand was restored to its former condition.
- World English Bible - The king answered the man of God, “Now intercede for the favor of Yahweh your God, and pray for me, that my hand may be restored me again.” The man of God interceded with Yahweh, and the king’s hand was restored to him again, and became as it was before.
- 新標點和合本 - 王對神人說:「請你為我禱告,求耶和華-你神的恩典使我的手復原。」於是神人祈禱耶和華,王的手就復了原,仍如尋常一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對神人說:「請你為我禱告,向耶和華-你的上帝懇求恩惠,使我的手復原。」於是神人向耶和華懇求,王的手就復原了,如平常一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王對神人說:「請你為我禱告,向耶和華—你的 神懇求恩惠,使我的手復原。」於是神人向耶和華懇求,王的手就復原了,如平常一樣。
- 當代譯本 - 王對上帝的僕人說:「請你為我禱告,求你的上帝耶和華使我的手復原。」於是,上帝的僕人向耶和華禱告,王的手就復原了。
- 聖經新譯本 - 王對神人說:“求你為我向耶和華你的 神求情,又為我禱告,使我的手復原。”於是神人向耶和華求情,王的手就復了原,像起先一樣。
- 呂振中譯本 - 王應時對神人說:『請為我禱告,求求永恆主你的上帝的情面,使我的手能縮回來。』神人一求永恆主的情面,王的手就縮回了來,像起先一樣。
- 中文標準譯本 - 於是王回應神人說:「請懇求你神耶和華的恩寵,為我禱告,使我的手可以收回。」神人懇求耶和華的恩寵,王的手就收回,像原先一樣了。
- 現代標點和合本 - 王對神人說:「請你為我禱告,求耶和華你神的恩典使我的手復原。」於是神人祈禱耶和華,王的手就復了原,仍如尋常一樣。
- 文理和合譯本 - 王謂上帝僕曰、請爾為我祈禱、求爾上帝耶和華施恩、俾我手復原、上帝僕求於耶和華、王手遂愈如初、
- 文理委辦譯本 - 王告上帝之僕曰、請爾在爾上帝耶和華前祈禱、俾我手得愈。上帝之僕求於耶和華前、王手遂愈、仍如平時。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王謂神人曰、請爾禱主爾之天主、為我祈求、使我手得愈、神人禱主、王之手遂愈、仍如平時、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el rey le dijo al hombre de Dios: —¡Apacigua al Señor tu Dios! ¡Ora por mí, para que se me cure el brazo! El hombre de Dios suplicó al Señor, y al rey se le curó el brazo, quedándole como antes.
- 현대인의 성경 - 그러자 여로보암왕이 그 예언자에게 “제발 당신은 나를 위해 당신의 하나님 여호와께 기도하여 내 팔이 다시 성하게 해 주시오” 하고 간청하였다. 그래서 그 예언자가 여호와께 기도하자 왕의 팔이 다시 정상대로 회복되었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда царь сказал Божьему человеку: – Умилостиви Господа, твоего Бога, и помолись за меня, чтобы моя рука выздоровела. Божий человек умилостивил Господа, и рука царя выздоровела и стала, как прежде.
- Восточный перевод - Тогда царь сказал пророку: – Прошу, помолись Вечному, твоему Богу, пусть Он смилуется надо мной и исцелит мне руку. Пророк помолился Вечному, и рука царя выздоровела и стала как прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь сказал пророку: – Прошу, помолись Вечному, твоему Богу, пусть Он смилуется надо мной и исцелит мне руку. Пророк помолился Вечному, и рука царя выздоровела и стала как прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь сказал пророку: – Прошу, помолись Вечному, твоему Богу, пусть Он смилуется надо мной и исцелит мне руку. Пророк помолился Вечному, и рука царя выздоровела и стала как прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi dit à l’homme de Dieu : Je t’en prie, implore l’Eternel, ton Dieu, et prie pour moi, afin que je puisse ramener ma main à moi. Le prophète implora l’Eternel, et le roi put ramener sa main à lui comme auparavant.
- リビングバイブル - 王は預言者に、「どうか、おまえの神、主にお願いして、私の手を元どおりにしてくれ」と哀願しました。預言者が祈ると、王の手は元どおりになりました。
- Nova Versão Internacional - Então o rei disse ao homem de Deus: “Interceda ao Senhor, o seu Deus, e ore por mim para que meu braço se recupere”. O homem de Deus intercedeu ao Senhor, e o braço do rei recuperou-se e voltou ao normal.
- Hoffnung für alle - Da flehte der König: »Bitte, bete für mich zum Herrn, deinem Gott! Versuch ihn zu besänftigen und bitte darum, dass ich meinen Arm wieder bewegen kann!« Der Prophet betete für den König, und sofort war sein Arm wieder gesund.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสกับคนของพระเจ้าว่า “ช่วยอธิษฐานวิงวอนพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน ให้มือของเรากลับคืนสภาพปกติด้วยเถิด” คนของพระเจ้าจึงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อกษัตริย์ แล้วพระหัตถ์ของกษัตริย์ก็กลับเป็นปกติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์กล่าวกับคนของพระเจ้าว่า “ท่านโปรดขอความเมตตาจากพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านเพื่อข้าพเจ้าเถิด โปรดอธิษฐานรักษามือของข้าพเจ้าให้หาย” คนของพระเจ้าจึงอธิษฐานขอ และมือของกษัตริย์ก็กลับเป็นเหมือนเดิม
交叉引用
- Xuất Ai Cập 8:12 - Môi-se và A-rôn rời cung vua Pha-ra-ôn, Môi-se liền cầu xin Chúa Hằng Hữu về việc này.
- Xuất Ai Cập 8:13 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Môi-se xin. Ếch nhái chết la liệt từ trong nhà đến tận ngoài đồng.
- 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
- Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
- Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
- Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
- Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
- Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
- Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
- Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
- Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
- Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
- Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
- Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”