Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 新标点和合本 - 有神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有神人靠近,对以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我—耶和华是山神,不是平原之神,我必将这一大群人全都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有神人靠近,对以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我—耶和华是山神,不是平原之神,我必将这一大群人全都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 当代译本 - 有位上帝的仆人来见以色列王,说:“耶和华说,‘亚兰人以为我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这大军交在你手里,这样你们就知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 有一位神人前来对以色列王说:“耶和华这样说:‘因为亚兰人说耶和华是山神,不是平原的神,所以我要把这些强大的军兵交在你手里,你们就知道我是耶和华。’”
  • 中文标准译本 - 有一个神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:因为亚兰人说耶和华是山地之神,不是平原之神,所以我必把这整个大军团交在你手中,这样你们就知道我是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 有神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 有神人来见以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • New International Version - The man of God came up and told the king of Israel, “This is what the Lord says: ‘Because the Arameans think the Lord is a god of the hills and not a god of the valleys, I will deliver this vast army into your hands, and you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The man of God came up to the king of Israel again. He told him, “The Lord says, ‘The men of Aram think the Lord is a god of the hills. They do not think he is a god of the valleys. So I, the Lord, will hand their huge army over to you. Then you will know that I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - And a man of God came near and said to the king of Israel, “Thus says the Lord, ‘Because the Syrians have said, “The Lord is a god of the hills but he is not a god of the valleys,” therefore I will give all this great multitude into your hand, and you shall know that I am the Lord.’”
  • New Living Translation - Then the man of God went to the king of Israel and said, “This is what the Lord says: The Arameans have said, ‘The Lord is a god of the hills and not of the plains.’ So I will defeat this vast army for you. Then you will know that I am the Lord.”
  • The Message - Just then a holy man approached the king of Israel saying, “This is God’s word: Because Aram said, ‘God is a god of the mountains and not a god of the valleys,’ I’ll hand over this huge mob of an army to you. Then you’ll know that I am God.”
  • Christian Standard Bible - Then the man of God approached and said to the king of Israel, “This is what the Lord says: ‘Because the Arameans have said, “The Lord is a god of the mountains and not a god of the valleys,” I will hand over all this whole huge army to you. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - Then a man of God approached and spoke to the king of Israel, and said, “This is what the Lord says: ‘Since the Arameans have said, “The Lord is a god of mountains, but He is not a god of valleys,” therefore I will hand over to you all this great multitude, and you shall know that I am the Lord.’ ”
  • New King James Version - Then a man of God came and spoke to the king of Israel, and said, “Thus says the Lord: ‘Because the Syrians have said, “The Lord is God of the hills, but He is not God of the valleys,” therefore I will deliver all this great multitude into your hand, and you shall know that I am the Lord.’ ”
  • Amplified Bible - A man of God approached and said to the king of Israel, “Thus says the Lord, ‘Because the Arameans have said, “The Lord is a god of the hills, but He is not a god of the valleys,” I will give this great army into your hand, and you shall know [by experience] that I am the Lord.’ ”
  • American Standard Version - And a man of God came near and spake unto the king of Israel, and said, Thus saith Jehovah, Because the Syrians have said, Jehovah is a god of the hills, but he is not a god of the valleys; therefore will I deliver all this great multitude into thy hand, and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And there came a man of God, and spake unto the king of Israel, and said, Thus saith the Lord, Because the Syrians have said, The Lord is God of the hills, but he is not God of the valleys, therefore will I deliver all this great multitude into thine hand, and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The prophet visited the king of Israel and said, “This is what the Lord says: ‘Because the Syrians said, “The Lord is a god of the mountains and not a god of the valleys,” I will hand over to you this entire huge army. Then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - A man of God came near and spoke to the king of Israel, and said, “Yahweh says, ‘Because the Syrians have said, “Yahweh is a god of the hills, but he is not a god of the valleys;” therefore I will deliver all this great multitude into your hand, and you shall know that I am Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 有神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我-耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這一大羣人都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有神人靠近,對以色列王說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我-耶和華是山神,不是平原之神,我必將這一大羣人全都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有神人靠近,對以色列王說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我—耶和華是山神,不是平原之神,我必將這一大羣人全都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 當代譯本 - 有位上帝的僕人來見以色列王,說:「耶和華說,『亞蘭人以為我耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這大軍交在你手裡,這樣你們就知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 有一位神人前來對以色列王說:“耶和華這樣說:‘因為亞蘭人說耶和華是山神,不是平原的神,所以我要把這些強大的軍兵交在你手裡,你們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 有一個神人走近前來見 以色列 王說:『永恆主這麼說:「 亞蘭 人既說:『永恆主是山神,不是山谷的神』,那麼我就要將這一大隊蜂擁軍兵都交在你手裏,你們便知道我乃是永恆主。」』
  • 中文標準譯本 - 有一個神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:因為亞蘭人說耶和華是山地之神,不是平原之神,所以我必把這整個大軍團交在你手中,這樣你們就知道我是耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 有神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這一大群人都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 有上帝僕進見以色列王曰、耶和華云、亞蘭人謂耶和華乃山嶽之神、非平原之神、故我必以此羣眾付於爾手、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之僕至、告以色列王曰、耶和華云、亞蘭人謂耶和華乃山嶽之上帝、非平原之上帝、故我必以此實繁有徒、付於爾手、使爾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有神人進前、告 以色列 王曰、主如是云、 亞蘭 人言我乃山岳之神、非平原之神、故我必以此大軍旅付於爾手、使爾知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre de Dios se presentó ante el rey de Israel y le dijo: «Así dice el Señor: “Por cuanto los sirios piensan que el Señor es un dios de las montañas y no un dios de los valles, yo te voy a entregar este enorme ejército en tus manos, y así sabrás que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님의 사람이 아합왕에게 가서 말하였다. “여호와께서는 왕에게 이런 말씀을 하셨습니다. ‘시리아 사람이 나 여호와는 산의 신이지 평지의 신은 아니라고 말하고 있다. 그러므로 내가 이 많은 군대를 네 손에 넘겨 주겠다. 너와 네 백성은 내가 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Человек Божий пришел к царю Израиля и сказал ему: – Так говорит Господь: «Раз арамеи говорят, что Господь – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Пророк пришёл к царю Исраила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророк пришёл к царю Исраила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророк пришёл к царю Исроила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’homme de Dieu vint trouver le roi d’Israël et lui dit : Voici ce que déclare l’Eternel : « Les Syriens prétendent que je suis un Dieu des montagnes et non pas un Dieu des plaines. A cause de cela, je livrerai toute cette immense multitude en ton pouvoir. Ainsi vous saurez que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - その時、一人の神の人(預言者)がイスラエルの王に近づき、主のことばを伝えました。「シリヤ人が、『イスラエルの神は山の神で、平地の神ではない』と言うので、わたしはあなたを助けて、この大軍を負かそう。そうすればあなたも、わたしこそ神だと認めるようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - O homem de Deus foi ao rei de Israel e lhe disse: “Assim diz o Senhor: ‘Como os arameus pensam que o Senhor é um deus das montanhas e não um deus dos vales, eu entregarei esse exército enorme nas suas mãos, e vocês saberão que eu sou o Senhor’ ”.
  • Hoffnung für alle - Da kam der Prophet zu König Ahab und teilte ihm mit: »So spricht der Herr: Weil die Syrer behauptet haben, ich, der Herr, sei ein Berggott, der im Flachland nichts ausrichten kann, darum gebe ich ihr riesiges Heer in deine Hand. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนของพระเจ้ามาเข้าเฝ้าและทูลกษัตริย์อิสราเอลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เนื่องจากคนอารัมคิดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเทพเจ้าแห่งขุนเขา ไม่ใช่เทพเจ้าแห่งที่ราบ เราจะมอบกองทัพมหึมานี้ไว้ในมือของเจ้า แล้วเจ้าจะได้รู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​พระ​เจ้า​เข้า​มา​ใกล้ และ​บอก​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ว่า “พระ​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ ‘เพราะ​ชาว​อารัม​ได้​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ภูเขา แต่​ไม่​ใช่​พระ​เจ้า​แห่ง​หุบเขา” ฉะนั้น เรา​จะ​มอบ​กอง​ทัพ​ใหญ่​ขนาด​นี้​ไว้​ใน​มือ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
交叉引用
  • 1 Các Vua 20:22 - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 新标点和合本 - 有神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有神人靠近,对以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我—耶和华是山神,不是平原之神,我必将这一大群人全都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有神人靠近,对以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我—耶和华是山神,不是平原之神,我必将这一大群人全都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 当代译本 - 有位上帝的仆人来见以色列王,说:“耶和华说,‘亚兰人以为我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这大军交在你手里,这样你们就知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 有一位神人前来对以色列王说:“耶和华这样说:‘因为亚兰人说耶和华是山神,不是平原的神,所以我要把这些强大的军兵交在你手里,你们就知道我是耶和华。’”
  • 中文标准译本 - 有一个神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:因为亚兰人说耶和华是山地之神,不是平原之神,所以我必把这整个大军团交在你手中,这样你们就知道我是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 有神人来见以色列王,说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 有神人来见以色列王说:“耶和华如此说:‘亚兰人既说我耶和华是山神,不是平原的神,所以我必将这一大群人都交在你手中,你们就知道我是耶和华。’”
  • New International Version - The man of God came up and told the king of Israel, “This is what the Lord says: ‘Because the Arameans think the Lord is a god of the hills and not a god of the valleys, I will deliver this vast army into your hands, and you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The man of God came up to the king of Israel again. He told him, “The Lord says, ‘The men of Aram think the Lord is a god of the hills. They do not think he is a god of the valleys. So I, the Lord, will hand their huge army over to you. Then you will know that I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - And a man of God came near and said to the king of Israel, “Thus says the Lord, ‘Because the Syrians have said, “The Lord is a god of the hills but he is not a god of the valleys,” therefore I will give all this great multitude into your hand, and you shall know that I am the Lord.’”
  • New Living Translation - Then the man of God went to the king of Israel and said, “This is what the Lord says: The Arameans have said, ‘The Lord is a god of the hills and not of the plains.’ So I will defeat this vast army for you. Then you will know that I am the Lord.”
  • The Message - Just then a holy man approached the king of Israel saying, “This is God’s word: Because Aram said, ‘God is a god of the mountains and not a god of the valleys,’ I’ll hand over this huge mob of an army to you. Then you’ll know that I am God.”
  • Christian Standard Bible - Then the man of God approached and said to the king of Israel, “This is what the Lord says: ‘Because the Arameans have said, “The Lord is a god of the mountains and not a god of the valleys,” I will hand over all this whole huge army to you. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - Then a man of God approached and spoke to the king of Israel, and said, “This is what the Lord says: ‘Since the Arameans have said, “The Lord is a god of mountains, but He is not a god of valleys,” therefore I will hand over to you all this great multitude, and you shall know that I am the Lord.’ ”
  • New King James Version - Then a man of God came and spoke to the king of Israel, and said, “Thus says the Lord: ‘Because the Syrians have said, “The Lord is God of the hills, but He is not God of the valleys,” therefore I will deliver all this great multitude into your hand, and you shall know that I am the Lord.’ ”
  • Amplified Bible - A man of God approached and said to the king of Israel, “Thus says the Lord, ‘Because the Arameans have said, “The Lord is a god of the hills, but He is not a god of the valleys,” I will give this great army into your hand, and you shall know [by experience] that I am the Lord.’ ”
  • American Standard Version - And a man of God came near and spake unto the king of Israel, and said, Thus saith Jehovah, Because the Syrians have said, Jehovah is a god of the hills, but he is not a god of the valleys; therefore will I deliver all this great multitude into thy hand, and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And there came a man of God, and spake unto the king of Israel, and said, Thus saith the Lord, Because the Syrians have said, The Lord is God of the hills, but he is not God of the valleys, therefore will I deliver all this great multitude into thine hand, and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The prophet visited the king of Israel and said, “This is what the Lord says: ‘Because the Syrians said, “The Lord is a god of the mountains and not a god of the valleys,” I will hand over to you this entire huge army. Then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - A man of God came near and spoke to the king of Israel, and said, “Yahweh says, ‘Because the Syrians have said, “Yahweh is a god of the hills, but he is not a god of the valleys;” therefore I will deliver all this great multitude into your hand, and you shall know that I am Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 有神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我-耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這一大羣人都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有神人靠近,對以色列王說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我-耶和華是山神,不是平原之神,我必將這一大羣人全都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有神人靠近,對以色列王說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我—耶和華是山神,不是平原之神,我必將這一大羣人全都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 當代譯本 - 有位上帝的僕人來見以色列王,說:「耶和華說,『亞蘭人以為我耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這大軍交在你手裡,這樣你們就知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 有一位神人前來對以色列王說:“耶和華這樣說:‘因為亞蘭人說耶和華是山神,不是平原的神,所以我要把這些強大的軍兵交在你手裡,你們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 有一個神人走近前來見 以色列 王說:『永恆主這麼說:「 亞蘭 人既說:『永恆主是山神,不是山谷的神』,那麼我就要將這一大隊蜂擁軍兵都交在你手裏,你們便知道我乃是永恆主。」』
  • 中文標準譯本 - 有一個神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:因為亞蘭人說耶和華是山地之神,不是平原之神,所以我必把這整個大軍團交在你手中,這樣你們就知道我是耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 有神人來見以色列王,說:「耶和華如此說:『亞蘭人既說我耶和華是山神,不是平原的神,所以我必將這一大群人都交在你手中,你們就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 有上帝僕進見以色列王曰、耶和華云、亞蘭人謂耶和華乃山嶽之神、非平原之神、故我必以此羣眾付於爾手、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之僕至、告以色列王曰、耶和華云、亞蘭人謂耶和華乃山嶽之上帝、非平原之上帝、故我必以此實繁有徒、付於爾手、使爾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有神人進前、告 以色列 王曰、主如是云、 亞蘭 人言我乃山岳之神、非平原之神、故我必以此大軍旅付於爾手、使爾知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre de Dios se presentó ante el rey de Israel y le dijo: «Así dice el Señor: “Por cuanto los sirios piensan que el Señor es un dios de las montañas y no un dios de los valles, yo te voy a entregar este enorme ejército en tus manos, y así sabrás que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님의 사람이 아합왕에게 가서 말하였다. “여호와께서는 왕에게 이런 말씀을 하셨습니다. ‘시리아 사람이 나 여호와는 산의 신이지 평지의 신은 아니라고 말하고 있다. 그러므로 내가 이 많은 군대를 네 손에 넘겨 주겠다. 너와 네 백성은 내가 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Человек Божий пришел к царю Израиля и сказал ему: – Так говорит Господь: «Раз арамеи говорят, что Господь – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Пророк пришёл к царю Исраила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророк пришёл к царю Исраила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророк пришёл к царю Исроила и сказал ему: – Так говорит Вечный: «Раз сирийцы говорят, что Вечный – это Бог гор, а не Бог долин, Я отдам это огромное войско в твои руки, и вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’homme de Dieu vint trouver le roi d’Israël et lui dit : Voici ce que déclare l’Eternel : « Les Syriens prétendent que je suis un Dieu des montagnes et non pas un Dieu des plaines. A cause de cela, je livrerai toute cette immense multitude en ton pouvoir. Ainsi vous saurez que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - その時、一人の神の人(預言者)がイスラエルの王に近づき、主のことばを伝えました。「シリヤ人が、『イスラエルの神は山の神で、平地の神ではない』と言うので、わたしはあなたを助けて、この大軍を負かそう。そうすればあなたも、わたしこそ神だと認めるようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - O homem de Deus foi ao rei de Israel e lhe disse: “Assim diz o Senhor: ‘Como os arameus pensam que o Senhor é um deus das montanhas e não um deus dos vales, eu entregarei esse exército enorme nas suas mãos, e vocês saberão que eu sou o Senhor’ ”.
  • Hoffnung für alle - Da kam der Prophet zu König Ahab und teilte ihm mit: »So spricht der Herr: Weil die Syrer behauptet haben, ich, der Herr, sei ein Berggott, der im Flachland nichts ausrichten kann, darum gebe ich ihr riesiges Heer in deine Hand. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนของพระเจ้ามาเข้าเฝ้าและทูลกษัตริย์อิสราเอลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เนื่องจากคนอารัมคิดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเทพเจ้าแห่งขุนเขา ไม่ใช่เทพเจ้าแห่งที่ราบ เราจะมอบกองทัพมหึมานี้ไว้ในมือของเจ้า แล้วเจ้าจะได้รู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​พระ​เจ้า​เข้า​มา​ใกล้ และ​บอก​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ว่า “พระ​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ ‘เพราะ​ชาว​อารัม​ได้​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ภูเขา แต่​ไม่​ใช่​พระ​เจ้า​แห่ง​หุบเขา” ฉะนั้น เรา​จะ​มอบ​กอง​ทัพ​ใหญ่​ขนาด​นี้​ไว้​ใน​มือ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
  • 1 Các Vua 20:22 - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献