Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • 新标点和合本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的臣仆对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王;让我们腰束麻布,头套绳索,出去到以色列王那里,也许他会存留王的性命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的臣仆对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王;让我们腰束麻布,头套绳索,出去到以色列王那里,也许他会存留王的性命。”
  • 当代译本 - 臣仆对他说:“我们听说以色列王很仁慈。现在,我们不如腰束麻布,头套绳索,向以色列王请降,也许他会饶王一命。”
  • 圣经新译本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列家的王都是仁慈的王;我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或许他会使你的性命存活。”
  • 中文标准译本 - 他的臣仆们对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去见以色列王,或许他会存留你的性命。”
  • 现代标点和合本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • 和合本(拼音版) - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • New International Version - His officials said to him, “Look, we have heard that the kings of Israel are merciful. Let us go to the king of Israel with sackcloth around our waists and ropes around our heads. Perhaps he will spare your life.”
  • New International Reader's Version - His officials said to him, “Look, we’ve heard that the kings of Israel often show mercy. So let’s go to the king of Israel. Let’s wear the rough clothing people wear when they’re sad. Let’s tie ropes around our heads. Perhaps Ahab will spare your life.”
  • English Standard Version - And his servants said to him, “Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Let us put sackcloth around our waists and ropes on our heads and go out to the king of Israel. Perhaps he will spare your life.”
  • New Living Translation - Ben-hadad’s officers said to him, “Sir, we have heard that the kings of Israel are merciful. So let’s humble ourselves by wearing burlap around our waists and putting ropes on our heads, and surrender to the king of Israel. Then perhaps he will let you live.”
  • Christian Standard Bible - His servants said to him, “Consider this: we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. So let’s put sackcloth around our waists and ropes around our heads, and let’s go out to the king of Israel. Perhaps he will spare your life.”
  • New American Standard Bible - But his servants said to him, “Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please let’s put sackcloth around our waists and ropes on our heads, and go out to the king of Israel; perhaps he will let you live.”
  • New King James Version - Then his servants said to him, “Look now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please, let us put sackcloth around our waists and ropes around our heads, and go out to the king of Israel; perhaps he will spare your life.”
  • Amplified Bible - But his servants said to him, “We have heard that the kings of the house (royal line) of Israel are merciful kings. Please let us put sackcloth around our loins and ropes on our necks [as symbols of submission], and go out to the king of Israel; perhaps he will spare your life.”
  • American Standard Version - And his servants said unto him, Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings: let us, we pray thee, put sackcloth on our loins, and ropes upon our heads, and go out to the king of Israel: peradventure he will save thy life.
  • King James Version - And his servants said unto him, Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings: let us, I pray thee, put sackcloth on our loins, and ropes upon our heads, and go out to the king of Israel: peradventure he will save thy life.
  • New English Translation - His advisers said to him, “Look, we have heard that the kings of the Israelite dynasty are kind. Allow us to put sackcloth around our waists and ropes on our heads and surrender to the king of Israel. Maybe he will spare our lives.”
  • World English Bible - His servants said to him, “See now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please let us put sackcloth on our bodies, and ropes on our heads, and go out to the king of Israel. Maybe he will save your life.”
  • 新標點和合本 - 他的臣僕對他說:「我們聽說以色列王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的臣僕對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去到以色列王那裏,也許他會存留王的性命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的臣僕對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去到以色列王那裏,也許他會存留王的性命。」
  • 當代譯本 - 臣僕對他說:「我們聽說以色列王很仁慈。現在,我們不如腰束麻布,頭套繩索,向以色列王請降,也許他會饒王一命。」
  • 聖經新譯本 - 他的臣僕對他說:“我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或許他會使你的性命存活。”
  • 呂振中譯本 - 他的臣僕對他說:『看哪,我們聽說 以色列 家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去投降 以色列 王吧;或者他會使你的性命存活着。』
  • 中文標準譯本 - 他的臣僕們對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去見以色列王,或許他會存留你的性命。」
  • 現代標點和合本 - 他的臣僕對他說:「我們聽說以色列王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。」
  • 文理和合譯本 - 其臣僕曰、我聞以色列家之王、咸懷矜恤、我儕曷若腰束麻、首繫索、乞降於以色列王、庶存爾命、
  • 文理委辦譯本 - 其臣僕曰、我聞以色列族歷代之王、秉性仁慈、我儕當身衣麻、項繫索、覲以色列王、庶保生命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其臣僕謂之曰、我聞 以色列 族 歷代 諸王、秉心仁慈、我儕不如腰束麻、項 項原文作首下同 繫繩、出而降 以色列 王、或存王之生命、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sus funcionarios le dijeron: «Hemos oído decir que los reyes del linaje de Israel son compasivos. Rindámonos ante el rey de Israel y pidámosle perdón. Tal vez le perdone a usted la vida».
  • 현대인의 성경 - 그의 신하들이 와서 이렇게 말하였다. “이스라엘의 왕들은 대단히 인자하다고 들었습니다. 삼베를 허리에 두르고 밧줄을 머리에 감고 이스라엘 왕에게 나가면 어떻겠습니까? 어쩌면 그가 목숨만은 살려 줄지도 모릅니다.”
  • Новый Русский Перевод - Его приближенные сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари из дома Израиля милостивы. Позволь нам пойти к царю Израиля одетыми в рубище и с веревками на головах. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исраила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исраила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исраила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исраила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исроила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исроила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ministres lui dirent : Ecoute, nous avons entendu dire que les rois d’Israël sont des rois pleins de bienveillance. Permets-nous de nous revêtir des habits de toile de sac et d’entourer nos têtes de cordes . Nous nous rendrons au roi d’Israël, et peut-être te laissera-t-il la vie sauve.
  • リビングバイブル - 家臣が王に申し出ました。「王よ。イスラエルの王はたいそうあわれみ深いと聞いております。それで、私たちが荒布をまとい、首になわをかけて、イスラエルの王のもとに行くのを許してください。あなたの命乞いをしたいのです。」
  • Nova Versão Internacional - Seus oficiais lhe disseram: “Soubemos que os reis do povo de Israel são misericordiosos. Nós vamos até o rei de Israel vestidos com panos de saco e com cordas no pescoço. Talvez ele poupe a tua vida”.
  • Hoffnung für alle - Da ermutigten ihn seine Ratgeber: »Majestät, die Könige von Israel sind doch für ihre Güte bekannt. Könnten wir es da nicht wagen, uns dem israelitischen König zu stellen? Wir binden uns ein grobes Tuch um die Hüften und legen uns einen Strick um den Hals, damit er sieht, dass wir uns ihm, dem Sieger, unterwerfen. Vielleicht lässt er dich dann am Leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาข้าราชการของพระองค์ทูลว่า “พวกข้าพระบาทได้ยินมาว่าบรรดากษัตริย์อิสราเอลนั้นมีจิตใจเมตตา ขอให้พวกข้าพระบาทนุ่งผ้ากระสอบ เอาเชือกคาดศีรษะไปเข้าเฝ้ากษัตริย์อิสราเอล เผื่อพระองค์จะทรงไว้ชีวิตฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​หน้า​ที่​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ทราบ​มา​ว่า บรรดา​กษัตริย์​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เป็น​กษัตริย์​ที่​มี​เมตตา​คุณ เรา​มา​คาด​เอว​ด้วย​ผ้า​กระสอบ และ​เอา​เชือก​พัน​ศีรษะ​ของ​เรา​เถิด และ​ออก​ไป​หา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล ท่าน​อาจ​จะ​ไว้​ชีวิต​ท่าน”
交叉引用
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Y-sai 37:1 - Vua Ê-xê-chia vừa nghe xong các lời báo, vua liền xé áo mình và mặc áo vải gai rồi đi vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • 2 Các Vua 19:1 - Nghe xong phúc trình, Vua Ê-xê-chia xé áo, lấy vải bố quấn mình, đi lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 19:2 - Vua cũng sai Ê-li-a-kim, quản đốc hoàng cung, Sép-na, quan ký lục, và các lãnh đạo thầy tế lễ, tất cả đều mặc áo vải gai, đến gặp Tiên tri Y-sai, con A-mốt.
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • 新标点和合本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的臣仆对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王;让我们腰束麻布,头套绳索,出去到以色列王那里,也许他会存留王的性命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的臣仆对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王;让我们腰束麻布,头套绳索,出去到以色列王那里,也许他会存留王的性命。”
  • 当代译本 - 臣仆对他说:“我们听说以色列王很仁慈。现在,我们不如腰束麻布,头套绳索,向以色列王请降,也许他会饶王一命。”
  • 圣经新译本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列家的王都是仁慈的王;我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或许他会使你的性命存活。”
  • 中文标准译本 - 他的臣仆们对他说:“看哪,我们听说以色列家的王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去见以色列王,或许他会存留你的性命。”
  • 现代标点和合本 - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • 和合本(拼音版) - 他的臣仆对他说:“我们听说以色列王都是仁慈的王,现在我们不如腰束麻布,头套绳索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。”
  • New International Version - His officials said to him, “Look, we have heard that the kings of Israel are merciful. Let us go to the king of Israel with sackcloth around our waists and ropes around our heads. Perhaps he will spare your life.”
  • New International Reader's Version - His officials said to him, “Look, we’ve heard that the kings of Israel often show mercy. So let’s go to the king of Israel. Let’s wear the rough clothing people wear when they’re sad. Let’s tie ropes around our heads. Perhaps Ahab will spare your life.”
  • English Standard Version - And his servants said to him, “Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Let us put sackcloth around our waists and ropes on our heads and go out to the king of Israel. Perhaps he will spare your life.”
  • New Living Translation - Ben-hadad’s officers said to him, “Sir, we have heard that the kings of Israel are merciful. So let’s humble ourselves by wearing burlap around our waists and putting ropes on our heads, and surrender to the king of Israel. Then perhaps he will let you live.”
  • Christian Standard Bible - His servants said to him, “Consider this: we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. So let’s put sackcloth around our waists and ropes around our heads, and let’s go out to the king of Israel. Perhaps he will spare your life.”
  • New American Standard Bible - But his servants said to him, “Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please let’s put sackcloth around our waists and ropes on our heads, and go out to the king of Israel; perhaps he will let you live.”
  • New King James Version - Then his servants said to him, “Look now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please, let us put sackcloth around our waists and ropes around our heads, and go out to the king of Israel; perhaps he will spare your life.”
  • Amplified Bible - But his servants said to him, “We have heard that the kings of the house (royal line) of Israel are merciful kings. Please let us put sackcloth around our loins and ropes on our necks [as symbols of submission], and go out to the king of Israel; perhaps he will spare your life.”
  • American Standard Version - And his servants said unto him, Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings: let us, we pray thee, put sackcloth on our loins, and ropes upon our heads, and go out to the king of Israel: peradventure he will save thy life.
  • King James Version - And his servants said unto him, Behold now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings: let us, I pray thee, put sackcloth on our loins, and ropes upon our heads, and go out to the king of Israel: peradventure he will save thy life.
  • New English Translation - His advisers said to him, “Look, we have heard that the kings of the Israelite dynasty are kind. Allow us to put sackcloth around our waists and ropes on our heads and surrender to the king of Israel. Maybe he will spare our lives.”
  • World English Bible - His servants said to him, “See now, we have heard that the kings of the house of Israel are merciful kings. Please let us put sackcloth on our bodies, and ropes on our heads, and go out to the king of Israel. Maybe he will save your life.”
  • 新標點和合本 - 他的臣僕對他說:「我們聽說以色列王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的臣僕對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去到以色列王那裏,也許他會存留王的性命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的臣僕對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去到以色列王那裏,也許他會存留王的性命。」
  • 當代譯本 - 臣僕對他說:「我們聽說以色列王很仁慈。現在,我們不如腰束麻布,頭套繩索,向以色列王請降,也許他會饒王一命。」
  • 聖經新譯本 - 他的臣僕對他說:“我們聽說以色列家的王都是仁慈的王;我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或許他會使你的性命存活。”
  • 呂振中譯本 - 他的臣僕對他說:『看哪,我們聽說 以色列 家的王都是仁慈的王;讓我們腰束麻布,頭套繩索,出去投降 以色列 王吧;或者他會使你的性命存活着。』
  • 中文標準譯本 - 他的臣僕們對他說:「看哪,我們聽說以色列家的王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去見以色列王,或許他會存留你的性命。」
  • 現代標點和合本 - 他的臣僕對他說:「我們聽說以色列王都是仁慈的王,現在我們不如腰束麻布,頭套繩索,出去投降以色列王,或者他存留王的性命。」
  • 文理和合譯本 - 其臣僕曰、我聞以色列家之王、咸懷矜恤、我儕曷若腰束麻、首繫索、乞降於以色列王、庶存爾命、
  • 文理委辦譯本 - 其臣僕曰、我聞以色列族歷代之王、秉性仁慈、我儕當身衣麻、項繫索、覲以色列王、庶保生命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其臣僕謂之曰、我聞 以色列 族 歷代 諸王、秉心仁慈、我儕不如腰束麻、項 項原文作首下同 繫繩、出而降 以色列 王、或存王之生命、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sus funcionarios le dijeron: «Hemos oído decir que los reyes del linaje de Israel son compasivos. Rindámonos ante el rey de Israel y pidámosle perdón. Tal vez le perdone a usted la vida».
  • 현대인의 성경 - 그의 신하들이 와서 이렇게 말하였다. “이스라엘의 왕들은 대단히 인자하다고 들었습니다. 삼베를 허리에 두르고 밧줄을 머리에 감고 이스라엘 왕에게 나가면 어떻겠습니까? 어쩌면 그가 목숨만은 살려 줄지도 모릅니다.”
  • Новый Русский Перевод - Его приближенные сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари из дома Израиля милостивы. Позволь нам пойти к царю Израиля одетыми в рубище и с веревками на головах. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исраила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исраила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исраила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исраила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приближённые Бен-Адада сказали ему: – Послушай, мы слышали, что цари Исроила милостивы. Позволь нам пойти к царю Исроила одетыми в рубище и с верёвками на головах в знак смирения. Может быть, он пощадит твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ministres lui dirent : Ecoute, nous avons entendu dire que les rois d’Israël sont des rois pleins de bienveillance. Permets-nous de nous revêtir des habits de toile de sac et d’entourer nos têtes de cordes . Nous nous rendrons au roi d’Israël, et peut-être te laissera-t-il la vie sauve.
  • リビングバイブル - 家臣が王に申し出ました。「王よ。イスラエルの王はたいそうあわれみ深いと聞いております。それで、私たちが荒布をまとい、首になわをかけて、イスラエルの王のもとに行くのを許してください。あなたの命乞いをしたいのです。」
  • Nova Versão Internacional - Seus oficiais lhe disseram: “Soubemos que os reis do povo de Israel são misericordiosos. Nós vamos até o rei de Israel vestidos com panos de saco e com cordas no pescoço. Talvez ele poupe a tua vida”.
  • Hoffnung für alle - Da ermutigten ihn seine Ratgeber: »Majestät, die Könige von Israel sind doch für ihre Güte bekannt. Könnten wir es da nicht wagen, uns dem israelitischen König zu stellen? Wir binden uns ein grobes Tuch um die Hüften und legen uns einen Strick um den Hals, damit er sieht, dass wir uns ihm, dem Sieger, unterwerfen. Vielleicht lässt er dich dann am Leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาข้าราชการของพระองค์ทูลว่า “พวกข้าพระบาทได้ยินมาว่าบรรดากษัตริย์อิสราเอลนั้นมีจิตใจเมตตา ขอให้พวกข้าพระบาทนุ่งผ้ากระสอบ เอาเชือกคาดศีรษะไปเข้าเฝ้ากษัตริย์อิสราเอล เผื่อพระองค์จะทรงไว้ชีวิตฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​หน้า​ที่​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ทราบ​มา​ว่า บรรดา​กษัตริย์​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เป็น​กษัตริย์​ที่​มี​เมตตา​คุณ เรา​มา​คาด​เอว​ด้วย​ผ้า​กระสอบ และ​เอา​เชือก​พัน​ศีรษะ​ของ​เรา​เถิด และ​ออก​ไป​หา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล ท่าน​อาจ​จะ​ไว้​ชีวิต​ท่าน”
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Y-sai 37:1 - Vua Ê-xê-chia vừa nghe xong các lời báo, vua liền xé áo mình và mặc áo vải gai rồi đi vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • 2 Các Vua 19:1 - Nghe xong phúc trình, Vua Ê-xê-chia xé áo, lấy vải bố quấn mình, đi lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 19:2 - Vua cũng sai Ê-li-a-kim, quản đốc hoàng cung, Sép-na, quan ký lục, và các lãnh đạo thầy tế lễ, tất cả đều mặc áo vải gai, đến gặp Tiên tri Y-sai, con A-mốt.
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
圣经
资源
计划
奉献