Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên về Sa-ma-ri, vừa giận, vừa buồn.
  • 新标点和合本 - 于是以色列王闷闷不乐地回到撒玛利亚,进了他的宫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以色列王生气,忧闷地回撒玛利亚,到自己的宫去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以色列王生气,忧闷地回撒玛利亚,到自己的宫去了。
  • 当代译本 - 以色列王闷闷不乐地回撒玛利亚的王宫去了。
  • 圣经新译本 - 于是以色列王闷闷不乐回到撒玛利亚,自己的王宫里去了。
  • 中文标准译本 - 于是,以色列王闷闷不乐地回撒玛利亚,回自己的王宫去了。
  • 现代标点和合本 - 于是以色列王闷闷不乐地回到撒马利亚,进了他的宫。
  • 和合本(拼音版) - 于是,以色列王闷闷不乐地回到撒玛利亚,进了他的宫。
  • New International Version - Sullen and angry, the king of Israel went to his palace in Samaria.
  • New International Reader's Version - The king of Israel was angry. He was in a bad mood. He went back to his palace in Samaria.
  • English Standard Version - And the king of Israel went to his house vexed and sullen and came to Samaria.
  • New Living Translation - So the king of Israel went home to Samaria angry and sullen.
  • The Message - The king of Israel went home in a sulk. He arrived in Samaria in a very bad mood.
  • Christian Standard Bible - The king of Israel left for home resentful and angry, and he entered Samaria.
  • New American Standard Bible - So the king of Israel went to his house sullen and furious, and came to Samaria.
  • New King James Version - So the king of Israel went to his house sullen and displeased, and came to Samaria.
  • Amplified Bible - So the king of Israel went to his house resentful and sullen, and came to Samaria.
  • American Standard Version - And the king of Israel went to his house heavy and displeased, and came to Samaria.
  • King James Version - And the king of Israel went to his house heavy and displeased, and came to Samaria.
  • New English Translation - The king of Israel went home to Samaria bitter and angry.
  • World English Bible - The king of Israel went to his house sullen and angry, and came to Samaria.
  • 新標點和合本 - 於是以色列王悶悶不樂地回到撒馬利亞,進了他的宮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以色列王生氣,憂悶地回撒瑪利亞,到自己的宮去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以色列王生氣,憂悶地回撒瑪利亞,到自己的宮去了。
  • 當代譯本 - 以色列王悶悶不樂地回撒瑪利亞的王宮去了。
  • 聖經新譯本 - 於是以色列王悶悶不樂回到撒瑪利亞,自己的王宮裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 王來到宮中,愁悶不樂往 撒瑪利亞 去。
  • 中文標準譯本 - 於是,以色列王悶悶不樂地回撒瑪利亞,回自己的王宮去了。
  • 現代標點和合本 - 於是以色列王悶悶不樂地回到撒馬利亞,進了他的宮。
  • 文理和合譯本 - 以色列王抑鬱不樂、歸撒瑪利亞、返其宮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、憂憤交集、至撒馬利亞、而返宮闈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王憂鬱不樂、歸 撒瑪利亞 而入其宮、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey de Israel, deprimido y malhumorado, volvió a su palacio en Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합왕은 잔뜩 화가 나서 시무룩한 채 사마리아로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Мрачным и разгневанным вернулся царь Израиля в самарийский дворец.
  • Восточный перевод - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исраила в самарийский дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исраила в самарийский дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исроила в сомарийский дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël s’en retourna chez lui maussade et abattu. C’est ainsi qu’il regagna Samarie.
  • リビングバイブル - 王はたちまち不きげんになり、腹を立ててサマリヤに帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Aborrecido e irritado, o rei de Israel voltou para o seu palácio em Samaria.
  • Hoffnung für alle - Zornig ging der König weiter und kam schlecht gelaunt zu Hause in Samaria an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลจึงเสด็จกลับสู่ที่ประทับในสะมาเรียด้วยความกริ้วและขุ่นเคืองพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​กลับ​วัง​ของ​ท่าน​ที่​สะมาเรีย รู้สึก​ไม่​สบาย​ใจ​และ​โกรธ​ยิ่ง​นัก
交叉引用
  • Ê-xơ-tê 5:13 - Nhưng tất cả chẳng có nghĩa gì hết, khi ta nhìn thấy thằng Do Thái Mạc-đô-chê khinh khỉnh ngồi trước cổng hoàng cung.”
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên về Sa-ma-ri, vừa giận, vừa buồn.
  • 新标点和合本 - 于是以色列王闷闷不乐地回到撒玛利亚,进了他的宫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以色列王生气,忧闷地回撒玛利亚,到自己的宫去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以色列王生气,忧闷地回撒玛利亚,到自己的宫去了。
  • 当代译本 - 以色列王闷闷不乐地回撒玛利亚的王宫去了。
  • 圣经新译本 - 于是以色列王闷闷不乐回到撒玛利亚,自己的王宫里去了。
  • 中文标准译本 - 于是,以色列王闷闷不乐地回撒玛利亚,回自己的王宫去了。
  • 现代标点和合本 - 于是以色列王闷闷不乐地回到撒马利亚,进了他的宫。
  • 和合本(拼音版) - 于是,以色列王闷闷不乐地回到撒玛利亚,进了他的宫。
  • New International Version - Sullen and angry, the king of Israel went to his palace in Samaria.
  • New International Reader's Version - The king of Israel was angry. He was in a bad mood. He went back to his palace in Samaria.
  • English Standard Version - And the king of Israel went to his house vexed and sullen and came to Samaria.
  • New Living Translation - So the king of Israel went home to Samaria angry and sullen.
  • The Message - The king of Israel went home in a sulk. He arrived in Samaria in a very bad mood.
  • Christian Standard Bible - The king of Israel left for home resentful and angry, and he entered Samaria.
  • New American Standard Bible - So the king of Israel went to his house sullen and furious, and came to Samaria.
  • New King James Version - So the king of Israel went to his house sullen and displeased, and came to Samaria.
  • Amplified Bible - So the king of Israel went to his house resentful and sullen, and came to Samaria.
  • American Standard Version - And the king of Israel went to his house heavy and displeased, and came to Samaria.
  • King James Version - And the king of Israel went to his house heavy and displeased, and came to Samaria.
  • New English Translation - The king of Israel went home to Samaria bitter and angry.
  • World English Bible - The king of Israel went to his house sullen and angry, and came to Samaria.
  • 新標點和合本 - 於是以色列王悶悶不樂地回到撒馬利亞,進了他的宮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以色列王生氣,憂悶地回撒瑪利亞,到自己的宮去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以色列王生氣,憂悶地回撒瑪利亞,到自己的宮去了。
  • 當代譯本 - 以色列王悶悶不樂地回撒瑪利亞的王宮去了。
  • 聖經新譯本 - 於是以色列王悶悶不樂回到撒瑪利亞,自己的王宮裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 王來到宮中,愁悶不樂往 撒瑪利亞 去。
  • 中文標準譯本 - 於是,以色列王悶悶不樂地回撒瑪利亞,回自己的王宮去了。
  • 現代標點和合本 - 於是以色列王悶悶不樂地回到撒馬利亞,進了他的宮。
  • 文理和合譯本 - 以色列王抑鬱不樂、歸撒瑪利亞、返其宮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、憂憤交集、至撒馬利亞、而返宮闈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王憂鬱不樂、歸 撒瑪利亞 而入其宮、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey de Israel, deprimido y malhumorado, volvió a su palacio en Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합왕은 잔뜩 화가 나서 시무룩한 채 사마리아로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Мрачным и разгневанным вернулся царь Израиля в самарийский дворец.
  • Восточный перевод - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исраила в самарийский дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исраила в самарийский дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мрачным и разгневанным вернулся царь Исроила в сомарийский дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël s’en retourna chez lui maussade et abattu. C’est ainsi qu’il regagna Samarie.
  • リビングバイブル - 王はたちまち不きげんになり、腹を立ててサマリヤに帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Aborrecido e irritado, o rei de Israel voltou para o seu palácio em Samaria.
  • Hoffnung für alle - Zornig ging der König weiter und kam schlecht gelaunt zu Hause in Samaria an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลจึงเสด็จกลับสู่ที่ประทับในสะมาเรียด้วยความกริ้วและขุ่นเคืองพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​กลับ​วัง​ของ​ท่าน​ที่​สะมาเรีย รู้สึก​ไม่​สบาย​ใจ​และ​โกรธ​ยิ่ง​นัก
  • Ê-xơ-tê 5:13 - Nhưng tất cả chẳng có nghĩa gì hết, khi ta nhìn thấy thằng Do Thái Mạc-đô-chê khinh khỉnh ngồi trước cổng hoàng cung.”
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
圣经
资源
计划
奉献