逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
- 新标点和合本 - 在基列地,就是从前属亚摩利王西宏和巴珊王噩之地,有乌利的儿子基别一人管理。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在基列地,就是亚摩利王西宏和巴珊王噩之地,有乌利的儿子基别,他一个官员管理这地 。
- 和合本2010(神版-简体) - 在基列地,就是亚摩利王西宏和巴珊王噩之地,有乌利的儿子基别,他一个官员管理这地 。
- 当代译本 - 乌利的儿子基别,独自负责从前属亚摩利王西宏和巴珊王噩的基列地区。
- 圣经新译本 - 乌利的儿子基别在基列地,就是从前亚摩利王西宏和巴珊王噩之地。这地只有一个官员管理。
- 中文标准译本 - 乌利的儿子基别,管理基列地,就是从前属亚摩利王西宏和巴珊王欧革的领土, 他是这地区唯一的总督。
- 现代标点和合本 - 在基列地,就是从前属亚摩利王西宏和巴珊王噩之地,有乌利的儿子基别一人管理。
- 和合本(拼音版) - 在基列地,就是从前属亚摩利王西宏和巴珊王噩之地,有乌利的儿子基别一人管理。
- New International Version - Geber son of Uri—in Gilead (the country of Sihon king of the Amorites and the country of Og king of Bashan). He was the only governor over the district.
- New International Reader's Version - Geber’s area was Gilead. He was the only governor over the area. He was the son of Uri. Gilead had been the country of Sihon and Og. Sihon had been king of the Amorites. Og had been king of Bashan.
- English Standard Version - Geber the son of Uri, in the land of Gilead, the country of Sihon king of the Amorites and of Og king of Bashan. And there was one governor who was over the land.
- New Living Translation - Geber son of Uri, in the land of Gilead, including the territories of King Sihon of the Amorites and King Og of Bashan. There was also one governor over the land of Judah.
- Christian Standard Bible - Geber son of Uri, in the land of Gilead, the country of King Sihon of the Amorites and of King Og of Bashan. There was one deputy in the land of Judah.
- New American Standard Bible - Geber the son of Uri in the land of Gilead, the country of Sihon king of the Amorites and of Og king of Bashan; and he was the only deputy who was in the land.
- New King James Version - Geber the son of Uri, in the land of Gilead, in the country of Sihon king of the Amorites, and of Og king of Bashan. He was the only governor who was in the land.
- Amplified Bible - Geber the son of Uri, in the land of Gilead, the country of Sihon king of the Amorites and of Og king of Bashan; and he was the only officer who was in the land.
- American Standard Version - Geber the son of Uri, in the land of Gilead, the country of Sihon king of the Amorites and of Og king of Bashan; and he was the only officer that was in the land.
- King James Version - Geber the son of Uri was in the country of Gilead, in the country of Sihon king of the Amorites, and of Og king of Bashan; and he was the only officer which was in the land.
- New English Translation - Geber son of Uri was in charge of the land of Gilead (the territory which had once belonged to King Sihon of the Amorites and to King Og of Bashan). He was sole governor of the area.
- World English Bible - Geber the son of Uri, in the land of Gilead, the country of Sihon king of the Amorites and of Og king of Bashan; and he was the only officer who was in the land.
- 新標點和合本 - 在基列地,就是從前屬亞摩利王西宏和巴珊王噩之地,有烏利的兒子基別一人管理。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在基列地,就是亞摩利王西宏和巴珊王噩之地,有烏利的兒子基別,他一個官員管理這地 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在基列地,就是亞摩利王西宏和巴珊王噩之地,有烏利的兒子基別,他一個官員管理這地 。
- 當代譯本 - 烏利的兒子基別,獨自負責從前屬亞摩利王西宏和巴珊王噩的基列地區。
- 聖經新譯本 - 烏利的兒子基別在基列地,就是從前亞摩利王西宏和巴珊王噩之地。這地只有一個官員管理。
- 呂振中譯本 - 在 基列 地就是 從前屬 亞摩利 王 西宏 和 巴珊 王 噩 之地、有 烏利 的兒子 基別 。只有一個官員是負責 全 地的。
- 中文標準譯本 - 烏利的兒子基別,管理基列地,就是從前屬亞摩利王西宏和巴珊王歐革的領土, 他是這地區唯一的總督。
- 現代標點和合本 - 在基列地,就是從前屬亞摩利王西宏和巴珊王噩之地,有烏利的兒子基別一人管理。
- 文理和合譯本 - 烏利子基別在基列、即亞摩利王西宏、巴珊王噩之地、此地惟彼為官、○
- 文理委辦譯本 - 烏利子其別徵基列地、即亞摩哩王西宏、巴山王噩之地、獨任其事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 烏利 子 基別 、在 基列 地、即昔 亞摩利 王 西宏 、 巴珊 王 噩 之地、轄其地者惟彼一人、
- Nueva Versión Internacional - Guéber hijo de Uri, en Galaad (que era el país de Sijón, rey de los amorreos, y de Og, rey de Basán). En la tierra de Judá había un solo gobernador.
- 현대인의 성경 - 그리고 아모리 왕 시혼과 바산 왕 옥이 다스리던 길르앗 땅은 우리의 아들 게벨이 관할하였다. 그리고 이 12명의 지방 장관 외에도 이들의 업무를 지휘, 감독하는 수석 장관 한 사람이 더 있었다.
- Новый Русский Перевод - Гевер, сын Ури, – в Галааде (в стране Сигона, царя аморреев, и в стране Ога, царя Башана). Он один был наместником над этими землями.
- Восточный перевод - Гевер, сын Ури, – в Галааде (в стране Сигона, царя аморреев, и Ога, царя Башана). Он один был наместником над этими землями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гевер, сын Ури, – в Галааде (в стране Сигона, царя аморреев, и Ога, царя Башана). Он один был наместником над этими землями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гевер, сын Ури, – в Галааде (в стране Сигона, царя аморреев, и Ога, царя Бошона). Он один был наместником над этими землями.
- La Bible du Semeur 2015 - Guéber, fils d’Ouri, dans la province de Galaad ; il gouvernait la contrée qui avait appartenu à Sihôn, roi des Amoréens, et à Og, roi du Basan . Il y avait, de plus, un gouverneur qui supervisait tout le pays .
- Nova Versão Internacional - Geber, filho de Uri, em Gileade, a terra de Seom, rei dos amorreus, e de Ogue, rei de Basã. Ele era o único governador desse distrito.
- Hoffnung für alle - Geber, ein Sohn von Uri: die Gegend von Gilead, wo früher der Amoriterkönig Sihon und König Og von Baschan geherrscht hatten. Trotz der Größe dieses Gebiets war Geber allein dafür verantwortlich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกเบอร์บุตรอุรีในกิเลอาด (ดินแดนของกษัตริย์สิโหนแห่งอาโมไรต์ และดินแดนของกษัตริย์โอกแห่งบาชาน) เขาเป็นข้าหลวงประจำเขตคนเดียวของที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกเบอร์บุตรอุรี ประจำในแผ่นดินกิเลอาด (แผ่นดินของสิโหนกษัตริย์ของชาวอาโมร์ และของโอกกษัตริย์แห่งบาชาน) มีผู้ว่าราชการคนเดียวที่ประจำในแผ่นดินนี้
交叉引用
- Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
- Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
- Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
- Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
- Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
- Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
- Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
- Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
- Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
- Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
- Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
- Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
- Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
- Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
- Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.