Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 新标点和合本 - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴,犹大和以色列各人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴,犹大和以色列各人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 当代译本 - 所罗门在世的时候,从但到别示巴的犹大人和以色列人都在自己的葡萄树和无花果树下安居。
  • 圣经新译本 - 所罗门在世的日子,犹大和以色列人从但到别是巴,都各在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 中文标准译本 - 所罗门在世的日子,犹大和以色列——从但直到比尔-谢巴,人们在自己的葡萄树下、无花果树下安然居住。
  • 现代标点和合本 - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人,都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人,都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • New International Version - During Solomon’s lifetime Judah and Israel, from Dan to Beersheba, lived in safety, everyone under their own vine and under their own fig tree.
  • New International Reader's Version - While Solomon was king, Judah and Israel lived in safety. They were secure from Dan all the way to Beersheba. Everyone had their own vine and their own fig tree.
  • English Standard Version - And Judah and Israel lived in safety, from Dan even to Beersheba, every man under his vine and under his fig tree, all the days of Solomon.
  • New Living Translation - During the lifetime of Solomon, all of Judah and Israel lived in peace and safety. And from Dan in the north to Beersheba in the south, each family had its own home and garden.
  • Christian Standard Bible - Throughout Solomon’s reign, Judah and Israel lived in safety from Dan to Beer-sheba, each person under his own vine and his own fig tree.
  • New American Standard Bible - So Judah and Israel lived securely, everyone under his vine and his fig tree, from Dan even to Beersheba, all the days of Solomon.
  • New King James Version - And Judah and Israel dwelt safely, each man under his vine and his fig tree, from Dan as far as Beersheba, all the days of Solomon.
  • Amplified Bible - Judah and Israel lived in security, every man under his vine and fig tree [in peace and prosperity], from Dan [in the north] to Beersheba [in the south], during all the days of Solomon.
  • American Standard Version - And Judah and Israel dwelt safely, every man under his vine and under his fig-tree, from Dan even to Beer-sheba, all the days of Solomon.
  • King James Version - And Judah and Israel dwelt safely, every man under his vine and under his fig tree, from Dan even to Beer–sheba, all the days of Solomon.
  • New English Translation - All the people of Judah and Israel had security; everyone from Dan to Beer Sheba enjoyed the produce of their vines and fig trees throughout Solomon’s lifetime.
  • World English Bible - Judah and Israel lived safely, every man under his vine and under his fig tree, from Dan even to Beersheba, all the days of Solomon.
  • 新標點和合本 - 所羅門在世的日子,從但到別是巴的猶大人和以色列人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門在世的日子,從但到別是巴,猶大和以色列各人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門在世的日子,從但到別是巴,猶大和以色列各人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 當代譯本 - 所羅門在世的時候,從但到別示巴的猶大人和以色列人都在自己的葡萄樹和無花果樹下安居。
  • 聖經新譯本 - 所羅門在世的日子,猶大和以色列人從但到別是巴,都各在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 呂振中譯本 - 儘 所羅門 在世 的日子、 猶大 人和 以色列 人、從 但 到 別是巴 、各都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 中文標準譯本 - 所羅門在世的日子,猶大和以色列——從但直到比爾-謝巴,人們在自己的葡萄樹下、無花果樹下安然居住。
  • 現代標點和合本 - 所羅門在世的日子,從但到別是巴的猶大人和以色列人,都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 文理和合譯本 - 所羅門存日、猶大與以色列人、自但至別是巴、各安居於其葡萄無花果樹下、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門在位時、猶大 以色列二族、自但及別是巴、各安其居、得蔭於葡萄及無花果樹下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 在世時、 猶大 人與 以色列 人、自 但 至 別是巴 、安然而居、各在己之葡萄樹下、無花果樹下、
  • Nueva Versión Internacional - Durante el reinado de Salomón, todos los habitantes de Judá y de Israel, desde Dan hasta Berseba, vivieron seguros bajo su propia parra y su propia higuera.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 나라를 다스리는 동안 유다와 이스라엘 사람들은 단에서 브엘세바까지 모두 안전하게 살 수 있었으며 각자 자기 집과 정원에서 편히 쉴 수 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Во времена жизни Соломона Иуда и Израиль жили в безопасности от Дана до Вирсавии – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод - Во времена жизни Сулеймана Иудея и Исраил жили в безопасности от Дана на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во времена жизни Сулеймана Иудея и Исраил жили в безопасности от Дана на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во времена жизни Сулаймона Иудея и Исроил жили в безопасности от Дона на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • リビングバイブル - 王の治世中、ユダとイスラエルの全国民は平和に暮らし、どの家庭も庭つきの家に住みました。
  • Nova Versão Internacional - Durante a vida de Salomão, Judá e Israel viveram em segurança, cada homem debaixo da sua videira e da sua figueira, desde Dã até Berseba.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดพระชนม์ชีพของโซโลมอน ยูดาห์และอิสราเอลจากดานจดเบเออร์เชบาล้วนดำเนินชีวิตอย่างปลอดภัย แต่ละคนอยู่ใต้เถาองุ่นและต้นมะเดื่อของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​และ​อิสราเอล​ก็​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย​ตลอด​ชีวิต​ของ​ซาโลมอน ตั้งแต่​เมือง​ดาน​กระทั่ง​ถึง​เมือง​เบเออร์เช-บา แต่​ละ​คน​มี​สวน​องุ่น​และ​ต้น​มะเดื่อ​เป็น​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 24:15 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho bệnh dịch hoành hành trong khắp nước Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Bắt đầu từ sáng hôm ấy cho đến hết thời gian ấn định, có đến 70.000 người chết.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 新标点和合本 - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴,犹大和以色列各人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴,犹大和以色列各人都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 当代译本 - 所罗门在世的时候,从但到别示巴的犹大人和以色列人都在自己的葡萄树和无花果树下安居。
  • 圣经新译本 - 所罗门在世的日子,犹大和以色列人从但到别是巴,都各在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 中文标准译本 - 所罗门在世的日子,犹大和以色列——从但直到比尔-谢巴,人们在自己的葡萄树下、无花果树下安然居住。
  • 现代标点和合本 - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人,都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门在世的日子,从但到别是巴的犹大人和以色列人,都在自己的葡萄树下和无花果树下安然居住。
  • New International Version - During Solomon’s lifetime Judah and Israel, from Dan to Beersheba, lived in safety, everyone under their own vine and under their own fig tree.
  • New International Reader's Version - While Solomon was king, Judah and Israel lived in safety. They were secure from Dan all the way to Beersheba. Everyone had their own vine and their own fig tree.
  • English Standard Version - And Judah and Israel lived in safety, from Dan even to Beersheba, every man under his vine and under his fig tree, all the days of Solomon.
  • New Living Translation - During the lifetime of Solomon, all of Judah and Israel lived in peace and safety. And from Dan in the north to Beersheba in the south, each family had its own home and garden.
  • Christian Standard Bible - Throughout Solomon’s reign, Judah and Israel lived in safety from Dan to Beer-sheba, each person under his own vine and his own fig tree.
  • New American Standard Bible - So Judah and Israel lived securely, everyone under his vine and his fig tree, from Dan even to Beersheba, all the days of Solomon.
  • New King James Version - And Judah and Israel dwelt safely, each man under his vine and his fig tree, from Dan as far as Beersheba, all the days of Solomon.
  • Amplified Bible - Judah and Israel lived in security, every man under his vine and fig tree [in peace and prosperity], from Dan [in the north] to Beersheba [in the south], during all the days of Solomon.
  • American Standard Version - And Judah and Israel dwelt safely, every man under his vine and under his fig-tree, from Dan even to Beer-sheba, all the days of Solomon.
  • King James Version - And Judah and Israel dwelt safely, every man under his vine and under his fig tree, from Dan even to Beer–sheba, all the days of Solomon.
  • New English Translation - All the people of Judah and Israel had security; everyone from Dan to Beer Sheba enjoyed the produce of their vines and fig trees throughout Solomon’s lifetime.
  • World English Bible - Judah and Israel lived safely, every man under his vine and under his fig tree, from Dan even to Beersheba, all the days of Solomon.
  • 新標點和合本 - 所羅門在世的日子,從但到別是巴的猶大人和以色列人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門在世的日子,從但到別是巴,猶大和以色列各人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門在世的日子,從但到別是巴,猶大和以色列各人都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 當代譯本 - 所羅門在世的時候,從但到別示巴的猶大人和以色列人都在自己的葡萄樹和無花果樹下安居。
  • 聖經新譯本 - 所羅門在世的日子,猶大和以色列人從但到別是巴,都各在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 呂振中譯本 - 儘 所羅門 在世 的日子、 猶大 人和 以色列 人、從 但 到 別是巴 、各都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 中文標準譯本 - 所羅門在世的日子,猶大和以色列——從但直到比爾-謝巴,人們在自己的葡萄樹下、無花果樹下安然居住。
  • 現代標點和合本 - 所羅門在世的日子,從但到別是巴的猶大人和以色列人,都在自己的葡萄樹下和無花果樹下安然居住。
  • 文理和合譯本 - 所羅門存日、猶大與以色列人、自但至別是巴、各安居於其葡萄無花果樹下、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門在位時、猶大 以色列二族、自但及別是巴、各安其居、得蔭於葡萄及無花果樹下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 在世時、 猶大 人與 以色列 人、自 但 至 別是巴 、安然而居、各在己之葡萄樹下、無花果樹下、
  • Nueva Versión Internacional - Durante el reinado de Salomón, todos los habitantes de Judá y de Israel, desde Dan hasta Berseba, vivieron seguros bajo su propia parra y su propia higuera.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 나라를 다스리는 동안 유다와 이스라엘 사람들은 단에서 브엘세바까지 모두 안전하게 살 수 있었으며 각자 자기 집과 정원에서 편히 쉴 수 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Во времена жизни Соломона Иуда и Израиль жили в безопасности от Дана до Вирсавии – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод - Во времена жизни Сулеймана Иудея и Исраил жили в безопасности от Дана на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во времена жизни Сулеймана Иудея и Исраил жили в безопасности от Дана на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во времена жизни Сулаймона Иудея и Исроил жили в безопасности от Дона на севере до Беэр-Шевы на юге – каждый человек под своей виноградной лозой и инжиром.
  • リビングバイブル - 王の治世中、ユダとイスラエルの全国民は平和に暮らし、どの家庭も庭つきの家に住みました。
  • Nova Versão Internacional - Durante a vida de Salomão, Judá e Israel viveram em segurança, cada homem debaixo da sua videira e da sua figueira, desde Dã até Berseba.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดพระชนม์ชีพของโซโลมอน ยูดาห์และอิสราเอลจากดานจดเบเออร์เชบาล้วนดำเนินชีวิตอย่างปลอดภัย แต่ละคนอยู่ใต้เถาองุ่นและต้นมะเดื่อของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​และ​อิสราเอล​ก็​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย​ตลอด​ชีวิต​ของ​ซาโลมอน ตั้งแต่​เมือง​ดาน​กระทั่ง​ถึง​เมือง​เบเออร์เช-บา แต่​ละ​คน​มี​สวน​องุ่น​และ​ต้น​มะเดื่อ​เป็น​ของ​ตน​เอง
  • 2 Sa-mu-ên 24:15 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho bệnh dịch hoành hành trong khắp nước Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Bắt đầu từ sáng hôm ấy cho đến hết thời gian ấn định, có đến 70.000 người chết.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
圣经
资源
计划
奉献