逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
- 新标点和合本 - 神赐给所罗门极大的智慧聪明和广大的心,如同海沙不可测量。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝赐给所罗门极大的智慧和聪明,以及宽阔的心,如同海边的沙。
- 和合本2010(神版-简体) - 神赐给所罗门极大的智慧和聪明,以及宽阔的心,如同海边的沙。
- 当代译本 - 上帝赐予所罗门极大的智慧和悟性,以及如海边的沙一样浩博的学识。
- 圣经新译本 - 神赐给所罗门智慧、极大的聪明和广大的心,好像海边的沙那样无限无量。
- 中文标准译本 - 神赐予所罗门智慧、极大的聪慧和广阔的心思,多如海边的沙。
- 现代标点和合本 - 神赐给所罗门极大的智慧、聪明和广大的心,如同海沙不可测量。
- 和合本(拼音版) - 上帝赐给所罗门极大的智慧聪明和广大的心,如同海沙不可测量。
- New International Version - God gave Solomon wisdom and very great insight, and a breadth of understanding as measureless as the sand on the seashore.
- New International Reader's Version - God made Solomon very wise. His understanding couldn’t even be measured. It was like the sand on the seashore. People can’t measure that either.
- English Standard Version - And God gave Solomon wisdom and understanding beyond measure, and breadth of mind like the sand on the seashore,
- New Living Translation - God gave Solomon very great wisdom and understanding, and knowledge as vast as the sands of the seashore.
- The Message - God gave Solomon wisdom—the deepest of understanding and the largest of hearts. There was nothing beyond him, nothing he couldn’t handle. Solomon’s wisdom outclassed the vaunted wisdom of wise men of the East, outshone the famous wisdom of Egypt. He was wiser than anyone—wiser than Ethan the Ezrahite, wiser than Heman, wiser than Calcol and Darda the sons of Mahol. He became famous among all the surrounding nations. He created 3,000 proverbs; his songs added up to 1,005. He knew all about plants, from the huge cedar that grows in Lebanon to the tiny hyssop that grows in the cracks of a wall. He understood everything about animals and birds, reptiles and fish. Sent by kings from all over the earth who had heard of his reputation, people came from far and near to listen to the wisdom of Solomon.
- Christian Standard Bible - God gave Solomon wisdom, very great insight, and understanding as vast as the sand on the seashore.
- New American Standard Bible - Now God gave Solomon wisdom and very great discernment and breadth of mind, like the sand that is on the seashore.
- New King James Version - And God gave Solomon wisdom and exceedingly great understanding, and largeness of heart like the sand on the seashore.
- Amplified Bible - Now God gave Solomon [exceptional] wisdom and very great discernment and breadth of mind, like the sand of the seashore.
- American Standard Version - And God gave Solomon wisdom and understanding exceeding much, and largeness of heart, even as the sand that is on the sea-shore.
- King James Version - And God gave Solomon wisdom and understanding exceeding much, and largeness of heart, even as the sand that is on the sea shore.
- New English Translation - God gave Solomon wisdom and very great discernment; the breadth of his understanding was as infinite as the sand on the seashore.
- World English Bible - God gave Solomon abundant wisdom and understanding, and very great understanding, even as the sand that is on the seashore.
- 新標點和合本 - 神賜給所羅門極大的智慧聰明和廣大的心,如同海沙不可測量。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝賜給所羅門極大的智慧和聰明,以及寬闊的心,如同海邊的沙。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神賜給所羅門極大的智慧和聰明,以及寬闊的心,如同海邊的沙。
- 當代譯本 - 上帝賜予所羅門極大的智慧和悟性,以及如海邊的沙一樣浩博的學識。
- 聖經新譯本 - 神賜給所羅門智慧、極大的聰明和廣大的心,好像海邊的沙那樣無限無量。
- 呂振中譯本 - 上帝賜給 所羅門 極大的智慧聰明和恢弘大度的心,像海邊的沙、 無限無量 。
- 中文標準譯本 - 神賜予所羅門智慧、極大的聰慧和廣闊的心思,多如海邊的沙。
- 現代標點和合本 - 神賜給所羅門極大的智慧、聰明和廣大的心,如同海沙不可測量。
- 文理和合譯本 - 上帝賜所羅門智慧、明哲、宏博、如海濱之沙、不可測焉、
- 文理委辦譯本 - 上帝賜所羅門智高識廣、如海濱之沙、不可測量、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主賜 所羅門 極多之智慧與聰明、且宏廣其心志、如海濱之沙、
- Nueva Versión Internacional - Dios le dio a Salomón sabiduría e inteligencia extraordinarias; sus conocimientos eran tan vastos como la arena que está a la orilla del mar.
- 현대인의 성경 - 하나님이 솔로몬에게 굉장한 지혜와 총명을 주시고 바닷가의 모래알처럼 측량할 수 없는 넓은 마음을 주셨으므로
- Новый Русский Перевод - Бог даровал Соломону мудрость, великую проницательность и глубокий ум, неизмеримый, как песок на морском берегу.
- Восточный перевод - Всевышний даровал Сулейману мудрость, великую проницательность и глубокий ум, неизмеримый, как песок на морском берегу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах даровал Сулейману мудрость, великую проницательность и глубокий ум, неизмеримый, как песок на морском берегу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний даровал Сулаймону мудрость, великую проницательность и глубокий ум, неизмеримый, как песок на морском берегу.
- リビングバイブル - 神はソロモン王に、豊かな知恵と理解力、さらに、どんなことにも興味を示す心をお与えになりました。
- Nova Versão Internacional - Deus deu a Salomão sabedoria, discernimento extraordinário e uma abrangência de conhecimento tão imensurável quanto a areia do mar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าประทานสติปัญญากับการหยั่งรู้อันลึกซึ้ง และความเข้าใจอันกว้างขวางสุดคะเน ดั่งเม็ดทรายที่ชายทะเลแก่โซโลมอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระเจ้าประทานสติปัญญาและความเข้าใจที่ลึกซึ้งอย่างถ่องแท้แก่ซาโลมอน ท่านมีความรู้กว้างไกลสารพัดดั่งเม็ดทรายบนชายฝั่งทะเล
交叉引用
- Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
- 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
- Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
- Sáng Thế Ký 41:49 - Giô-sép thu lúa nhiều như cát trên bờ biển, nhiều đến nỗi không thể cân lường được.
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
- 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
- Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.