Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 新标点和合本 - 内殿、外殿周围的墙上都刻着基路伯、棕树,和初开的花。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿周围的墙上全都刻着基路伯、棕树和绽开的花,内外都是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿周围的墙上全都刻着基路伯、棕树和绽开的花,内外都是如此。
  • 当代译本 - 内殿和外殿的墙壁都刻上基路伯天使、棕树和花朵的图案,
  • 圣经新译本 - 内殿和外殿周围的墙壁上,他都刻上基路伯、棕树和初开的花朵的雕刻。
  • 中文标准译本 - 内殿和正殿四面的墙上都雕刻着基路伯、棕榈树和绽放的花朵。
  • 现代标点和合本 - 内殿、外殿周围的墙上都刻着基路伯、棕树和初开的花。
  • 和合本(拼音版) - 内殿外殿周围的墙上,都刻着基路伯、棕树和初开的花。
  • New International Version - On the walls all around the temple, in both the inner and outer rooms, he carved cherubim, palm trees and open flowers.
  • New International Reader's Version - On the walls all around the temple he carved cherubim, palm trees and open flowers. He carved them on the walls of the Most Holy Room and the main hall.
  • English Standard Version - Around all the walls of the house he carved engraved figures of cherubim and palm trees and open flowers, in the inner and outer rooms.
  • New Living Translation - He decorated all the walls of the inner sanctuary and the main room with carvings of cherubim, palm trees, and open flowers.
  • The Message - He then carved engravings of cherubim, palm trees, and flower blossoms on all the walls of both the Inner and the Main Sanctuary. And all the floors of both inner and outer rooms were gold-plated.
  • Christian Standard Bible - He carved all the surrounding temple walls with carved engravings — cherubim, palm trees, and flower blossoms — in the inner and outer sanctuaries.
  • New American Standard Bible - Then he carved all the surrounding walls of the house with engravings of cherubim, palm trees, and open flowers, for the inner and outer sanctuaries.
  • New King James Version - Then he carved all the walls of the temple all around, both the inner and outer sanctuaries, with carved figures of cherubim, palm trees, and open flowers.
  • Amplified Bible - He carved all the walls of the house all around with carved engravings of cherubim, palm-shaped decorations, and open flowers, [both] the inner and the outer sanctuaries.
  • American Standard Version - And he carved all the walls of the house round about with carved figures of cherubim and palm-trees and open flowers, within and without.
  • King James Version - And he carved all the walls of the house round about with carved figures of cherubims and palm trees and open flowers, within and without.
  • New English Translation - On all the walls around the temple, inside and out, he carved cherubs, palm trees, and flowers in bloom.
  • World English Bible - He carved all the walls of the house around with carved figures of cherubim, palm trees, and open flowers, inside and outside.
  • 新標點和合本 - 內殿、外殿周圍的牆上都刻着基路伯、棕樹,和初開的花。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿周圍的牆上全都刻着基路伯、棕樹和綻開的花,內外都是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿周圍的牆上全都刻着基路伯、棕樹和綻開的花,內外都是如此。
  • 當代譯本 - 內殿和外殿的牆壁都刻上基路伯天使、棕樹和花朵的圖案,
  • 聖經新譯本 - 內殿和外殿周圍的牆壁上,他都刻上基路伯、棕樹和初開的花朵的雕刻。
  • 呂振中譯本 - 在殿的裏間和外間所有四圍的牆上,他都雕刻着基路伯、棕樹、和初開之花的刻像。
  • 中文標準譯本 - 內殿和正殿四面的牆上都雕刻著基路伯、棕櫚樹和綻放的花朵。
  • 現代標點和合本 - 內殿、外殿周圍的牆上都刻著基路伯、棕樹和初開的花。
  • 文理和合譯本 - 內殿外殿、其牆四周、皆雕基路伯、與椶樹花蕊之形、
  • 文理委辦譯本 - 前殿後殿、其墻四周、雕作𠼻𡀔[口氷]、棗樹、花蕊之形。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內殿外殿、墻之四周、皆雕基路伯巴勒瑪樹及初放之花、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre las paredes que rodeaban el templo, lo mismo por dentro que por fuera, talló figuras de querubines, palmeras y flores abiertas.
  • 현대인의 성경 - 성소와 지성소의 사면 벽에는 그룹 천사와 종려나무와 활짝 핀 꽃을 아로새겼으며
  • Новый Русский Перевод - На стенах вокруг всего дома, и внутри, и снаружи, он вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулейман вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулейман вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулаймон вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit sculpter en relief sur tous les murs intérieurs du Temple, dans les deux pièces, des chérubins, des palmes et des fleurs entrouvertes.
  • リビングバイブル - 至聖所もその手前の聖所も、壁にはケルビムの像、なつめやしの木、それに花模様が彫られていました。
  • Nova Versão Internacional - Nas paredes ao redor do templo, tanto na parte interna como na externa, ele esculpiu querubins, tamareiras e flores abertas.
  • Hoffnung für alle - In die Innenwände des Heiligtums und des Allerheiligsten hatte Salomo Bilder von Keruben, Palmwedeln und Blütenkelchen schnitzen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บนผนังรอบพระวิหารทั้งห้องชั้นในและห้องชั้นนอกสลักเป็นรูปเครูบ ต้นอินทผลัม และดอกไม้บาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​แกะ​สลัก​ผนัง​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน​และ​พระ​ตำหนัก​ชั้น​นอก เป็น​ตัว​เครูบ ต้น​อินทผลัม และ​ดอกไม้​บาน
交叉引用
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 2 Sử Ký 3:14 - Đối diện lối ra vào của Nơi Chí Thánh, ông treo một bức màn bằng chỉ gai thật mịn màu xanh, tím, đỏ được dệt rất tỉ mỉ, trên mặt thêu hình thiên thần.
  • 1 Các Vua 6:18 - khắp mặt trong của tường Đền Thờ đều được lót ván bá hương nên không thấy đá. Ván này được chạm hình hoa nở và nụ.
  • Xuất Ai Cập 36:8 - Một số thợ khéo trong nhóm xây dựng Đền Tạm bắt đầu dệt mười bức màn bằng chỉ gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ, thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • 2 Sử Ký 4:2 - Rồi ông đúc một cái hồ hình tròn, đường kính 4,6 mét, sâu 2,3 mét, và chu vi chừng 13,8 mét, gọi là Biển.
  • 2 Sử Ký 4:3 - Vòng quanh chân hồ có các hình bò điêu khắc sắp thành hai hàng, cứ mỗi thước có mười con, đúc luôn một lần với hồ.
  • 2 Sử Ký 4:4 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 2 Sử Ký 4:5 - Hồ dày một gang tay, mép hồ giống mép chén, theo hình hoa huệ nở. Hồ có thể chứa được 63.000 lít.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 新标点和合本 - 内殿、外殿周围的墙上都刻着基路伯、棕树,和初开的花。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿周围的墙上全都刻着基路伯、棕树和绽开的花,内外都是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿周围的墙上全都刻着基路伯、棕树和绽开的花,内外都是如此。
  • 当代译本 - 内殿和外殿的墙壁都刻上基路伯天使、棕树和花朵的图案,
  • 圣经新译本 - 内殿和外殿周围的墙壁上,他都刻上基路伯、棕树和初开的花朵的雕刻。
  • 中文标准译本 - 内殿和正殿四面的墙上都雕刻着基路伯、棕榈树和绽放的花朵。
  • 现代标点和合本 - 内殿、外殿周围的墙上都刻着基路伯、棕树和初开的花。
  • 和合本(拼音版) - 内殿外殿周围的墙上,都刻着基路伯、棕树和初开的花。
  • New International Version - On the walls all around the temple, in both the inner and outer rooms, he carved cherubim, palm trees and open flowers.
  • New International Reader's Version - On the walls all around the temple he carved cherubim, palm trees and open flowers. He carved them on the walls of the Most Holy Room and the main hall.
  • English Standard Version - Around all the walls of the house he carved engraved figures of cherubim and palm trees and open flowers, in the inner and outer rooms.
  • New Living Translation - He decorated all the walls of the inner sanctuary and the main room with carvings of cherubim, palm trees, and open flowers.
  • The Message - He then carved engravings of cherubim, palm trees, and flower blossoms on all the walls of both the Inner and the Main Sanctuary. And all the floors of both inner and outer rooms were gold-plated.
  • Christian Standard Bible - He carved all the surrounding temple walls with carved engravings — cherubim, palm trees, and flower blossoms — in the inner and outer sanctuaries.
  • New American Standard Bible - Then he carved all the surrounding walls of the house with engravings of cherubim, palm trees, and open flowers, for the inner and outer sanctuaries.
  • New King James Version - Then he carved all the walls of the temple all around, both the inner and outer sanctuaries, with carved figures of cherubim, palm trees, and open flowers.
  • Amplified Bible - He carved all the walls of the house all around with carved engravings of cherubim, palm-shaped decorations, and open flowers, [both] the inner and the outer sanctuaries.
  • American Standard Version - And he carved all the walls of the house round about with carved figures of cherubim and palm-trees and open flowers, within and without.
  • King James Version - And he carved all the walls of the house round about with carved figures of cherubims and palm trees and open flowers, within and without.
  • New English Translation - On all the walls around the temple, inside and out, he carved cherubs, palm trees, and flowers in bloom.
  • World English Bible - He carved all the walls of the house around with carved figures of cherubim, palm trees, and open flowers, inside and outside.
  • 新標點和合本 - 內殿、外殿周圍的牆上都刻着基路伯、棕樹,和初開的花。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿周圍的牆上全都刻着基路伯、棕樹和綻開的花,內外都是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿周圍的牆上全都刻着基路伯、棕樹和綻開的花,內外都是如此。
  • 當代譯本 - 內殿和外殿的牆壁都刻上基路伯天使、棕樹和花朵的圖案,
  • 聖經新譯本 - 內殿和外殿周圍的牆壁上,他都刻上基路伯、棕樹和初開的花朵的雕刻。
  • 呂振中譯本 - 在殿的裏間和外間所有四圍的牆上,他都雕刻着基路伯、棕樹、和初開之花的刻像。
  • 中文標準譯本 - 內殿和正殿四面的牆上都雕刻著基路伯、棕櫚樹和綻放的花朵。
  • 現代標點和合本 - 內殿、外殿周圍的牆上都刻著基路伯、棕樹和初開的花。
  • 文理和合譯本 - 內殿外殿、其牆四周、皆雕基路伯、與椶樹花蕊之形、
  • 文理委辦譯本 - 前殿後殿、其墻四周、雕作𠼻𡀔[口氷]、棗樹、花蕊之形。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內殿外殿、墻之四周、皆雕基路伯巴勒瑪樹及初放之花、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre las paredes que rodeaban el templo, lo mismo por dentro que por fuera, talló figuras de querubines, palmeras y flores abiertas.
  • 현대인의 성경 - 성소와 지성소의 사면 벽에는 그룹 천사와 종려나무와 활짝 핀 꽃을 아로새겼으며
  • Новый Русский Перевод - На стенах вокруг всего дома, и внутри, и снаружи, он вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулейман вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулейман вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На стенах вокруг всего храма, и внутри, и снаружи, Сулаймон вырезал херувимов, пальмы и распустившиеся цветы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit sculpter en relief sur tous les murs intérieurs du Temple, dans les deux pièces, des chérubins, des palmes et des fleurs entrouvertes.
  • リビングバイブル - 至聖所もその手前の聖所も、壁にはケルビムの像、なつめやしの木、それに花模様が彫られていました。
  • Nova Versão Internacional - Nas paredes ao redor do templo, tanto na parte interna como na externa, ele esculpiu querubins, tamareiras e flores abertas.
  • Hoffnung für alle - In die Innenwände des Heiligtums und des Allerheiligsten hatte Salomo Bilder von Keruben, Palmwedeln und Blütenkelchen schnitzen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บนผนังรอบพระวิหารทั้งห้องชั้นในและห้องชั้นนอกสลักเป็นรูปเครูบ ต้นอินทผลัม และดอกไม้บาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​แกะ​สลัก​ผนัง​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน​และ​พระ​ตำหนัก​ชั้น​นอก เป็น​ตัว​เครูบ ต้น​อินทผลัม และ​ดอกไม้​บาน
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 2 Sử Ký 3:14 - Đối diện lối ra vào của Nơi Chí Thánh, ông treo một bức màn bằng chỉ gai thật mịn màu xanh, tím, đỏ được dệt rất tỉ mỉ, trên mặt thêu hình thiên thần.
  • 1 Các Vua 6:18 - khắp mặt trong của tường Đền Thờ đều được lót ván bá hương nên không thấy đá. Ván này được chạm hình hoa nở và nụ.
  • Xuất Ai Cập 36:8 - Một số thợ khéo trong nhóm xây dựng Đền Tạm bắt đầu dệt mười bức màn bằng chỉ gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ, thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • 2 Sử Ký 4:2 - Rồi ông đúc một cái hồ hình tròn, đường kính 4,6 mét, sâu 2,3 mét, và chu vi chừng 13,8 mét, gọi là Biển.
  • 2 Sử Ký 4:3 - Vòng quanh chân hồ có các hình bò điêu khắc sắp thành hai hàng, cứ mỗi thước có mười con, đúc luôn một lần với hồ.
  • 2 Sử Ký 4:4 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 2 Sử Ký 4:5 - Hồ dày một gang tay, mép hồ giống mép chén, theo hình hoa huệ nở. Hồ có thể chứa được 63.000 lít.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
圣经
资源
计划
奉献