Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến tháng tám (tháng Bu-lơ), năm thứ mười một, công trình xây cất hoàn tất. Thời gian cất Đền Thờ là bảy năm.
  • 新标点和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿共用了七年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿共用了七年。
  • 当代译本 - 在他执政的第十一年的布勒月,即八月全部按规格建成,历经七年。
  • 圣经新译本 - 第十一年布勒月,就是八月,圣殿各部分都按照计划完工了。所罗门共用了七年的时间建造圣殿。
  • 中文标准译本 - 到了第十一年的布勒月,就是八月,他照着所有的细节,按着全部的规划,完成了殿宇。他建造殿宇用了七年。
  • 现代标点和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本(拼音版) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • New International Version - In the eleventh year in the month of Bul, the eighth month, the temple was finished in all its details according to its specifications. He had spent seven years building it.
  • New International Reader's Version - The temple was finished in his 11th year. It was in the month of Bul. That was the eighth month. Everything was finished just as the plans required. Solomon had spent seven years building the temple.
  • English Standard Version - And in the eleventh year, in the month of Bul, which is the eighth month, the house was finished in all its parts, and according to all its specifications. He was seven years in building it.
  • New Living Translation - The entire building was completed in every detail by midautumn, in the month of Bul, during the eleventh year of his reign. So it took seven years to build the Temple.
  • Christian Standard Bible - In his eleventh year in the month of Bul, which is the eighth month, the temple was completed in every detail and according to every specification. So he built it in seven years.
  • New American Standard Bible - And in the eleventh year, in the month of Bul, that is, the eighth month, the house was finished in all its parts and in accordance with all its plans. So he was seven years in building it.
  • New King James Version - And in the eleventh year, in the month of Bul, which is the eighth month, the house was finished in all its details and according to all its plans. So he was seven years in building it.
  • Amplified Bible - In the eleventh year [of King Solomon’s reign] in the month of Bul (October-November), that is, the eighth month, the house was finished throughout all its parts and in accordance with all its specifications. So he built it in seven years.
  • American Standard Version - And in the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, was the house finished throughout all the parts thereof, and according to all the fashion of it. So was he seven years in building it.
  • King James Version - And in the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, was the house finished throughout all the parts thereof, and according to all the fashion of it. So was he seven years in building it.
  • New English Translation - In the eleventh year, in the month Bul (the eighth month) the temple was completed in accordance with all its specifications and blueprints. It took seven years to build.
  • World English Bible - In the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, the house was finished throughout all its parts, and according to all its specifications. So he spent seven years building it.
  • 新標點和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿共用了七年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿共用了七年。
  • 當代譯本 - 在他執政的第十一年的布勒月,即八月全部按規格建成,歷經七年。
  • 聖經新譯本 - 第十一年布勒月,就是八月,聖殿各部分都按照計劃完工了。所羅門共用了七年的時間建造聖殿。
  • 呂振中譯本 - 到十一年、布勒月、就是八月、他就把殿造完了,都按一切說明一切計畫。他用了七年工夫去建造它。
  • 中文標準譯本 - 到了第十一年的布勒月,就是八月,他照著所有的細節,按著全部的規劃,完成了殿宇。他建造殿宇用了七年。
  • 現代標點和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按著樣式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 文理和合譯本 - 越至十一年布勒月、即八月、建室已竣、遵式以造、凡歷七年、
  • 文理委辦譯本 - 越至十一年、布勒月、即八月、建殿四周、遵式以造、凡歷七年、始竣厥工。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第十一年、布勒月即八月、殿及凡屬殿者告成、俱遵式而建、建之之時、歷七年之久、
  • Nueva Versión Internacional - y en el mes de bul del año undécimo, es decir, en el mes octavo de ese año, se terminó de construir el templo siguiendo al pie de la letra todos los detalles del diseño. Siete años le llevó a Salomón la construcción del templo.
  • Новый Русский Перевод - На одиннадцатом году правления Соломона, в месяце буле, – а это восьмой месяц, – дом был завершен в соответствии со всеми замыслами о нем. Соломон строил его семь лет.
  • Восточный перевод - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулейман строил его семь лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулейман строил его семь лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулаймон строил его семь лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - La onzième année, au mois de Boul – le huitième mois – le Temple fut achevé dans tous ses détails conformément à tout ce qui était prévu. Salomon avait donc mis sept ans pour le construire.
  • リビングバイブル - 建て終わったのは、即位後十一年目の十一月でした。完成まで七年かかったことになります。
  • Nova Versão Internacional - No mês de bul , o oitavo mês, do décimo primeiro ano, o templo foi terminado em todos os seus detalhes, de acordo com as suas especificações. Salomão levou sete anos para construí-lo.
  • Hoffnung für alle - Im 11. Regierungsjahr Salomos, im Monat Bul, dem 8. Monat des Jahres, war der Tempel fertig. Insgesamt hatte man also sieben Jahre daran gebaut. Jede Einzelheit stimmte genau mit den Bauplänen überein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสร้างพระวิหารเสร็จสมบูรณ์ในรายละเอียดทุกอย่างตามแบบที่กำหนดไว้ในเดือนบูลซึ่งเป็นเดือนที่แปดของปีที่สิบเอ็ด รวมเวลาก่อสร้างเจ็ดปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สิบ​เอ็ด พระ​ตำหนัก​สร้าง​เสร็จ​ใน​เดือน​บูล คือ​เดือน​ที่​แปด ตาม​ราย​ละเอียด​ที่​ระบุ​ไว้ ใช้​เวลา​สร้าง 7 ปี
交叉引用
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 7:1 - Sau đó, Sa-lô-môn xây cất cung điện, mất mười ba năm để hoàn tất.
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 6:15 - Ngày mùng ba tháng A-đa, vào năm thứ sáu triều Đa-ri-út, công cuộc xây cất hoàn tất.
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
  • E-xơ-ra 3:9 - Còn Giê-sua với các con và anh em ông, Cát-mi-ên và các con, con cháu Giu-đa, con cháu Hê-na-đát và bà con ông là người Lê-vi đều cùng chịu trách nhiệm tổng quát điều hành công cuộc tái thiết đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 1 Các Vua 6:9 - Xây Đền Thờ xong, Sa-lô-môn đóng đà và lót ván bá hương khắp mặt trong tường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến tháng tám (tháng Bu-lơ), năm thứ mười một, công trình xây cất hoàn tất. Thời gian cất Đền Thờ là bảy năm.
  • 新标点和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿共用了七年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿共用了七年。
  • 当代译本 - 在他执政的第十一年的布勒月,即八月全部按规格建成,历经七年。
  • 圣经新译本 - 第十一年布勒月,就是八月,圣殿各部分都按照计划完工了。所罗门共用了七年的时间建造圣殿。
  • 中文标准译本 - 到了第十一年的布勒月,就是八月,他照着所有的细节,按着全部的规划,完成了殿宇。他建造殿宇用了七年。
  • 现代标点和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本(拼音版) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切属殿的都按着样式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • New International Version - In the eleventh year in the month of Bul, the eighth month, the temple was finished in all its details according to its specifications. He had spent seven years building it.
  • New International Reader's Version - The temple was finished in his 11th year. It was in the month of Bul. That was the eighth month. Everything was finished just as the plans required. Solomon had spent seven years building the temple.
  • English Standard Version - And in the eleventh year, in the month of Bul, which is the eighth month, the house was finished in all its parts, and according to all its specifications. He was seven years in building it.
  • New Living Translation - The entire building was completed in every detail by midautumn, in the month of Bul, during the eleventh year of his reign. So it took seven years to build the Temple.
  • Christian Standard Bible - In his eleventh year in the month of Bul, which is the eighth month, the temple was completed in every detail and according to every specification. So he built it in seven years.
  • New American Standard Bible - And in the eleventh year, in the month of Bul, that is, the eighth month, the house was finished in all its parts and in accordance with all its plans. So he was seven years in building it.
  • New King James Version - And in the eleventh year, in the month of Bul, which is the eighth month, the house was finished in all its details and according to all its plans. So he was seven years in building it.
  • Amplified Bible - In the eleventh year [of King Solomon’s reign] in the month of Bul (October-November), that is, the eighth month, the house was finished throughout all its parts and in accordance with all its specifications. So he built it in seven years.
  • American Standard Version - And in the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, was the house finished throughout all the parts thereof, and according to all the fashion of it. So was he seven years in building it.
  • King James Version - And in the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, was the house finished throughout all the parts thereof, and according to all the fashion of it. So was he seven years in building it.
  • New English Translation - In the eleventh year, in the month Bul (the eighth month) the temple was completed in accordance with all its specifications and blueprints. It took seven years to build.
  • World English Bible - In the eleventh year, in the month Bul, which is the eighth month, the house was finished throughout all its parts, and according to all its specifications. So he spent seven years building it.
  • 新標點和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿共用了七年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按着樣式造成。他建殿共用了七年。
  • 當代譯本 - 在他執政的第十一年的布勒月,即八月全部按規格建成,歷經七年。
  • 聖經新譯本 - 第十一年布勒月,就是八月,聖殿各部分都按照計劃完工了。所羅門共用了七年的時間建造聖殿。
  • 呂振中譯本 - 到十一年、布勒月、就是八月、他就把殿造完了,都按一切說明一切計畫。他用了七年工夫去建造它。
  • 中文標準譯本 - 到了第十一年的布勒月,就是八月,他照著所有的細節,按著全部的規劃,完成了殿宇。他建造殿宇用了七年。
  • 現代標點和合本 - 到十一年布勒月,就是八月,殿和一切屬殿的都按著樣式造成。他建殿的工夫共有七年。
  • 文理和合譯本 - 越至十一年布勒月、即八月、建室已竣、遵式以造、凡歷七年、
  • 文理委辦譯本 - 越至十一年、布勒月、即八月、建殿四周、遵式以造、凡歷七年、始竣厥工。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第十一年、布勒月即八月、殿及凡屬殿者告成、俱遵式而建、建之之時、歷七年之久、
  • Nueva Versión Internacional - y en el mes de bul del año undécimo, es decir, en el mes octavo de ese año, se terminó de construir el templo siguiendo al pie de la letra todos los detalles del diseño. Siete años le llevó a Salomón la construcción del templo.
  • Новый Русский Перевод - На одиннадцатом году правления Соломона, в месяце буле, – а это восьмой месяц, – дом был завершен в соответствии со всеми замыслами о нем. Соломон строил его семь лет.
  • Восточный перевод - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулейман строил его семь лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулейман строил его семь лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На одиннадцатом году его правления, в месяце буле (в середине осени), – а это восьмой месяц, – храм был завершён в соответствии со всеми замыслами о нём. Сулаймон строил его семь лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - La onzième année, au mois de Boul – le huitième mois – le Temple fut achevé dans tous ses détails conformément à tout ce qui était prévu. Salomon avait donc mis sept ans pour le construire.
  • リビングバイブル - 建て終わったのは、即位後十一年目の十一月でした。完成まで七年かかったことになります。
  • Nova Versão Internacional - No mês de bul , o oitavo mês, do décimo primeiro ano, o templo foi terminado em todos os seus detalhes, de acordo com as suas especificações. Salomão levou sete anos para construí-lo.
  • Hoffnung für alle - Im 11. Regierungsjahr Salomos, im Monat Bul, dem 8. Monat des Jahres, war der Tempel fertig. Insgesamt hatte man also sieben Jahre daran gebaut. Jede Einzelheit stimmte genau mit den Bauplänen überein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสร้างพระวิหารเสร็จสมบูรณ์ในรายละเอียดทุกอย่างตามแบบที่กำหนดไว้ในเดือนบูลซึ่งเป็นเดือนที่แปดของปีที่สิบเอ็ด รวมเวลาก่อสร้างเจ็ดปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สิบ​เอ็ด พระ​ตำหนัก​สร้าง​เสร็จ​ใน​เดือน​บูล คือ​เดือน​ที่​แปด ตาม​ราย​ละเอียด​ที่​ระบุ​ไว้ ใช้​เวลา​สร้าง 7 ปี
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 7:1 - Sau đó, Sa-lô-môn xây cất cung điện, mất mười ba năm để hoàn tất.
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 6:15 - Ngày mùng ba tháng A-đa, vào năm thứ sáu triều Đa-ri-út, công cuộc xây cất hoàn tất.
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
  • E-xơ-ra 3:9 - Còn Giê-sua với các con và anh em ông, Cát-mi-ên và các con, con cháu Giu-đa, con cháu Hê-na-đát và bà con ông là người Lê-vi đều cùng chịu trách nhiệm tổng quát điều hành công cuộc tái thiết đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 1 Các Vua 6:9 - Xây Đền Thờ xong, Sa-lô-môn đóng đà và lót ván bá hương khắp mặt trong tường.
圣经
资源
计划
奉献