Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 新标点和合本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你的眼目昼夜看顾这殿,就是你说要作为你名的居所;求你垂听祷告,你仆人向此处的祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你的眼目昼夜看顾这殿,就是你说要作为你名的居所;求你垂听祷告,你仆人向此处的祷告。
  • 当代译本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立你名的地方!你仆人向着这地方祷告的时候,求你垂听。
  • 圣经新译本 - 愿你的眼睛昼夜看顾这殿,看顾你所说‘我的名要留在那里’的地方。愿你垂听你仆人向这地方所发的祷告。
  • 中文标准译本 - 愿你的眼睛昼夜睁开看顾这殿宇—— 你所应许‘要在这里安置我名’的地方, 愿你垂听你仆人向着这地方献上的祷告。
  • 现代标点和合本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • 和合本(拼音版) - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • New International Version - May your eyes be open toward this temple night and day, this place of which you said, ‘My Name shall be there,’ so that you will hear the prayer your servant prays toward this place.
  • New International Reader's Version - Let your eyes look toward this temple night and day. You said, ‘I will put my Name there.’ So please listen to the prayer I’m praying toward this place.
  • English Standard Version - that your eyes may be open night and day toward this house, the place of which you have said, ‘My name shall be there,’ that you may listen to the prayer that your servant offers toward this place.
  • New Living Translation - May you watch over this Temple night and day, this place where you have said, ‘My name will be there.’ May you always hear the prayers I make toward this place.
  • Christian Standard Bible - so that your eyes may watch over this temple night and day, toward the place where you said, “My name will be there,” and so that you may hear the prayer that your servant prays toward this place.
  • New American Standard Bible - so that Your eyes may be open toward this house night and day, toward the place of which You have said, ‘My name shall be there,’ to listen to the prayer which Your servant will pray toward this place.
  • New King James Version - that Your eyes may be open toward this temple night and day, toward the place of which You said, ‘My name shall be there,’ that You may hear the prayer which Your servant makes toward this place.
  • Amplified Bible - that Your eyes may be open toward this house night and day, toward the place of which You have said, ‘My Name (Presence) shall be there,’ that You may listen to the prayer which Your servant shall pray toward this place.
  • American Standard Version - that thine eyes may be open toward this house night and day, even toward the place whereof thou hast said, My name shall be there; to hearken unto the prayer which thy servant shall pray toward this place.
  • King James Version - That thine eyes may be open toward this house night and day, even toward the place of which thou hast said, My name shall be there: that thou mayest hearken unto the prayer which thy servant shall make toward this place.
  • New English Translation - Night and day may you watch over this temple, the place where you promised you would live. May you answer your servant’s prayer for this place.
  • World English Bible - that your eyes may be open toward this house night and day, even toward the place of which you have said, ‘My name shall be there;’ to listen to the prayer which your servant prays toward this place.
  • 新標點和合本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立為你名的居所;求你垂聽僕人向此處禱告的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你的眼目晝夜看顧這殿,就是你說要作為你名的居所;求你垂聽禱告,你僕人向此處的禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你的眼目晝夜看顧這殿,就是你說要作為你名的居所;求你垂聽禱告,你僕人向此處的禱告。
  • 當代譯本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立你名的地方!你僕人向著這地方禱告的時候,求你垂聽。
  • 聖經新譯本 - 願你的眼睛晝夜看顧這殿,看顧你所說‘我的名要留在那裡’的地方。願你垂聽你僕人向這地方所發的禱告。
  • 呂振中譯本 - 願你的眼睜開着、晝夜看顧這殿,看顧你所說你 的名要臨在的 聖 地;願你聽你僕人向這 聖 地所發的禱告。
  • 中文標準譯本 - 願你的眼睛晝夜睜開看顧這殿宇—— 你所應許『要在這裡安置我名』的地方, 願你垂聽你僕人向著這地方獻上的禱告。
  • 現代標點和合本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立為你名的居所;求你垂聽僕人向此處禱告的話。
  • 文理和合譯本 - 願爾之目、晝夜垂顧此室、即爾所言寄名之所、俯聽爾僕向此所祈、
  • 文理委辦譯本 - 望爾晝夕垂顧此殿、即爾曾許必為籲名之所、爾僕於此祈禱、爾其俯聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾許主之名必在此殿、今求主晝夜垂顧此殿、主之僕在 在或作向 此殿 殿原文作處 祈禱、求主垂聽、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que tus ojos estén abiertos día y noche sobre este templo, el lugar donde decidiste habitar, para que oigas la oración que tu siervo te eleva aquí!
  • 현대인의 성경 - 이제 이 성전을 밤낮으로 지켜 보소서. 이 곳은 주께서 경배를 받으시겠다고 말씀하신 곳입니다. 내가 이 성전을 향해 부르짖을 때 주는 내 기도를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Твои глаза будут днем и ночью открыты на этот дом, это место, о котором Ты сказал: «Здесь будет Мое имя». Услышь молитву, которой Твой слуга станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tes yeux veillent nuit et jour sur ce temple, ce lieu dont tu as toi-même dit : « Là, je serai présent . » Et exauce la prière que ton serviteur t’adresse en ce lieu.
  • リビングバイブル - 確かに住むと約束なさったこの場所を、昼も夜も見守ってください。そして、私がこの神殿に向かって祈る時、昼であっても夜であっても、祈りを聞き、それに答えてください。
  • Nova Versão Internacional - Estejam os teus olhos voltados dia e noite para este templo, lugar do qual disseste que nele porias o teu nome, para que ouças a oração que o teu servo fizer voltado para este lugar.
  • Hoffnung für alle - Bitte, wache Tag und Nacht über dieses Haus! Es ist ja der Ort, von dem du selbst gesagt hast: ›Hier will ich wohnen.‹ Darum erhöre das Gebet, das ich, dein ergebener Diener, an diesem Ort an dich richte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระองค์ทอดพระเนตรพระวิหารแห่งนี้ทั้งกลางวันและกลางคืน พระวิหารซึ่งพระองค์ตรัสว่า ‘นามของเราจะอยู่ที่นั่น’ เพื่อจะได้ทรงกรุณาสดับฟังเมื่อผู้รับใช้ของพระองค์อธิษฐานตรงต่อที่แห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​เฝ้า​ดู​พระ​ตำหนัก​หลัง​นี้​ตลอด​ทั้ง​วัน​และ​คืน​เถิด นี่​เป็น​สถาน​ที่​ซึ่ง​พระ​องค์​กล่าว​ถึง​ว่า ‘นาม​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​ที่​นั่น’ ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เวลา​ที่​เรา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้
交叉引用
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • 1 Các Vua 8:52 - Xin Chúa mở mắt nhìn xem và lắng tai nghe họ mỗi khi họ kêu cầu với Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Sử Ký 6:5 - ‘Từ ngày Ta đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, Ta chưa chọn một thành nào giữa các đại tộc của Ít-ra-ên để xây Đền Thờ cho Danh Ta. Ta cũng chưa hề chọn một người nào làm vua dân Ta, Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 2 Sử Ký 6:20 - Xin mắt Chúa đoái xem Đền Thờ này ngày đêm, là nơi Chúa hứa sẽ đặt Danh Ngài tại đó, để nghe con cầu nguyện mỗi khi con hướng về nơi này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 新标点和合本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你的眼目昼夜看顾这殿,就是你说要作为你名的居所;求你垂听祷告,你仆人向此处的祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你的眼目昼夜看顾这殿,就是你说要作为你名的居所;求你垂听祷告,你仆人向此处的祷告。
  • 当代译本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立你名的地方!你仆人向着这地方祷告的时候,求你垂听。
  • 圣经新译本 - 愿你的眼睛昼夜看顾这殿,看顾你所说‘我的名要留在那里’的地方。愿你垂听你仆人向这地方所发的祷告。
  • 中文标准译本 - 愿你的眼睛昼夜睁开看顾这殿宇—— 你所应许‘要在这里安置我名’的地方, 愿你垂听你仆人向着这地方献上的祷告。
  • 现代标点和合本 - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • 和合本(拼音版) - 愿你昼夜看顾这殿,就是你应许立为你名的居所;求你垂听仆人向此处祷告的话。
  • New International Version - May your eyes be open toward this temple night and day, this place of which you said, ‘My Name shall be there,’ so that you will hear the prayer your servant prays toward this place.
  • New International Reader's Version - Let your eyes look toward this temple night and day. You said, ‘I will put my Name there.’ So please listen to the prayer I’m praying toward this place.
  • English Standard Version - that your eyes may be open night and day toward this house, the place of which you have said, ‘My name shall be there,’ that you may listen to the prayer that your servant offers toward this place.
  • New Living Translation - May you watch over this Temple night and day, this place where you have said, ‘My name will be there.’ May you always hear the prayers I make toward this place.
  • Christian Standard Bible - so that your eyes may watch over this temple night and day, toward the place where you said, “My name will be there,” and so that you may hear the prayer that your servant prays toward this place.
  • New American Standard Bible - so that Your eyes may be open toward this house night and day, toward the place of which You have said, ‘My name shall be there,’ to listen to the prayer which Your servant will pray toward this place.
  • New King James Version - that Your eyes may be open toward this temple night and day, toward the place of which You said, ‘My name shall be there,’ that You may hear the prayer which Your servant makes toward this place.
  • Amplified Bible - that Your eyes may be open toward this house night and day, toward the place of which You have said, ‘My Name (Presence) shall be there,’ that You may listen to the prayer which Your servant shall pray toward this place.
  • American Standard Version - that thine eyes may be open toward this house night and day, even toward the place whereof thou hast said, My name shall be there; to hearken unto the prayer which thy servant shall pray toward this place.
  • King James Version - That thine eyes may be open toward this house night and day, even toward the place of which thou hast said, My name shall be there: that thou mayest hearken unto the prayer which thy servant shall make toward this place.
  • New English Translation - Night and day may you watch over this temple, the place where you promised you would live. May you answer your servant’s prayer for this place.
  • World English Bible - that your eyes may be open toward this house night and day, even toward the place of which you have said, ‘My name shall be there;’ to listen to the prayer which your servant prays toward this place.
  • 新標點和合本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立為你名的居所;求你垂聽僕人向此處禱告的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你的眼目晝夜看顧這殿,就是你說要作為你名的居所;求你垂聽禱告,你僕人向此處的禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你的眼目晝夜看顧這殿,就是你說要作為你名的居所;求你垂聽禱告,你僕人向此處的禱告。
  • 當代譯本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立你名的地方!你僕人向著這地方禱告的時候,求你垂聽。
  • 聖經新譯本 - 願你的眼睛晝夜看顧這殿,看顧你所說‘我的名要留在那裡’的地方。願你垂聽你僕人向這地方所發的禱告。
  • 呂振中譯本 - 願你的眼睜開着、晝夜看顧這殿,看顧你所說你 的名要臨在的 聖 地;願你聽你僕人向這 聖 地所發的禱告。
  • 中文標準譯本 - 願你的眼睛晝夜睜開看顧這殿宇—— 你所應許『要在這裡安置我名』的地方, 願你垂聽你僕人向著這地方獻上的禱告。
  • 現代標點和合本 - 願你晝夜看顧這殿,就是你應許立為你名的居所;求你垂聽僕人向此處禱告的話。
  • 文理和合譯本 - 願爾之目、晝夜垂顧此室、即爾所言寄名之所、俯聽爾僕向此所祈、
  • 文理委辦譯本 - 望爾晝夕垂顧此殿、即爾曾許必為籲名之所、爾僕於此祈禱、爾其俯聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾許主之名必在此殿、今求主晝夜垂顧此殿、主之僕在 在或作向 此殿 殿原文作處 祈禱、求主垂聽、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que tus ojos estén abiertos día y noche sobre este templo, el lugar donde decidiste habitar, para que oigas la oración que tu siervo te eleva aquí!
  • 현대인의 성경 - 이제 이 성전을 밤낮으로 지켜 보소서. 이 곳은 주께서 경배를 받으시겠다고 말씀하신 곳입니다. 내가 이 성전을 향해 부르짖을 때 주는 내 기도를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Твои глаза будут днем и ночью открыты на этот дом, это место, о котором Ты сказал: «Здесь будет Мое имя». Услышь молитву, которой Твой слуга станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть днём и ночью взор Твой будет обращён на этот храм, на это место, о котором Ты сказал: «Здесь будут поклоняться Мне». Услышь молитву, которой Твой раб станет молиться, обращая свой взор к этому месту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tes yeux veillent nuit et jour sur ce temple, ce lieu dont tu as toi-même dit : « Là, je serai présent . » Et exauce la prière que ton serviteur t’adresse en ce lieu.
  • リビングバイブル - 確かに住むと約束なさったこの場所を、昼も夜も見守ってください。そして、私がこの神殿に向かって祈る時、昼であっても夜であっても、祈りを聞き、それに答えてください。
  • Nova Versão Internacional - Estejam os teus olhos voltados dia e noite para este templo, lugar do qual disseste que nele porias o teu nome, para que ouças a oração que o teu servo fizer voltado para este lugar.
  • Hoffnung für alle - Bitte, wache Tag und Nacht über dieses Haus! Es ist ja der Ort, von dem du selbst gesagt hast: ›Hier will ich wohnen.‹ Darum erhöre das Gebet, das ich, dein ergebener Diener, an diesem Ort an dich richte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระองค์ทอดพระเนตรพระวิหารแห่งนี้ทั้งกลางวันและกลางคืน พระวิหารซึ่งพระองค์ตรัสว่า ‘นามของเราจะอยู่ที่นั่น’ เพื่อจะได้ทรงกรุณาสดับฟังเมื่อผู้รับใช้ของพระองค์อธิษฐานตรงต่อที่แห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​เฝ้า​ดู​พระ​ตำหนัก​หลัง​นี้​ตลอด​ทั้ง​วัน​และ​คืน​เถิด นี่​เป็น​สถาน​ที่​ซึ่ง​พระ​องค์​กล่าว​ถึง​ว่า ‘นาม​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​ที่​นั่น’ ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เวลา​ที่​เรา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • 1 Các Vua 8:52 - Xin Chúa mở mắt nhìn xem và lắng tai nghe họ mỗi khi họ kêu cầu với Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Sử Ký 6:5 - ‘Từ ngày Ta đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, Ta chưa chọn một thành nào giữa các đại tộc của Ít-ra-ên để xây Đền Thờ cho Danh Ta. Ta cũng chưa hề chọn một người nào làm vua dân Ta, Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 2 Sử Ký 6:20 - Xin mắt Chúa đoái xem Đền Thờ này ngày đêm, là nơi Chúa hứa sẽ đặt Danh Ngài tại đó, để nghe con cầu nguyện mỗi khi con hướng về nơi này.
圣经
资源
计划
奉献