逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
- 新标点和合本 - 求你在天上你的居所垂听赦免。你是知道人心的,要照各人所行的待他们(惟有你知道世人的心),
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你在天上你的居所垂听、赦免、处理。因为你知道人心,惟有你知道世人的心,求你照各人所行的一切待他们,
- 和合本2010(神版-简体) - 求你在天上你的居所垂听、赦免、处理。因为你知道人心,惟有你知道世人的心,求你照各人所行的一切待他们,
- 当代译本 - 求你从天上的居所垂听,赦免他们。唯独你能洞察人心,求你按各人的行为施行赏罚,
- 圣经新译本 - 求你在天上你的居所垂听而赦免,并且采取行动。你是知道人心的,只有你知道万人的心,求你照着各人所行的报应他,
- 中文标准译本 - 愿你从天上的居所垂听而赦免,采取行动。 你知道人的心, 唯独你知道所有世人的心, 愿你照着各人所行的一切回报他,
- 现代标点和合本 - 求你在天上你的居所垂听赦免。你是知道人心的,要照各人所行的待他们——唯有你知道世人的心——
- 和合本(拼音版) - 求你在天上你的居所垂听赦免。你是知道人心的,要照各人所行的待他们(惟有你知道世人的心),
- New International Version - then hear from heaven, your dwelling place. Forgive and act; deal with everyone according to all they do, since you know their hearts (for you alone know every human heart),
- New International Reader's Version - Then listen to them from heaven. It’s the place where you live. Forgive them. Take action. Deal with everyone in keeping with everything they do. You know their hearts. In fact, you are the only one who knows every human heart.
- English Standard Version - then hear in heaven your dwelling place and forgive and act and render to each whose heart you know, according to all his ways (for you, you only, know the hearts of all the children of mankind),
- New Living Translation - then hear from heaven where you live, and forgive. Give your people what their actions deserve, for you alone know each human heart.
- Christian Standard Bible - may you hear in heaven, your dwelling place, and may you forgive, act, and give to everyone according to all their ways, since you know each heart, for you alone know every human heart,
- New American Standard Bible - then hear in heaven, Your dwelling place, and forgive and act, and give to each in accordance with all his ways, whose heart You know—for You alone know the hearts of all mankind—
- New King James Version - then hear in heaven Your dwelling place, and forgive, and act, and give to everyone according to all his ways, whose heart You know (for You alone know the hearts of all the sons of men),
- Amplified Bible - then hear in heaven Your dwelling place, and forgive and act and give to each according to his ways, whose heart (mind) You know, for You and You alone know the hearts of all the children of men,
- American Standard Version - then hear thou in heaven thy dwelling-place, and forgive, and do, and render unto every man according to all his ways, whose heart thou knowest; (for thou, even thou only, knowest the hearts of all the children of men;)
- King James Version - Then hear thou in heaven thy dwelling place, and forgive, and do, and give to every man according to his ways, whose heart thou knowest; (for thou, even thou only, knowest the hearts of all the children of men;)
- New English Translation - then listen from your heavenly dwelling place, forgive their sin, and act favorably toward each one based on your evaluation of his motives. (Indeed you are the only one who can correctly evaluate the motives of all people.)
- World English Bible - then hear in heaven, your dwelling place, and forgive, and act, and give to every man according to all his ways, whose heart you know (for you, even you only, know the hearts of all the children of men);
- 新標點和合本 - 求你在天上你的居所垂聽赦免。你是知道人心的,要照各人所行的待他們(惟有你知道世人的心),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你在天上你的居所垂聽、赦免、處理。因為你知道人心,惟有你知道世人的心,求你照各人所行的一切待他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你在天上你的居所垂聽、赦免、處理。因為你知道人心,惟有你知道世人的心,求你照各人所行的一切待他們,
- 當代譯本 - 求你從天上的居所垂聽,赦免他們。唯獨你能洞察人心,求你按各人的行為施行賞罰,
- 聖經新譯本 - 求你在天上你的居所垂聽而赦免,並且採取行動。你是知道人心的,只有你知道萬人的心,求你照著各人所行的報應他,
- 呂振中譯本 - 求你在天上你居住的定所垂聽而赦免,而有所施行;你是知道人心的;你必照各人 所行 的路而施 報應 ;因為只有你知道全人類的心;
- 中文標準譯本 - 願你從天上的居所垂聽而赦免,採取行動。 你知道人的心, 唯獨你知道所有世人的心, 願你照著各人所行的一切回報他,
- 現代標點和合本 - 求你在天上你的居所垂聽赦免。你是知道人心的,要照各人所行的待他們——唯有你知道世人的心——
- 文理和合譯本 - 願爾在天爾之居所垂聽、而加赦宥、爾知其心、循各人所行而報之、世人之心、惟爾知之、
- 文理委辦譯本 - 則爾在天、居於明宮、俯念厥祈、赦宥其罪、天下人心、惟爾灼知、視其作為、而加報施。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主在天、在主之居所、垂聽赦免、循人之所為、視人之心術而加報施、因世人之心、惟主知之、
- Nueva Versión Internacional - óyelo tú desde el cielo, donde habitas, y perdónalo. Trata a cada uno según su conducta, la cual tú conoces, puesto que solo tú escudriñas el corazón humano.
- 현대인의 성경 - 주는 하늘에서 들으시고 그들의 죄를 용서하시며 그들을 도와주소서. 주께서만 사람의 마음을 아십니다. 각 사람이 행한 대로 갚아 주소서.
- Новый Русский Перевод - услышь с небес, места Твоего обитания. Прости и воздай каждому по его делам, потому что Ты знаешь его сердце (ведь Ты один знаешь человеческие сердца),
- Восточный перевод - услышь с небес, места Твоего обитания. Прости и воздай каждому по его делам, потому что Ты знаешь его сердце (ведь Ты один знаешь человеческие сердца),
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - услышь с небес, места Твоего обитания. Прости и воздай каждому по его делам, потому что Ты знаешь его сердце (ведь Ты один знаешь человеческие сердца),
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - услышь с небес, места Твоего обитания. Прости и воздай каждому по его делам, потому что Ты знаешь его сердце (ведь Ты один знаешь человеческие сердца),
- リビングバイブル - 天で彼らの祈りを聞き、正直に罪を告白した人々を赦し、願いをかなえてください。あなたは、一人一人の心のうちを知っておられるからです。
- Nova Versão Internacional - ouve dos céus, o lugar da tua habitação. Perdoa e age; trata cada um de acordo com o que merece, visto que conheces o seu coração. Sim, só tu conheces o coração do homem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์ที่ประทับของพระองค์ ขอทรงอภัยโทษและทรงจัดการกับแต่ละคนตามการกระทำของเขา เนื่องจากพระองค์ทรงรู้จักจิตใจของเขา (เพราะพระองค์เท่านั้นทรงทราบจิตใจของมนุษย์ทั้งปวง)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็ขอพระองค์ฟังจากสวรรค์ซึ่งเป็นที่พำนักของพระองค์ และโปรดให้อภัย และตอบสนอง และกระทำต่อพวกเขาตามความประพฤติของแต่ละคน (เพราะว่าพระองค์ผู้เดียว พระองค์ทราบถึงจิตใจของมนุษย์ทั้งปวง)
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- 2 Sử Ký 6:30 - xin Chúa từ trời lắng nghe, và tha thứ, báo trả cho mỗi người cách công minh, vì Chúa biết rõ lòng dạ của loài người.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.